Dell C5518qt Monitor Sổ Tay Hướng Dẫn Sử Dụng User Manual HÆ°ớng User's Guide Vi Vn

User Manual: Dell dell-c5518qt-monitor Dell C5518QT Sổ tay hÆ°ớng dẫn sử dụng

Open the PDF directly: View PDF PDF.
Page Count: 67

DownloadDell Dell-c5518qt-monitor C5518QT Sổ Tay Hướng Dẫn Sử Dụng User Manual HÆ°ớng User's Guide Vi-vn
Open PDF In BrowserView PDF
Dell C5518QT
Hướng dẫn dành cho người sử dụng

Kiểu mẫu: C5518QT
Mẫu pháp lý: C5518QTt

LƯU Ý: Phần LƯU Ý đưa ra thông tin quan trọng để giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn.
THẬN TRỌNG: Phần THẬN TRỌNG cho biết những thiệt hại có thể xảy ra với phần cứng
hoặc nguy cơ mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn.
CẢNH BÁO: Phần CẢNH BÁO cho biết khả năng xảy ra thiệt hại tài sản, thương tích cơ
thể hoặc tử vong.

Bản quyền © 2017 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương
hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Các thương hiệu khác có thể là thương hiệu
của chủ sở hữu tương ứng.
2017 – 05   
Rev. A01

Mục lục
Về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Nội dung theo gói .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 5
Đặc tính sản phẩm  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 8
Nhận diện các bộ phận và kiểm soát .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 9
Thông số kỹ thuật màn hình  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 13
Tính năng Cắm là chạy .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 25
Chất lượng màn hình LCD và Chính sách Pixel .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 25

Cách thiết lập màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Kết nối màn hình  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 26
Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn) .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 31
Điều khiển từ xa .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 32

Cách vận hành màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Bật Màn hình .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 35
Màn hình OSD cảm ứng  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 35
Sử dụng Màn hình điều khiển cảm ứng .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 36
Các dùng menu hiển thị trên màn hình (OSD)  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 37
Quản lý Web Dell dành cho màn hình  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 51

Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Tự kiểm tra .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 56
Chẩn đoán dựng sẵn  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 58



Mục lục

|    3

Sự cố chung .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 59
Sự cố cụ thể về sản phẩm .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 61
Sự cố về màn hình cảm ứng .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 62
Sự cố cụ thể về Bus tuần tự đa năng (USB)  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 62
Sự cố về Ethernet .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 63

Phụ lục  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Hướng dẫn an toàn  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 64
Thông báo FCC (chỉ Hoa Kỳ) và thông tin pháp lý khác  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 64
Liên hệ Dell  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 64
Cách thiết lập màn hình của bạn  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 65
Hướng dẫn bảo trì .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 67

4    |

Mục lục

 

Về màn hình của bạn
Nội dung theo gói
Màn hình này đi kèm theo các thành phần dưới đây. Hãy đảm bảo bạn nhận được tất cả các thành
phần và liên hệ với Dell nếu thiếu bất cứ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số mục có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một số tính
năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Màn hình

Điều khiển từ xa & Pin
(AAA x 2)

Giá giữ điều khiển từ xa

Về màn hình của bạn

|    5

Bút Stylus x 2

Giá giữ bút Stylus

Đai đỡ dây x 3

Dây cắm nguồn (thay đổi theo
quốc gia)

Dây cắm nguồn để kết nối hệ
thống Optiplex với màn hình
(xem Optiplex (tuỳ chọn))
Đầu cáp USB 3.0 vào máy tính (để
kết nối với các cổng USB trên màn
hình)
Cáp DP (DP với DP)

Cáp VGA

6     |

Về màn hình của bạn

Cáp HDMI

•
•
•
•

Trình điều khiển và phương
tiện tài liệu
Thông tin an toàn, môi trường
và pháp lý
Key bản quyền DisplayNote
Hướng dẫn cài đặt nhanh

Về màn hình của bạn

|     7

Đặc tính sản phẩm
Màn hình Dell C5518QT có một ma trận động, bóng bán dẫn dạng phim mỏng (TFT), màn hình
tinh thể lỏng (LCD), và đèn nền LED. Màn hình có các đặc tính:
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•

Hiển thị vùng động 138,78 cm (54,64 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160 (tỉ lệ
16:9), và hỗ trợ toàn màn hình cho các độ phân giải thấp hơn.
Các lỗ gắn khung treo tường 300 x 300 mm theo tiêu chuẩn Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video
(VESA™).
Khả năng Cắm là chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
Điều chỉnh hiển thị trên màn hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
Phần mềm và phương tiện tài liệu bao gồm một tệp thông tin (INF), Tệp Image Color Matching
(ICM), ứng dụng phần mềm Quản lý màn hình Dell và tài liệu về sản phẩm.
Khe khoá bảo mật.
Hỗ trợ khả năng quản lý tài sản.
Kính không chứa asen và không chứ thuỷ ngân chỉ với Pa-nô màn hình.
0.5 W Nguồn điện chờ khi ở chế độ chờ.
Dễ dàng thiết lập với Dell Optiplex Micro PC (Hệ số dạng micro).
Công nghệ cảm ứng lên tới 20 điểm chạm và 4 bút InGlass (TM).
Mang đến sự thoải mái tối đa dành cho mắt với màn hình không nhấp nháy.
Tác động lâu dài của ánh sáng xanh phát ra từ màn hình có thể làm tổn thương mắt, bao gồm
mỏi mắt hoặc mỏi mắt kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh
sáng xanh toả ra từ màn hình nhằm giúp mắt bạn được thoải mái nhất.

8     |

Về màn hình của bạn

Nhận diện các bộ phận và kiểm soát
Phía trước

Nhãn
1
2
3
4

Mô tả
Phím cảm ứng thả màn hình xuống
Mắt thần hồng ngoại
Phím cảm ứng OSD Launcher touch key (Để biết thêm thông tin, xem Cách vận hành
màn hình)
Nút bật/tắt nguồn (có chỉ báo LED)

Về màn hình của bạn

|     9

Phía sau

Nhãn

Mô tả

Công dụng

1

Chỗ gắn ngàm dành cho WR517 (bộ phận
tuỳ chọn)

Thiết bị thu không dây Dell: WR517(tuỳ chọn)

2

Đai đỡ dây

Dùng để đỡ màn hình khi lắp đặt

3

Quai cầm x 2

Dùng để di chuyển màn hình.

4

Lỗ ngàm VESA (300 x 300 mm)

Để gắn màn hình.

5

Khe khoá bảo mật

Bảo vệ Optiplex với khoá cáp bảo mật (bán
riêng).

6

Bộ phận giữ Optiplex

Dùng để giữ một PC Optiplex hệ số dạng
micro.

7

AC sang Optiplex (tuỳ chọn)

Bộ chuyển đổi nguồn AC sang Optiplex

8

Đầu nối nguồn AC

Để kết nối dây nguồn màn hình.

9

Mẫu pháp lý

Danh sách các nhãn đã phê chuẩn.

10

Mã vạch, số Seri và nhãn thẻ dịch vụ

Xem lại nhãn này nếu bạn cần liên hệ yêu
cầu hỗ trợ kĩ thuật từ Dell.

10     |

Về màn hình của bạn

Bên cạnh

Nhãn

Mô tả

1a

Đầu nối HDMI 1

1b

Đầu nối HDMI 2

1c

Đầu nối HDMI 3

2

Đầu kết nối DP

Kết nối máy tính của bạn với cáp DP.

3

Đầu nối VGA

Kết nối máy tính của bạn với cáp VGA.

4

Cổng đường ngõ vào âm Đầu vào âm thanh analog (hai kênh).
thanh

5

Cổng đường ngõ ra âm
thanh

6

Cổng đầu cáp USB 3.0 (3) Kết nối cáp USB ở màn hình với máy tính. Khi cáp này được
nối, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB với thiết bị cá nhân
trên màn hình và chức năng cảm ứng trên màn hình.

7

Các cổng USB 3.0 kết nối
với thiết bị các nhân (3)

Công dụng
Kết nối máy tính của bạn với cáp HDMI.

Kết nối với thiết bị âm thanh ngoại vi ngoài.
Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh.
LƯU Ý: Cổng đường ngõ ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.

Kết nối với USB của bạn.
Bạn chỉ có thể sử dụng đầu kết nối này sau kết nối cáp USB với
máy tính và đầu nối USB kết nối với máy tính trên màn hình.

Về màn hình của bạn

|     11

8

Cổng sạcUSB chuyên
dụng

USB 3.0 với 12,5 W - Dành cho Thiết bị thu không dây (tuỳ
chọn) WR517 Nguồn điện (5V/2,5A)

9

Đầu nối RS232

Quản lý xa và điều khiển màn hình từ xa qua RS232

10

Đầu nối RJ-45

Quản lý mạng lưới từ xa và điều khiển màn hình qua RJ-45

Nguồn đầu vào và kết nối USB

Các nguồn đầu
vào

Cổng USBkết nối
với thiết bị chủ

HDMI 1

USB 1

HDMI 2

USB 2

HDMI 3
DP

USB 3

VGA

Phía dưới

Nhãn

Mô tả

1, 2

Loa

3

Nút bật/tắt nguồn

12     |

Công dụng

Về màn hình của bạn

Thông số kỹ thuật màn hình
Loại màn hình

Ma trận động - TFT LCD

Loại Pa nô

Công nghệ In-plane switching (IPS)

Tỉ lệ khung hình

16:9

Các chiều hình ảnh có thể xem được
Chéo

138,78 cm (54,64 inch)

Vùng hoạt động
Ngang

1209,6 mm (47,62 inch)

Dọc

680,4 mm (26,79 inch)

Diện tích

823011,84 mm2 (1275,67 inch2)

Độ lớn điểm ảnh

0,315 mm x 0,315 mm

Điểm ảnh/inch (PPI)

80

Góc xem
Ngang
Dọc
Độ sáng Pa nô

178° (điển hình)
178° (điển hình)
310 cd/m² (điển hình)

Tỉ lệ tương phản

1200 tới 1 (điển hình)

Lớp phủ màn hình hiển thị

7H, chống mờ, chống loá

Thời gian phản hồi

Thường là 8 mili giây (G đến G), tối đa 12 mili giây (G đến G)

Độ sâu màu sắc

1,07 tỉ màu

Độ rộng dải màu

NTSC ( 72%)

Kết nối

•
•
•
•
•

1 x DP 1.2
1 x VGA
3 x HDMI 2.0
3 x Cổng USB 3.0 kết nối với thiết bị
1 x Cổng sạc chuyên dụng
USB 3.0 với 12,5W (dành cho Thiết bị thu không dây WR517
(tuỳ chọn) Nguồn điện (5V/2,5A))
• 3 x Cổng USB 3.0 kết nối với máy tính
• 1 x Đường đầu ra audio 2.0 analog (giắc 3,5 mm)
• 1 x Đường đầu vào audio 2.0 (giắc 3,5 mm)
• 1 x RJ-45
• 1 x RS232

Độ rộng viền (từ mép màn hình tới 26,9 mm (trên)
vùng hoạt động)
26,9 mm (trái/phải)
26,9 mm (dưới)

Về màn hình của bạn

|     13

Quản lý cáp

Có

Cảm ứng
Loại
Phương thức đầu vào
Giao diện
Trình điều khiển cảm ứng
Điểm chạm

Công nghệ cảm ứng InGlass (TM)
Tay không và bút cảm ứng
Tương thích USB HID
Cài đặt trình điểu khiển Windows dành cho Windows 7
Tới 20 điểm chạm
Tới 4 bút

LƯU Ý: Có sẵn khả năng phân biệt giữa các tương tác Cảm ứng, Bút và Tẩy (chức năng tuỳ
thuộc vào ứng dụng).

Hệ điều hành hỗ trợ
Hệ điều hành

Phiên bản

Cảm ứng Bút Tẩy

Windows

7 Pro và Ultimate

20

4

1

8, 8.1

20

4

1

10
Hạt nhân Linux phiên bản 3.15 (3.10) hoặc mới hơn1

20
20

4
1
4 (0) 1 (0)

4.4 (KitKat) với hạt nhân Linux 3.15 (3.10) hoặc mới
hơn1
Hạt nhân Linux 3.15 hoặc mới hơn

20

4 (0) 1 (0)

20

4

10.10, 10.11

1 (chuột2)

Hệ điều hành
Chorme
Android
Hệ điều hành dựa
trên Linux khác
macOS

1
không

1
Chức năng hạt nhân Linux đã được chứng nhận trên Ubuntu 14.04 và Debian 8. Chức năng hệ điều
hành Chrome và Android với hạt nhân Linux 3.15 cần xác nhận.
2
Mô phỏng chuột ở chế độ Landscape. Cảm ứng đa điểm chạm yêu cầu trình điều khiển bổ sung
trên hệ thống chủ.

Độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng
Độ chính xác đầu vào cảm
biến cảm ứng

Vùng trung tâm3
Vùng cạnh4

Điển hình1
1,0
1,2

Tối đa2
1,5
2,0

Đơn vị
mm
mm

Độ chính xác trung bình tại vùng đầu vào cụ thể.
Độ chính xác 95% tại vùng đầu vào cụ thể.
3
>20 mm từ cạnh vùng cảm ứng hoạt động
4
>20 mm từ vùng cảm ứng hoạt động
Lưu ý rằng độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng được xác định tương đối với vùng cảm ứng hoạt
1
2

14     |

Về màn hình của bạn

động định nghĩa trong bảng tham chiếu (liệt kê trong 8.1). Độ chính xác hệ thống tổng quát của toạ
độ cảm ứng so với tạo độ màn hình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi độ dung sai khi lắp ráp hoàn chỉnh.

Thông số độ phân giải
Phạm vi quét ngang

30 kHz đến 140 kHz (DP/HDMI)

Phạm vi quét dọc

24 Hz đến 75 Hz (DP/HDMI)

Độ phân giải cài sẵn tối đa

3840 x 2160 ở 60 Hz

Khả năng hiển thị video
(Phát lại DP & HDMI)

480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, 2160p

LƯU Ý: Đầu vào VGA duy nhất là 1920 x 1080.

Các chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thị

Tần số ngang
(kHz)

Tần số dọc
(Hz)

Pixel Clock
(MHz)

Phân cực đồng
bộ (ngang/
dọc)

720 x 400

31,5

70,0

28,3

-/+

640 x 480

31,5

60,0

25,2

-/-

640 x 480

37,5

75,0

31,5

-/-

800 x 600

37,9

60,0

40,0

+/+

800 x 600

46,9

75,0

49,5

+/+

1024 x 768

48,4

60,0

65,0

-/-

1024 x 768

60,0

75,0

78,8

+/+

1152 x 864

67,5

75,0

108,0

+/+

1280 x 800

49,3

60,0

71,0

+/+

1280 x 1024

64,0

60,0

108,0

+/+

1280 x 1024

80,0

75,0

135,0

+/+

1600 x 1200

75,0

60,0

162,0

-/+

1920 x 1080

67,5

60,0

193,5

+/+

2048 x 1152

71,6

60,0

197,0

+/-

2560 x 1440

88,8

60,0

241,5

+/-

3840 x 2160

65,68

30,0

262,75

+/+

3840 x 2160

133,313

60,0

533,25

+/+

Về màn hình của bạn

|     15

Thông số điện
Tín hiệu đầu vào video

• Tín hiệu video kỹ thuật số với mỗi đường dây riêng
Trên mỗi đường dây riêng ở trở kháng 100 ohm
• Hỗ trợ đầu vào DP/HDMI/VGA

Điện áp/tần số/dòng điện đầu vào
Điện áp/tần số/dòng điện đầu ra
Dòng điện xung kích

100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 4,5 A (tối đa)
100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 2 A (tối đa)
120 V: 60 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
240 V: 120 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)

Đặc tính vật lý
Loại đầu kết nối

•
•
•
•
•
•
•

Đầu kết nối DP
Đầu kết nối VGA
Đầu kết nối HDMI
Đường ngõ ra âm thanh
Đường ngõ vào âm thanh
Đầu kết nối USB 3.0
Cổng sạcUSB chuyên dụng- cấp nguồn điện 5 V (tối đa
2,5A) cho các thiết bị được kết nối
• RJ-45
• Đầu nối RS232

Loại cáp tín hiệu (trong hộp)

DP, cáp 3 m
HDMI, cáp 3 m
VGA, cáp 3 m
USB, cáp 3.0, 3 m

Kích thước các chiều
Chiều cao

786,45 mm (30,96 inch)

Chiều rộng

1298,6 mm (51,13 inch)

Chiều dày

91,1 mm (3,59 inch)

Trọng lượng
Trọng lượng đóng gói

65 kg (143,30 lb)

Trọng lượng không đóng gói

53 kg (116,84 lb)

16     |

Về màn hình của bạn

Đặc tính môi trường
Các tiêu chuẩn đáp ứng
Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS
Nhiệt độ
Vận hành
Không vận hành
Độ ẩm
Vận hành
Không vận hành
Độ cao
Vận hành
Không vận hành
Tản nhiệt

có
0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)
–20 °C đến 60 °C (–4 °F đến 140 °F)
10% đến 80% (không ngưng tụ)
5% đến 90% (không vận hành)
5000 m (16.404 ft) (tối đa)
12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
585,86 BTU/giờ (tối đa)
358,27 BTU/giờ (điển hình)

Về màn hình của bạn

|     17

Các chế độ quản lý năng lượng
Nếu bạn cócard video hoặc phần mềmtương thích với quản lý điện năng màn hình (DPM) của VESA
hoặc phần mềm được cài trong PC của bạn, thì màn hình có thể tự động giảm lượng tiêu thụ điện
năng khi không được sử dụng. Đây là chế độ tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào
từ bàn phím, chuột, hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự động khôi phục lại hoạt động.
Bảng dưới đây cho thấy lượng tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện năng tự
động này.
Các chế độ
VESA

Đồng bộ
hoá dọc

Vận hành
bình thường
Chế độ tắt
hoạt động

Hoạt động
Không hoạt
động

Tắt đi

-

Đồng
bộ hoá
dọc
Hoạt
động
Không
hoạt
động
-

Video Chỉ báo điện năng

Điện năng tiêu thụ

Hoạt
động
Tắt

Trắng

171,7 W (tối đa)**
105 W (điển hình)
Ít hơn 0.5 W

-

Tắt

Trắng
(nhấp nháy)

Ít hơn 0.5 W

OSD chỉ hoạt động trong chế độ vận hành bình thường. Nếu bạn ấn bất kỳ nút nào trong chế độ tắt
hoạt động, thì tin nhắn dưới đây sẽ hiển thị:

* Tiêu thụ điện năng bằng không ở chế độ TẮT chỉ có thể đạt được bằng cách ngắt kết nối dây cáp
nguồn AC ra khỏi màn hình.
** Lượng tiêu thụ điện năng tối đa khi độ sáng ở mức tối đa.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có thể truy cập OSD.

18     |

Về màn hình của bạn

Chức năng của các chân (pin)
Đầu nối DP

Số chân (pin)

Đầu 20 chân của cáp tín hiệu được kết nối

1

ML3(n)

2

GND

3

ML3(p)

4

ML2(n)

5

GND

6

ML2(p)

7

ML1(u)

8

GND

9

ML1(p)

10

ML0(n)

11

GND

12

ML0(p)

13

CONFIG1/(GND)

14

CONFIG2/(GND)

15

AUX CH (p)

16

DP_Cable Detect

17

AUX CH (n)

18

Dò cắm nóng

19

GND

20

+3,3V DP_PWR

Về màn hình của bạn

|     19

Đầu kết nối VGA

Số chân

Đầu 15 chân của cáp tín hiệu được kết nối

1

Video-Đỏ

2

Video-Lục

3

Video-Lam

4

NC

5

Tự kiểm tra

6

GND-R

7

GND-G

8

GND-B

9

Máy tính 5 V / 3,3 V

10

GND-sync

11

GND

12

Dữ liệu DDC

13

H-sync

14

V-sync

15

DDC clock

20     |

Về màn hình của bạn

Đầu kết nối HDMI

Số chân

Đầu 19 chân của cáp tín hiệu được kết nối

1

TMDS DATA 2+

2

TMDS DATA 2 SHIELD

3

TMDS DATA 2-

4

TMDS DATA 1+

5

TMDS DATA 1 SHIELD

6

TMDS DATA 1-

7

TMDS DATA 0+

8

TMDS DATA 0 SHIELD

9

TMDS DATA 0-

10

TMDS CLOCK+

11

TMDS CLOCK SHIELD

12

TMDS CLOCK-

13

CEC

14

Dự trữ (N.C. trên thiết bị)

15

DDC CLOCK (SCL)

16

DDC DATA (SDA)

17

DDC/CEC Ground

18

+5 V POWER

19

HOT PLUG DETECT

Về màn hình của bạn

|     21

Đầu nối RS232

Số chân

Đầu 9 chân của cáp tín hiệu được kết nối

1

-

2

RX

3

TX

4

-

5

GND

6

-

7

Không sử dụng

8

Không sử dụng

9

-

22     |

Về màn hình của bạn

Đầu nối RJ-45

Số chân (pin)

Đầu 12 chân của cáp tín hiệu được kết nối

1

D+

2

RCT

3

D-

4

D+

5

RCT

6

D-

7

GND

8

GND

9

LED2_Y+

10

LED2_Y-

11

LED2_G+

12

LED2_G-

Về màn hình của bạn

|     23

Bus tuần tự đa năng (USB)
Phần này cung cấp thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình của bạn.
Máy tính của bạn có các cổng USB sau đây:
• 3 cổng USB 3.0 kết nối với máy tính
• 3 cổng USB 3.0 kết nối với thiết bị cá nhân
• 1 cổng Sạc USB chuyên dụng
Cổng cấp nguồn - các cổng chỉ dành cho WR517 Nguồn điện (5V/2,5A)
LƯU Ý: Các cổng USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình được bật hoặc đang ở chế
độ tiết kiệm điện năng. Nếu bạn tắt màn hình, rồi bật màn hình lên, các thiết bị ngoại vi
có thể mất vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
Tốc độ truyền

Tốc độ truyền tải dữ liệu

Tiêu thụ điện năng

Siêu tốc (SuperSpeed)

5 Gb/giây

4,5 W (tối đa, mỗi cổng)

Tốc độ cao (Hi-Speed)

480 Mb/giây

2,5 W (tối đa, mỗi cổng)

Tốc độ toàn phần (Full speed)

12 Mb/giây

2,5 W (tối đa, mỗi cổng)

Cổng kết nối với máy tính
USB 3.0

Cổng kết nối với thiết bị ngoại vi
USB 3.0

Số chân

Tên tín hiệu

Số chân

Tên tín hiệu

1

VBUS

1

VBUS

2

D-

2

D-

3

D+

3

D+

4

GND

4

GND

5

StdB_SSTX-

5

StdA_SSRX-

6

StdB_SSTX+

6

StdA_SSRX+

7

GND_DRAIN

7

GND_DRAIN

8

StdB_SSRX-

8

StdA_SSTX-

9

StdB_SSRX+

9

StdA_SSTX+

Shell

Shield

Shell

Shield

24     |

Về màn hình của bạn

Tính năng Cắm là chạy
Bạn có thể cài đặt hiển thị trong bất kỳ hệ thống nào tương thích với tính năng Cắm là chạy. Hiển thị
sẽ tự động cung cấp hệ thống máy tính những dữ liệu xác định hiển thị mở rộng (EDID) sử dụng các
giao thức DDC – kênh dữ liệu hiển thị, do đó máy tính có thể tự thiết lập cấu hình và tối ưu hoá các
cài đặt hiển thị. Hầu hết các cài đặt hiển thị đều tự động; bạn có thể lựa chọn các cài đặt khác nhau
theo ý muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay đổi cài đặt hiển thị, vui lòng xem tại Cách vận hành
màn hình của bạn.

Chất lượng màn hình LCD và Chính sách Pixel
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, thông thường sẽ có một hoặc nhiều điểm ảnh (pixel) cố
định ở trạng thái không đổi, rất khó nhìn thấy được cũng như không ảnh hưởng tới chất lượng và
việc sử dụng màn hình. Để biết thêm thông tin về Chính sách Pixel cho Màn hình LCD, vui lòng xem
trang hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.

Về màn hình của bạn

|     25

Cách thiết lập màn hình

Kết nối màn hình
CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu thực hiện bất kỳ thao tác nào trong phần này, cần
tuân thủ Hướng dẫn an toàn.
Để kết nối màn hình với máy tính:
1. Tắt máy tính.
2. Kết nối cáp HDMI/DP/VGA/USB từ màn hình vàomáy tính.
3. Bật màn hình.
4. Lựa chọn đúng nguồn đầu vào tại Bảng tuỳ chọn Hiển Thị Trên Màn hình và bật máy tính.

Kết nối PC ngoài
Kết nối cáp USB

LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB .

26     |

Cách thiết lập màn hình

Kết nối cáp HDMI

Kết nối cáp DP

Kết nối cáp VGA

Cách thiết lập màn hình

|     27

Optiplex (tuỳ chọn)
Lắp ráp Optiplex

28     |

Cách thiết lập màn hình

•

Xoay tay cầm.

1.
2.
3.

Tháo nắp khe nối cáp.
Lắp Optiplex PC và bộ chuyển đổi điện vào vị trí
tương ứng.
Kết nối và sắp xếp cáp hợp lý.

•

Lắp khay đỡ Optiplex vào lại màn hình.

Kết nối Optiplex
Kết nối cáp HDMI

Kết nối cáp DP

Cách thiết lập màn hình

|     29

Kết nối cáp VGA

30     |

Cách thiết lập màn hình

Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn)

(Kích cỡ vít: M8 x 30 mm).
Xem phần hướng dẫn lắp đặt của nhà phân phối khung treo tường bên thứ ba mà khách hàng mua.
Khung treo kích cỡ chuẩn VESA (300 x 300) mm.
1.
2.
3.
4.
5.

Lắp Mặt Ốp Tường lên Tường.
Đặt Pa Nô màn hình lên một tấm vải hoặc thảm mềm trên mặt bàn thẳng và vững chắc.
Gắn khung treo vào màn hình.
Lắp Màn hình vào Mặt Ốp Tường.
Đảm bảo màn hình được treo thẳng đứng và không bị nghiêng trước hoặc sau, sử dụng thước
cân bằng nước để hỗ trợ việc treo màn hình.
LƯU Ý:
• Không được cố gắng tự lắp Màn hình Cảm ứng lên tường. Phải để một thợ lắp đặt có
trình độ chuyên môn thực hiện việc này.
• Bạn có thể tìm thấy thông tin về Khung treo Tường đề xuất cho Màn hình này trên
trang web hỗ trợ của Dell tại dell.com/support.
LƯU Ý: Áp dụng cho khung treo loại UL hoặc CSA hoặc GS-với trọng lượng /sức chịu tải tối
thiểu là 53 kg (116,84 lb).

Cách thiết lập màn hình

|     31

Điều khiển từ xa
4. Trái
Nhấn để chuyển lựa chọn sang trái trên bảng
tuỳ chọn hiển thị.
5. Dưới
Nhấn để chuyển lựa chọn xuống dưới trên
bảng tuỳ chọn hiển thị.
6. Menu
Nhấn để bật bảng tuỳ chọn hiển thị.
7. Độ sángNhấn để giảm Độ sáng.
8. Âm lượngNhấn để giảm Âm lượng.
9. TẮT TIẾNG
Nhấn để bật/tắt chế độ tắt tiếng.
10.Chế độ Cài sẵn
Hiển thị thông tin về Chế độ cài sẵn.
11. Phải
Nhấn để chuyển lựa chọn sang phải trên
bảng tuỳ chọn hiển thị.
12. OK
Xác nhận trường hoặc lựa chọn.
1. Bật/Tắt
Bật/Tắt màn hình.

13. Thoát
Nhấn để thoát khỏi Menu.

2. Nguồn đầu vào
Lựa chọn nguồn đầu vào. Ấn nút
hoặc
để
lựa chọn nguồn từ VGA hoặc DP hoặc HDMI 1 hoặc
HDMI 2 hoặc HDMI 3.
Ấn
nút để xác nhận và thoát.

14. Độ sáng+
Nhấn để tăng Độ sáng.

3. Lên
Nhấn để chuyển lựa chọn lên trên bảng tuỳ chọn
hiển thị.

32     |

Cách thiết lập màn hình

15. Âm lượng+
Nhấn để tăng Âm lượng.

Lắp pin cho điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa sử dụng hai cục pin 1,5V AAA.
Lắp hoặc tháo pin:
1. Ấn và trượt nắp để mở.
2. Xếp pin theo chỉ dẫn cực (+) và (–) bên trong khoang chứa pin.
3. Lắp lại nắp.

 HẬN TRỌNG: Sử dụng pin sai cách có thể dẫn tới rò rỉ hoặc nổ pin. Đảm bảo tuân thủ
T
các chỉ dẫn sau:
•
•
•
•

Lắp pin “AAA” với các cực (+) và (–) trên mỗi cục pin tương ứng với các cực (+) và (–) trên khoang
chứa pin.
Không đồng thời sử dụng nhiều loại pin khác nhau.
Không sử dụng đồng thời pin cũ và pin mới. Điều này dẫn tới tình trạng tuổi thọ pin ngắn hơn
hoặc rò điện trên pin.
Lập tức thay thế pin chết nhằm hạn chế tình trạng chảy nước trong khoang chứa pin. Không sờ
vào dung dịch a-xít bị rò rỉ trên pin, bởi vì nó có thể gây hại cho da của bạn.
L ƯU Ý: Nếu bạn không sử dụng điều khiển từ xa trong một thời gian dài, hãy tháo pin.

Cách sử dụng điều khiển từ xa
•
•
•
•

Không để điều khiển từ xa chịu va đập mạnh.
Không để nước hay các dung dịch khác tiếp xúc với điều khiển từ xa. Nếu điều khiển từ xa bị
dính nước, lập tức lau khô.
Tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao và hơi nước.
Nếu không vì mục đích thay lắp pin, không tháo rời điều khiển từ xa.

Cách thiết lập màn hình

|     33

Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa
Hướng phần đầu của điều khiển từ xa tới bộ cảm biến từ xa của màn hình LCD khi bấm nút.
Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 8m tính từ bộ cảm biến của điều khiển từ xa hoặc ở góc
ngang hoặc thẳng 15°, trong phạm vi 5,6 m.
LƯU Ý: Điều khiển từ xa có thể không hoạt động tốt khi bộ cảm biến điều khiển từ xa trên
màn hình bị đặt dưới ánh nắng trực tiếp hoặc ánh sáng mạnh, hoặc khi có vật chắn trong
đoạn truyền tín hiệu.

34     |

Cách thiết lập màn hình

Cách vận hành màn hình
Bật Màn hình
Nhấn nút POWER
để bật và tắt màn hình. Đèn LED trắng cho biết màn hình đang Bật và đang
hoạt động. Đèn LED nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ Tiết kiệm ăng lượng – DPMS.

Màn hình OSD cảm ứng
Màn hình cung cấp các chức năng tuỳ chọn OSD cảm ứng. Nhấn phím cảm ứng OSD của màn hình
tuỳ chọn hiển thị để lựa chọn các chức năng.
LƯU Ý: Để khoá hoặc mở Màn hình Tuỳ chọn hiển thị Cảm ứng, nhấn và giữ phím cảm ứng
trong 4 giây.

Cách vận hành màn hình

|     35

Sử dụng Màn hình điều khiển cảm ứng
Sử dụng các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng ở phía trước màn hình để thay đổi đặc điểm hình ảnh
được hiển thị. Khi sử dụng những biểu tượng này để thay đổi các tuỳ chỉnh, bảng OSD sẽ hiển thị
các giá trị số của đặc điểm tương ứng với các thay đổi.

Bảng sau đây mô tả đầy đủ các biểu tượng tuỳ chỉnh cảm ứng:
Biểu tượng Điều khiển cảm ứng

Mô tả

1

Sử dụng biểu tượng này để chuyển màn màu hình thành
trắng hoặc đen.
Tới Menu để lựa chọn chế độ tắt màu màn hình.

Tắt màu màn hình
2

Sử dụng phím cảm ứng

để hoàn tác.

Đóng băng màn hình khi ấn nút/kích hoạt chế độ.
Sử dụng phím cảm ứng

để hoàn tác.

Ngưng màn hình
3

Thả màn hình xuống để bạn có thể dễ dàng với lên phần
phía trên của ảnh.
Màn hình thả xuống

4

Sử dụng phím cảm ứng

để hoàn tác.

Sử dụng biểu tượng này để lựa chọn từ danh sách các chế
độ màu sắc cài sẵn.
Chế độ cài sẵn

5

Sử dụng biểu tượng này để lựa chọn từ danh sách các
Nguồn đầu vào.
Nguồn đầu vào

6
Menu
7

Sử dụng biểu tượng Menu để chạy hiển thị trên màn hình
(OSD) và lựa chọn Menu OSD.
Xem thêm Truy cập Hệ thống Menu.
Sử dụng biểu tượng này để quay trở lại bảng lựa chọn chính
hoặc thoát khỏi bảng lựa chọn tuỳ chỉnh hiển thị chính.

Thoát

36     |

Cách vận hành màn hình

Các dùng menu hiển thị trên màn hình (OSD)
Truy cập Hệ thống menu
L ƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện trên menu OSD đều được lưu trữ tự động nếu
bạn chuyển sang một bảng lựa chọn hiển thị màn hình khác, thoát hoặc chờ bảng lựa
chọn hiển thị màn hình tắt đi.
1.

Nhấn biểu tượng
trên điều khiển từ xa hoặc phím cảm ứng trên màn hình bảng lựa
chọn hiển thị màn hình để hiển thị bảng lựa chọn hiển thị màn hình.

Sử dụng những biểu tượng sau để tuỳ chỉnh các chế độ hình ảnh.
Biểu tượng Điều khiển cảm
Mô tả
ứng
1
Sử dụng biểu tượng Lên (tăng) và Xuống (giảm) để tuỳ chính các
thông số trên Bảng lựa chọn hiển thị màn hình.
Lên

Xuống

2

Sử dụng biểu tượng Trái (giảm) và Phải (tăng) để tuỳ chính các
thông số trên Bảng lựa chọn hiển thị màn hình.
Trái

Phải

3

Sử dụng biểu tượng OK để xác nhận tuỳ chọn của bạn.
OK
Sử dụng biểu tượng Quay lại để quay trở lại bảng lựa chọn trước.

4
Quay lại

Cách vận hành màn hình

|     37

Điều khiển OSD cảm ứng
Biểu Menu và Menu
tượng con
Độ sáng/Độ
Tương phản

Mô tả
Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ sáng/Độ Tương phản.

Độ sáng

Độ sáng tuỳ chỉnh độ sáng của đèn nền
(tối thiểu 0; tối đa 100).
Chạm vào biểu tượng
để tăng độ sáng.
Chạm vào biểu tượng
để giảm độ sáng.

Độ tương
phản

Điều chỉnh Độ sáng trước, sau đó điều chỉnh Độ tương phản nếu cần
điều chỉnh thêm.
Chạm vào biểu tượng
để tăng độ tương phản và chạm vào biểu
tượng
để giảm độ tương phản (trong khoảng từ 0 đến 100).
Độ Tương phản tuỳ chỉnh sự khác biệt giữa độ tối và sáng trên màn
hình.

38     |

Cách vận hành màn hình

Biểu Menu và Menu
tượng con
Điều chỉnh tự
động

Mô tả
Mặc dù máy tính của bạn tự động nhận màn hình khi khởi động, chế
độ Điều chỉnh tự động sẽ tối ưu hoá các cài đặt hiển thị phù hợp với
các cài đặt riêng của bạn.
Điều chỉnh tự động cho phép màn hình tự điều chỉnh phù hợp với
tín hiệu video đến. Sau khi sử dụng Điều chỉnh tự động, bạn có thể
tuỳ chỉnh hiển thị của mình bằng cách sử dụng các chế độ điều chỉnh
Pixel Clock (Thô) và Phase (Tinh) trong menu Màn hình.

Hội thoại sau sẽ xuất hiện trên màn hình đen khi màn hình hiển thị tự
động điều chỉnh đến Đầu vào hiện tại:

LƯU Ý: Ở hầu hết các trường hợp, Tuỳ chỉnh Tự động sẽ cho ảnh
phù hợp nhất với cấu hình của bạn.
LƯU Ý: Lựa chọn tính năng Điều chỉnh tự động chỉ khả dụng khi
màn hình của bạn được kết nối sử dụng cáp VGA.

Cách vận hành màn hình

|     39

Biểu Menu và Menu Mô tả
tượng con
Nguồn đầu vào Sử dụng menu Nguồn đầu vào để lựa chọn giữa những Đầu vào khác
nhau được kết nối với màn hình của bạn.

VGA

Lựa chọn đầu vào VGA khi bạn sử dụng đầu kết nối VGA.

DP

Lựa chọn DP DP khi bạn sử dụng kết nối DP (DisplayPort).

HDMI 1

Lựa ch ọnđầu vào HDMI 1 khi bạn sử dụng đầu kết nối HDMI 1.

HDMI 2

Lựa chọn đầu vào HDMI 2 khi bạn sử dụng kết nối HDMI 2.

HDMI 3

Lựa chọn Đầu vào HDMI 3 khi bạn sử dụng kết nối HDMI 3.

Tự động lựa
chọn
Thiết lập lại
nguồn đầu
vào
Màu sắc

40     |

Lựa chọn Tự động lựa chọn, màn hình sẽ quét tìm nguồn đầu vào khả
dụng.
Thiết lập lại các cài đặt Nguồn đầu vào của màn hình về các cài đặt
mặc định khi xuất xưởng.
Sử dụng menu Màu sắc để tuỳ chỉnh chế độ cài đặt màu sắc.

Cách vận hành màn hình

Biểu Menu và Menu Mô tả
tượng con
Chế độ cài sẵn Khi bạn lựa chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể lựa chọn chế độ Tiêu
chuẩn, ComfortView, Đa phương tiện, Nhiệt độ Màu, hoặc Màu
sắc Riêng từ danh sách.

• Tiêu chuẩn: Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định.
• ComfortView: Giảm mức độ ánh sáng xanh phát ra từ màn hình, giúp
thoải mái hơn cho mắt khi nhìn màn hình.
LƯU Ý: Nhằm giảm nguy cơ của tình trạng căng mắt và đau cổ/
tay/lưng/vai do sử dụng màn hình trong một thời gian dài, chúng
tôi khuyến cáo bạn:
• Đặt màn hình cách mắt khoảng từ 20 đến 28 inch (50-70 cm).
• Thường xuyên chớp mắt để làm ẩm mắt khi làm việc với màn hình.
• Thường xuyên nghỉ ngơi 20 phút sau mỗi 2 giờ làm việc.
• Rời mắt khỏi màn hình và nhìn một vật cách xa 6,09 m (20 ft) trong
vòng tối thiểu 20 giây trong thời gian nghỉ ngơi.
• Thực hiện kéo giãn cơ nhằm giảm căng cơ ở phần cổ/tay/lưng/vai
trong thời gian nghỉ ngơi.
• Đa phương tiện: Thích hợp sử dụng cùng các ứng dụng đa phương
tiện.
• Nhiệt độ Màu.: Màn hình có màu ấm hơn với sắc đỏ/vàng khi chỉnh
thanh trượt ở mức 5000K hoặc lạnh hơn với sắc xanh dương khi chỉnh
thanh trượt ở mức 10.000K.
• Màu sắc Riêng: Cho phép bạn tự tuỳ chỉnh thủ công các chế độ màu.
Chạm vào biểu tượng
và
để tuỳ chỉnh giá trị màu Đỏ, Lục và
Lam và tạo ra chế độ màu cài sẵn của riêng bạn.

Cách vận hành màn hình

|     41

Biểu Menu và Menu Mô tả
tượng con
Định dạng màu Cho phép bạn chỉnh chế độ đầu vào video ở dạng:
sắc đầu vào
• RGB: Lựa chọn chế độ này nếu màn hình của bạn được kết nối với
một máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) sử dụng dây cáp HDMI, DP hoặc
VGA.
• YPbPr: Lựa chọn chế độ này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu
ra YPbPr.

Tái lập Màu
sắc

42     |

Tái lập chế độ màu sắc của màn hình về các cài đặt mặc định của nhà
sản xuất.

Cách vận hành màn hình

Biểu Menu và Menu
tượng con
Màn hình

Tỉ lệ khung
hình
Vị trí Ngang

Vị trí Dọc

Độ sắc nét
Pixel Clock

Phase

Mô tả
Sử dụng menu Màn hình để tuỳ chỉnh hình ảnh.

Tuỳ chỉnh tỉ lệ hình ảnh tới mức Rộng 16:9, Tự điều chỉnh kích
cỡ,4:3, hoặc 5:4.
Sử dụng
hoặc
Tối thiểu là ‘0’ (-).
Tối đa là ‘100’ (+).

để tuỳ chỉnh ảnh sang trái hoặc phải.

Sử dụng
hoặc
để tuỳ chỉnh ảnh lên hoặc xuống.
Tối thiểu là ‘0’ (-).
Tối đa là ‘100’ (+).
LƯU Ý: Các tuỳ chỉnh Vị trí Ngang và Vị trí Dọc chỉ khả dụng với đầu
vào “VGA”.
Khiến ảnh trông sắc nét hoặc mềm hơn.
Sử dụng
hoặc
để tuỳ chỉnh độ sắc nét từ ‘0’ tới ‘100’.
Các tuỳ chỉnh Phase và Pixel Clock cho phép bạn tuỳ chỉnh màn hình
theo ý thích.
Sử dụng biểu tượng
hoặc
để tuỳ chỉnh cho chất lượng ảnh tốt
nhất.
LƯU Ý: Các tuỳ chỉnh Pixel Clock chỉ khả dụng với đầu vào “VGA”.
Nếu bạn chưa đạt được kết quả như ý khi sử dụng tuỳ chỉnh Phase,
hãy sử dụng tuỳ chỉnh Pixel Clock (thô) trước sau đó sử dụng Phase
(tinh) sau.
LƯU Ý: Các tuỳ chỉnh Phase chỉ khả dụng với đầu vào “VGA”.

Cách vận hành màn hình

|     43

Biểu Menu và Menu
tượng con
Tái lập màn
hình
Âm thanh

Tái lập các cài đặt màn hình về các cài đặt mặc định của nhà sản xuất.

Âm lượng

Cho phép bạn tuỳ chỉnh mức âm lượng của nguồn âm thanh.
Sử dụng
hoặc
để tuỳ chính mức âm lượng từ ‘0’ đến ‘100’.

Nguồn âm
thanh

Cho phép bạn tuỳ chỉnh nguồn âm thanh tới Âm thanh PC hoặc
HDMI/DP.
Cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt chức năng Loa ngoài.

Loa ngoài
Tái lập âm
thanh
Menu

44     |

Mô tả

Lựa chọn này cho phép tái lập các cài đặt âm thanh mặc định.
Lựa chọn này giúp điều chỉnh các chế độ hiển thị màn hình, như ngôn
ngữ, thời gian bảng lựa chọn hiển thị màn hình xuất hiện trên màn
hình, v.v.

Cách vận hành màn hình

Biểu Menu và Menu
tượng con
Ngôn ngữ

Mô tả

Cài đặt màn hình tuỳ chọn hiển thị với một trong tám ngôn ngữ sau.
(Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào
Nha (Bra-xin), Tiếng Nga, Tiếng Trung Giản Thể, hoặc Tiếng Nhật).
(Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào
Nha (Bra-xin), Tiếng Nga, Tiếng Trung Giản Thể, hoặc Tiếng Nhật).
Độ trong suốt Lựa chọn này giúp thay đổi độ trong suốt của bảng lựa chọn sử dụng
biểu tượng
và
(tối thiểu 0 / tối đa 100).

Hẹn giờ

Hẹn giờ với chế độ lựa chọn hiển thị: Sets the time Điều chỉnh thời
gian màn hình lựa chọn hiển thị còn khả dụng sau khi bạn ấn nút.
và biểu tượng
để tuỳ chỉnh thanh trượt tăng theo nấc
Sử dụng
1 giây , từ 5 tới 60 giây.

Menu tái lập

Khôi phục các cài đặt menu về các cài đặt mặc định của nhà sản xuất.

Cá nhân hoá

Đèn LED ở nút Cho phép bạn có thể cài đặt tình trạng sáng để tiết kiệm năng lượng.
Power
USB

Chế độ chờ
màn hình
Mức độ màn
hình thả
xuống

Cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt chức năng USB khi màn hình ở chế độ
chờ.
LƯU Ý: BẬT/TẮT USB ở chế độ chờ chỉ khả dụng khi cáp USB lắp vào
máy tính không được cắm. Lựa chọn này sẽ chuyển màu ghi khi
cáp USB lắp vào máy tính được cắm.
Lựa chọn Tắt để tắt tính năng này.
Cho phép bạn điều chỉnh mức độ Màn hình thả xuống để bạn có thể
dễ dàng với lên phần phía trên của ảnh.
Lựa chọn mức độ màn hình thả xuống:
- 1/2 màn hình
- 1/3 màn hình
- 2/3 màn hình

Cách vận hành màn hình

|     45

Biểu Menu và Menu
tượng con
Tắt màu màn
hình
Chạm để Bật
Tái lập
Cá nhân
hoá
Tuỳ chỉnh khác

Thông tin
màn hình
DDC/CI

46     |

Mô tả
Cho phép bạn tuỳ chỉnh chế độ Tắt màu màn hình sang Trắng hoặc
đen.
Lựa chọn Kích hoạt để bật tính năng này.
Khôi phục các phím tắt theo chế độ mặc định của nhà sản xuất.

Lựa chọn này tuỳ chỉnh các chế độ màn hình lựa chọn hiển thị như là
DDC/CI, điều hoà LCD, v.v.
Hiển thị các chế độ hiện tại của màn hình.
DDC/CI (Display Data Channel DDC – Kênh dữ liệu hiển thị/Command
Interface CI – Giao diện lệnh) cho phép bản tuỳ chỉnh các chế độ màn
hình bằng cách sử dụng phần mềm trên máy tính.
Lựa chọn Tắt để tắt tính năng này.
Kích hoạt tính năng này cho trả nghiệm người dùng tốt nhất và chất
lượng vận hành màn hình tối ưu.

Cách vận hành màn hình

Biểu Menu và Menu
tượng con
Điều hoà LCD

Mô tả
Giúp giảm các trường hợp lỗi lưu hình. Phụ thuộc vào cấp độ lỗi in ảnh,
chương trình sẽ mất một khoảng thời gian nhất định để chạy được. Lựa
chọn Kích hoạt để bắt đầu quy trình.

Firmware
(phần mềm
điều khiển)
Địa chỉ IP

Phiên bản Firmware hiện tại.

Thẻ dịch vụ

Hiển thị thẻ dịch vụ.

Tái lập các chế
độ khác
Tái lập xuất
xưởng

Khôi phục các chế độ khác, như DDC/CI, về chế độ mặc định khi xuất
xưởng.
Khôi phục toàn bộ những chế độ lựa chọn hiển thị theo các chế độ
mặc định của nhà sản xuất.

Hiển thị địa chỉ IP.

L ƯU Ý: Màn hình này có tính năng có sẵn – tự hiệu chỉnh Độ sáng phù hợp với tuổi đời
của bóng đèn LED.

Cách vận hành màn hình

|     47

Các tin nhắn Cảnh báo lựa chọn hiển thị
Khi màn hình không hỗ trợ một chế độ phân giải nào đó, bạn có thể đọc được tin nhắn sau:

Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ cùng tín hiệu nhận được từ máy tính. Xem
Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình để biết thêm về phạm vi dải tần số Ngang
và Dọc có thể được xác định bởi màn hình này. Chế độ được đề nghị là 3840 x 2160.
Bạn có thể thấy tin nhắn dưới đây trước khi chức năng DDC/CI bị tắt:

Khi màn hình ở chế độ Tiết kiệm điện năng, tin nhắn dưới đây sẽ xuất hiện:

48     |

Cách vận hành màn hình

Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào khác nút bật/tắt, hiển thị các tin nhắn dưới đây phụ thuộc vào đầu vào
nhất định:

Nếu đầu vào HDMI 1, HDMI 2, HDMI 3, DP hoặc VGA được lựa chọn và dây cáp tương ứng không
được kết nối, một hộp thoại trôi như dưới đây sẽ xuất hiện.

hoặc

hoặc

Cách vận hành màn hình

|     49

hoặc

hoặc

Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.

50     |

Cách vận hành màn hình

Quản lý Web Dell dành cho màn hình
Trước khi truy cập tính năng Quản lý Web màn hình, hãy đảm bảo rằng Ethernet vẫn hoạt động bình
thường.

•
Bật Ethernet
Chạm và giữ phím cảm ứng số 5 trên thanh công cụ đằng trước trong vòng 4 giây để bật lên, biểu
tượng mạng xuất hiện và được hiển thị ở góc trái trên trong 4 giây.
•
Tắt Ethernet
Chạm và giữ phím cảm ứng số5 trên thanh công cụ đằng trước trong vòng 4 giây để bật lên, biểu
tượng mạng xuất hiện và được hiển thị ở góc trái trên trong 4 giây.
Để truy cập công cụ Quản lý Web màn hình của Dell, bạn cần cài đặt Địa chỉ IP cho máy của bạn và
màn hình.
1. Nhấn phím Menu trên điều khiển từ xa để hiển thị Địa chỉ IP của màn hình, hoặc bằng cách di
chuyển sang Menu OSD > Chế độ khác. Địa chỉ IP mặc định là 10.0.50.100

Cách vận hành màn hình

|     51

2. Tại thanh Thuộc tính IP của máy tính, xác định Địa chỉ IP bằng cách lựa chọn Sử dụng địa chỉ IP
dưới đây và nhập các giá trị sau: Địa chỉ IP: 10.0.50.101 và Subnet Mask: 255.0.0.0 (để trống tất cả các
trường khác).

3. Cấu hình Địa chỉ IP sẽ có dạng như sau:

52     |

Cách vận hành màn hình

Để truy cập và sử dụng công cụ quản lý web, tuân thủ các bước sau:
1. Mở một trình duyệt web và gõ địa chỉ IP của màn hình (10.0.50.100) vào thanh địa chỉ.
2. Trang yêu cầu đăng nhập hiện ra. Nhập mật khẩu quản trị để tiếp tục.

3.

Trang chủ được mở ra:

Cách vận hành màn hình

|     53

4.

Nhấp vào Cài đặt mạng để kiểm tra các cài đặt mạng.

5.

Nhấp vào Kiểm soát màn hình để kiểm tra tình trạng màn hình.

6.

Nhấp vào Bảo mật để đặt mật khẩu.

54     |

Cách vận hành màn hình

7.

Cập nhật Firmware (phần mềm điều khiển). Bạn có thể tải các trình điều khiển mới nhất từ
trang web Hỗ trợ của Dell tại www.dell.com/support.

8.

Nâng cấp trang firmware và đợi 30 giây.

9.

Hoàn tất. Chọn nút bấm để tiếp tục sau 8 giây.

Cách vận hành màn hình

|     55

Xử lý sự cố

CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ thao tác nào trong phần này, bạn cần tuân thủ
Hướng dẫn an toàn.

Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra, cho phép bạn kiểm tra tình trạng hoạt động của màn
hình. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối phù hợp nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy
chế độ tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau:
1. Tắt máy tính và màn hình.
2. Tháo cáp video ở phía sau máy tính. Nhằm đảm bảo sự chính xác của quá trình Tự Kiểm tra,
tháo tất cả các cáp kỹ thuật số và analog ở phía sau máy tính.
3. Bật màn hình
Hộp hội thoại trôi sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không nhận tín hiệu
video và đang hoạt động tốt. Trong quá trình tự kiểm tra, đèn LED tắt/bật vẫn có màu trắng. Đồng
thời, tuỳ thuộc vào các đầu vào được lựa chọn, một trong những hội thoại hiển thị dưới đây sẽ liên
tục chạy qua màn hình.

hoặc

56     |

Xử lý sự cố

hoặc

hoặc

hoặc

4.

Hộp thoại này cũng xuất hiện khi vận hành hệ thống bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết
nối hoặc hỏng hóc.
5. Tắt màn hìnhcủa bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bậtmáy tính và màn hìnhcủa bạn.
Nếumàn hình của bạn vẫn trống sau khi bạn áp dụng các bước trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển
video và máy tính, bởi vì màn hình của bạn vẫn đang hoạt động bình thường.

Xử lý sự cố

|     57

Chẩn đoán dựng sẵn
Màn hình của bạn sở hữu một công cụ chẩn đoán dựng sẵn giúp bạn xác định tình trạng màn hình
bất thường mà bạn đang gặp phải là một vấn đề cố hữu với màn hình, hay với máy tính và card
video.
LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy chẩn đoán dựng sẵn khi cáp video được ngắt và màn hình
đang ở chế độ tự kiểm tra.

Để chạy chẩn đoán dựng sẵn:
1. Đảm bảo rằng màn hình sạch sẽ (không có hạt bụi trên bề mặt của màn hình).
2. Ngắt cáp video ở phía sau máy tính hoặc màn hình. Màn hình sau đó sẽ chuyển sang chế độ
tự kiểm tra.
3. Chạm và giữ
trong vòng 5 giây. Một màn hình màu xám sẽ xuất hiện.
4. Cẩn thận kiểm tra màn hình để tìm ra dấu hiệu bất thường.
5. Chạm
lại vào pa nô trước. Màu sắc của màn hình sẽ chuyển sang đỏ.
6. Kiểm tra màn hình để tìm ra bất kỳ dấu hiệu bất thường nào.
7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra màn hình ở chế độ hiển thị màu xanh lá, xanh dương và văn
bản.
Phần kiểm tra kết thúc khi màn hình văn bản xuất hiện. Tiếp tục chạm để
thoát ra.
Nếu bạn không phát hiện bất cứ dấu hiệu bất thường nào của màn hình qua công cụ chẩn đoán
dựng sẵn thì màn hình đang hoạt động bình thường. Kiểm tra card video và máy tính.

58     |

Xử lý sự cố

Sự cố chung
Bảng sau bao gồm thông tin tổng hợp về các sự cố hiển thị chung mà bạn có thể gặp phải và giải
pháp khả thi:
LƯU Ý: Chức năng Tự động Điều chỉnh chỉ có thể áp dụng với đầu vào VGA.
Dấu hiệu chung
Không có Video/
Đèn LED nguồn
tắt

Vấn đề bạn gặp
phải
Không có hình
ảnh

Giải pháp khả thi

• Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình với máy tính
được cắm đúng và chắc chắn.
• Xác thực rằng ổ cắm điện đang hoạt động bình thường
bằng cách sử dụng bất cứ thiết bị điện nào khác.
• Đảm bảo rằng nút nguồn được nhấn xuống toàn bộ.
• Đảm bảo rằng nguồn đầu vào đúng được lựa chọn
trong menu Nguồn đầu vào.
Không có Video/
Không có hình
• Tăng điều khiển độ sáng & tương phản qua OSD.
Đèn LED nguồn
ảnh hoặc độ sáng • Thực hiện tính năng tự kiểm tra màn hình.
mở
• Kiểm tra chân bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video.
• Chạy chẩn đoán dựng sẵn.
• Đảm bảo rằng nguồn đầu vào đúng được lựa chọn
trong menu Nguồn đầu vào.
Lấy nét kém
Hình ảnh mờ,
• Thực hiện Tự động điều chỉnh qua OSD.
nhòe, hoặc phủ
• Điều chỉnh điều khiển Phase và Pixel Clock qua OSD.
bóng
• Loại bỏ cáp nối dài video.
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
• Chuyển độ phân giải video về đúng tỷ lệ khung hình.
Video rung/lệch
Hình ảnh lượn
• Thực hiện Tự động điều chỉnh qua OSD.
sóng hoặc chuyển • Điều chỉnh điều khiển Phase và Pixel Clock qua OSD.
động nhỏ
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
• Kiểm tra các yếu tố môi trường.
• Chuyển vị trí màn hình và kiểm tra tại một phòng khác.
Mất điểm ảnh
Màn hình LCD
• Thay phiên bật tắt nguồn điện.
xuất hiện các đốm • Điểm ảnh vĩnh viễn bị mất đi là một lỗi không thể tránh
khỏi đối với công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chất lượng Màn hình Dell và
Chính sách Pixel, xem trang web Hỗ trợ của Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
• Thay phiên bật tắt nguồn điện.
Điểm ảnh kẹt sáng Màn hình LCD
xuất hiện các đốm • Điểm ảnh vĩnh viễn bị mất đi là một lỗi không thể tránh
sáng
khỏi đối với công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chất lượng Màn hình Dell và
Chính sách Pixel, xem trang web Hỗ trợ của Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
Vấn đề vê Độ sáng Hình ảnh quá tối
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
hoặc quá sáng
• Tự động Điều chỉnh OSD.
• Điều chỉnh điều khiển độ sáng & tương phản qua OSD.

Xử lý sự cố

|     59

Dấu hiệu chung
Vấn đề về âm
thanh

Vấn đề bạn gặp
phải
Không có âm
thanh

Giải pháp khả thi

• Kiểm tra PC để xem thiết đặt phát lại đã được chọn đúng
hay không.
• Kiểm tra các cáp video khác.
• Đảm bảo rằng Loa được kích hoạt qua OSD
Biến dạng hình
Màn hình không
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
học
được căn giữa
• Tự động điều chỉnh qua OSD.
chuẩn xác
• Điều chỉnh điều khiển ngang & dọc qua OSD.
Đường sọc ngang/ Màn hình có nhiều • Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
dọc
hơn một đường
• Thực hiện Tự động điều chỉnh qua OSD.
sọc
• Điều chỉnh điều khiển Phase và Pixel Clock qua OSD.
• Thực hiện tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định
những đường sọc này có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra
hay không.
• Kiểm tra chân bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video.
• Chạy chẩn đoán dựng sẵn.
Vấn đề về Đồng
Màn hình nhiễu
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
bộ hóa
hoặc phân mảnh • Thực hiện Tự động Điều chỉnh qua OSD.
• Điều chỉnh điều khiển Phase và Pixel Clock qua OSD.
• Thực hiện tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định
màn hình nhiễu có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay
không.
• Kiểm tra chân bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video.
• Khởi động lại máy tính ở chế độ an toàn.
• Không thực hiện bất kỳ thao tác xử lý sự cố nào.
Những vấn đề liên Dấu hiệu có thể
quan đến an toàn nhìn thấy của khói • Liên hệ với Dell ngay lập tức.
hoặc tia lửa
Vấn đề về gián
Màn hình liên tục • Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình với máy tính
đoạn
bật & tắt
được cắm đúng và chắc chắn.
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.
• Thực hiện tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định
vấn đề về gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra
hay không.
Mất màu
Hình ảnh mất màu • Thực hiện tự kiểm tra màn hình.
• Đảm bảo rằng cáp video kết nối màn hình với máy tính
được cắm đúng và chắc chắn.
• Kiểm tra chân bị cong hoặc gãy trong đầu nối cáp video.
Hiện thị màu sai
Màu sắc hình ảnh • Thay đổi thiết lập của Chế độ Thiết lập lại trong menu
không tốt
màu OSD tùy thuộc vào ứng dụng.
• Điều chỉnh giá trị R/G/B trong phần Tùy chỉnh. Màu sắc
trong menu màu OSD.
• Thay đổi Định dạng màu đầu vào sang PC RGB hoặc
YPbPr trong menu màu OSD.
• Chạy chẩn đoán dựng sẵn.

60     |

Xử lý sự cố

Dấu hiệu chung

Vấn đề bạn gặp Giải pháp khả thi
phải
• Sử dụng tính năng Quản lý nguồn để tắt màn hình bất
Bóng mờ từ một
Hiện tượng lưu
hình ảnh tĩnh
cứ lúc nào khi không sử dụng (để biết thêm thông tin,
ảnh từ một hình
xem Chế độ Quản lý năng lượng).
ảnh tĩnh xuất hiện được trình chiếu
xuất hiện trên màn • Ngoài ra, sử dụng một trình bảo vệ màn hình thay đổi
trên màn hình
trong khoảng thời hình
thường xuyên.
gian dài
Màn hình cảm ứng Màn hình không
• Đảm bảo rằng tính năng Bật khi chạm được kích hoạt
không phản hồi
bật khi chạm vào
qua OSD. Tính năng Bật khi chạm được mặc định tắt.

Sự cố cụ thể về sản phẩm
Dấu hiệu cụ thể
Hình ảnh màn
hình quá nhỏ

Không thể điều
chỉnh màn hình
qua chạm OSD

Vấn đề bạn gặp
phải
Hình ảnh được
đặt ở trung tâm
màn hình, nhưng
lại không phủ đầy
toàn bộ khu vực
nhìn
OSD không xuất
hiện trên màn
hình

Giải pháp khả thi
• Kiểm tra thiết đặt tỉ lệ khung hình trong menu màn hình
OSD.
• Thiết lập lại màn hình về cài đặt xuất xưởng.

• Tắt màn hình, tháo dây cáp nguồn màn hình, cắm lại, và
sau đó bật màn hình.
• Kiểm tra menu OSD có bị khóa hay không. Nếu có, chạm
vào
biểu tượng trong vòng 4 giây để mở khóa .

Không có Tín hiệu Không có hình
• Kiểm tra tín hiệu nguồn. Đảm bảo rằng máy tính không
đầu vào khi kiểm ảnh, ánh sáng đèn ở chế độ tiết kiệm điện bằng cách di chuyển chuột hoặc
soát người dùng
LED màu trắng
nhấn bất kỳ phím nào trên bàn phím.
được nhấn
• Kiểm tra cáp tín hiệu đã được cắm đúng hay chưa. Cắm
lại cáp tín hiệu nếu cần thiết.
• Thiết lập lại máy tính hoặc đầu phát video.
Hình ảnh không
Hình ảnh không
• Tùy vào định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình)
phủ đầy toàn bộ
thể phủ đầy chiều
của DVD, màn hình có thể hiển thị toàn màn hình.
màn hình
cao hoặc chiều
• Chạy chẩn đoán dựng sẵn.
rộng của màn
hình

Xử lý sự cố

|     61

Sự cố về màn hình cảm ứng
Dấu hiệu cụ thể

Windows 7

Vấn đề bạn gặp
phải
Con trỏ chuột
không theo chính
xác ngón tay khi
bạn chạm màn
hình

Giải pháp khả thi

• Cài đặt trình điều khiển cảm ứng cho Windows 7, xem
trang web Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/
support/monitors.

Sự cố cụ thể về Bus tuần tự đa năng (USB)
Dấu hiệu cụ thể
Giao diện USB
không hoạt động

Vấn đề bạn gặp
phải
Thiết bị ngoại vi
USB không hoạt
động

Giao diện
SuperSpeed USB
3.0 chậm.

Thiết bị ngoại vi
SuperSpeed USB
3.0 hoạt động
chậm hay không
hoạt động

Thiết bị ngoại vi
USB không dây
ngừng hoạt động
khi một thiết bị
USB 3.0 được cắm
vào

Thiết bị ngoại vi
USB không dây
phản hồi chậm
hoặc chỉ hoạt
động khi khoảng
cách giữa thiết bị
và bộ nhận giảm
xuống
Không có chức
năng USB

USB không hoạt
động

62     |

Xử lý sự cố

Giải pháp khả thi
• Kiểm tra màn hình của bạn đã được BẬT.
• Kết nối lại cáp truyền dữ liệu lên với máy tính của bạn.
• Kết nối lại thiết bị ngoại vi USB (đầu kết nối với thiết bị
ngoại vi).
• Ngắt kết nối và sau đó bật lại màn hình.
• Khởi động lại máy tính.
• Một số thiết bị USB như ổ cứng di động gắn ngoài HDD
yêu cầu dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp với
hệ thống máy tính.
• Kiểm tra máy tính của bạn có tương thích với USB 3.0
hay không.
• Một số máy tính có cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1.
Đảm bảo sử dụng đúng cổng USB.
• Kết nối lại cáp truyền dữ liệu lên với máy tính của bạn.
• Kết nối lại thiết bị ngoại vi USB (đầu kết nối với thiết bị
ngoại vi).
• Khởi động lại máy tính.
• Tăng khoảng cách giữa thiết bị ngoại vi USB 3.0 và bộ
nhận USB không dây.
• Đặt thiết bị nhận USB không dây của bạn ở khoảng cách
gần nhất có thể với thiết bị ngoại vi USB không dây.
• Sử dụng một cáp kéo dài USB để đặt bộ nhận USB ở
khoảng cách xa nhất có thể từ cổng USB 3.0.
Xem bảng tương thích nguồn đầu vào và USB

Sự cố về Ethernet
Dấu hiệu cụ thể
Ethernet không
hoạt động

Vấn đề bạn gặp Giải pháp khả thi
phải
Quản lý Web của • Đảm bảo rằng cáp mạng kết nối màn hình được cắm
Dell dành cho
chắc chắn.
điều khiển hiển thị • Chạm biểu tượng 5 trên màn hình trong vòng 4 giây để
trang web không
bật lên , Một biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở góc
hoạt động
trên cùng bên trái trong 5 giây .
• Chạm vào biểu tượng 5 trên pa nô trước trong vòng 4
giây để tắt đi, một biểu tượng mạng sẽ xuất hiện ở
góc trên cùng bên trái trong 5 giây.

Xử lý sự cố

|     63

Phụ lục
Hướng dẫn an toàn
Đối với những màn hình có khung bezel bóng người dùng nên cân nhắc vị trí đặt màn hình bởi
khung bezel có thể gây ra hình ảnh phản chiếu không mong muốn từ ánh sáng xung quanh và mặt
phẳng sáng.
CẢNH BÁO: Sử dụng các điều khiển, điều chỉnh, hoặc quy trình khác ngoài những thứ
được liệt kê cụ thể trong tài liệu này có thể dẫn đến nguy cơ bị điện giật, rủi ro về điện,
và/hoặc rủi ro về máy móc.
Để biết thêm thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin An Toàn, Môi trường, và Pháp lý (SERI).

Thông báo FCC (chỉ Hoa Kỳ) và thông tin pháp lý khác
Để biết thêm Thông báo FCC và các thông tin pháp lý khác, xem trang web về tuân thủ pháp lý tại
địa chỉ www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên hệ Dell
L ƯU Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin
liên hệ trên hóa đơnmua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của
Dell.
Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác
nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn.
Để xem nội dung hỗ trợ màn hình trực tuyến:
Xem www.dell.com/support/monitors.
Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng:
1. Truy cập www.dell.com/support.
2. Xác nhận quốc gia và khu vực của bạn trong danh sách thả xuống Chọn một quốc gia và khu
vực ở góc trên cùng bên trái trang.
3. Nhấp vào Liên hệ với chúng tôi bên cạnh danh sách thả xuống quốc gia.
4. Chọn dịch vụ hoặc liên kết hỗ trợ thích hợp dựa trên yêu cầu của bạn.
5. Chọn cách thức liên hệ với Dell thuận tiện cho bạn.

64     |

Phụ lục

Cách thiết lập màn hình của bạn
Thiết lập độ phân giải màn hình ở3840 x 2160 (tối đa)
Để trình chiếu tốt nhất, đặt độ phân giải màn hình ở 3840 x 2160 điểm ảnh bằng cách thực hiện
những bước sau:
Trong Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1:
1. Với Windows 8 hoặc Windows 8.1, lựa chọn ô Màn hình nền để chuyển về màn hình nền cổ
điển.
2. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Độ phân giải màn hình.
3. Nhấp vào Danh sách thả xuống của Độ phân giải màn hình và chọn 3840 x 2160.
4. Nhấp vào OK.
Trong Windows 10:
1. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Thiết lập màn hình.
2. Nhấp vào Thiết lập hiển thị nâng cao.
3. Nhấp vào danh sách thả xuống của Độ phân giải và chọn 3840 x 2160.
4. Nhấp vào Áp dụng.
Nếu bạn không nhìn thấy lựa chọn độ phân giải khuyên dùng, có thể bạn cần phải cập nhật trình
điều khiển đồ họa của bạn. Xin lựa chọn kịch bản mô tả đúng nhất hệ điều hành bạn đang sử dụng
dưới đây, và làm theo các bước.

Máy tính Dell
1.
2.

Truy cập www.dell.com/support, nhập vào thẻ dịch vụ của bạn, và tải về trình điều khiển mới
nhất cho card đồ họa của bạn.
Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bộ điều hợp đồ họa, thử cài đặt lại độ phân giải về 3840 x
2160.
L ƯU Ý: Nếu bạn không thể cài đặt độ phân giải về 3840 x 2160, xin liên hệ Dell để được tư
vấn về một bộ điều hợp đồ họa hỗ trợ độ phân giải này.

Phụ lục

|     65

Không phải máy tính Dell
TrongWindows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1:
1. Đối với với Windows 8 hoặc Windows 8.1, lựa chọn ô Màn hình nền để chuyển về màn hình
nền cổ điển.
2. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Cá nhân hóa.
3. Nhấp vào Thiết lập thay đổi màn hình.
4. Nhấp vào Thiết lập nâng cao.
5. Nhận dạng nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ mô tả trên cùng của cửa sổ (Ví dụ:
NVIDIA, ATI, Intel, v.v.).
6. Xem trang web của nhà cung cấp card đồ họa để cập nhật trình điều khiển (Ví dụ, http://
www.ATI.com hoặc http://www.NVIDIA.com).
7. Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bộ điều hợp đồ họa, thử cài đặt lại độ phân giải về 3840 x
2160.
Trong Windows 10:
1. Nhấp chuột phải trên màn hình nền và nhấp vào Thiết lập màn hình.
2. Nhấp vào Thiết lập màn hình nâng cao.
3. Nhấp vào Các thuộc tính bộ điều hợp màn hình.
4. Nhận dạng nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ mô tả trên cùng của cửa sổ (Ví dụ:
NVIDIA, ATI, Intel, v.v.).
5. Xem trang web nhà cung cấp card đồ họa để cập nhật trình điều khiển (Ví dụ, http://www.
ATI.com hoặc http://www.NVIDIA.com).
6. Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bộ điều hợp đồ họa, thử cài đặt lại độ phân giải về 3840 x
2160 .
L ƯU Ý: Nếu bạn không thể cài đặt độ phân giải khuyên dùng, xin liên hệ nhà sản xuất máy
tính của bạn hoặc cân nhắc mua một bộ điều hợp đồ họa hỗ trợ độ phân giải video.

66     |

Phụ lục

Hướng dẫn bảo trì
Vệ sinh màn hình của bạn
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, tháo dây cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện.
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Để đạt kết quả tốt nhất, làm theo hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở gói, vệ sinh, hoặc cầm
giữ màn hình của bạnmàn hình của bạn:
• Để làm sạch màn hình chống tĩnh điện của bạn, làm ẩm miếng vải mềm, sạch bằng nước. Nếu
có thể, hãy sử dụng khăn giấy chuyên lau màn hình hoặc dung dịch phù hợp với lớp chống
tĩnh điện. Không sử dụng benzen, chất pha loãng, ammoniac, chất tẩy rửa ăn mòn, hoặc khí
nén.
• Sử dụng một miếng vải mềm, hơi ẩm để làm sạch màn hình. Tránh sử dụng bất kỳ loại chất tẩy
rửa nào bởi một số chất tẩy rửa để lại lớp màng trắng đục trên màn hình.
• Nếu bạn nhìn thấy bột trắng khi mở gói màn hình, hãy lau nó đi bằng một miếng vải.
• Giữ màn hình của bạn hết sức cẩn thận bởi màn hình màu tối thường dễ bị xước và để lộ vệt
trầy trắng so với màn hình có màu sáng hơn.
• Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, sử dụng một trình bảo vệ màn
hình thay đổi thường xuyên và tắt màn hình của bạn khi không sử dụng.

Phụ lục

|     67



Source Exif Data:
File Type                       : PDF
File Type Extension             : pdf
MIME Type                       : application/pdf
PDF Version                     : 1.7
Linearized                      : No
Format                          : application/pdf
Title                           : Dell C5518QT Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Creator                         : Dell Inc.
Subject                         : User's Guide
Description                     : User's Guide
Producer                        : Adobe PDF Library 10.0.1; modified using iTextSharp 5.1.3 (c) 1T3XT BVBA
Create Date                     : 2017:05:08 14:19:25+08:00
Creator Tool                    : Adobe InDesign CS6 (Windows)
Modify Date                     : 2017:05:30 09:03:39-05:00
Page Mode                       : UseOutlines
Page Count                      : 67
Trapped                         : False
Author                          : Dell Inc.
Keywords                        : esuprt_display_projector#esuprt_Display#Dell, C5518QT#dell-c5518qt-monitor#User's, Guide
Productcode                     : dell-c5518qt-monitor
Typecode                        : ug
Typedescription                 : User's Guide
Languagecodes                   : vi-vn
Sectioncode                     : 
Sectiondescription              : 
Publishdate                     : 2017-05-30 00:00:00
Expirydate                      : 9999-09-09 00:00:00
Manualurl                       : http://downloads.dell.com/Manuals/all-products/esuprt_display_projector/esuprt_Display/dell-c5518qt-monitor_User%27s%20Guide_vi-vn.pdf
Readytocopy                     : false
Futureproductindication         : No
Categorypathforfutureproducts   : 
Businesskeywords                : 
Filesize                        : 4603
Isrestricted                    : False
Productpath                     : 
Creationdate                    : D:20170508141925+08'00'
Moddate                         : D:20170530090034-05'00'
EXIF Metadata provided by EXIF.tools

Navigation menu