FINEPIX REAL 3D W3 Vi 01
User Manual: FUJIFILM Owner's Manual
Open the PDF directly: View PDF .
Page Count: 122
Download | ![]() |
Open PDF In Browser | View PDF |
BL01071-X00 DIGITAL CAMERA FINEPIX REAL 3D W3 Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này. Sổ tay hướng dẫn mô tả cách sử dụng máy ảnh số FUJIFILM FINEPIX REAL 3D W3 và phần mềm kèm theo máy của bạn. Đảm bảo bạn đã đọc và hiểu nội dung trước khi sử dụng máy ảnh. VI Trước Khi Bạn Bắt Đầu Các Bước Đầu Tiên Cơ Bản Về Chụp Ảnh và Xem Lại Thông tin thêm về Chụp Ảnh Thông tin thêm về Xem lại Phim Kết nối Chụp Ảnh C Để có kết quả tốt nhất, định vị chính bạn ở một khoảng cách thích hợp so với đối tượng (trang 16) và cẩn thận không làm cản trở ống kính (trang 17). Để biết thông tin về sản phẩm liên quan, hãy truy cập trang web của chúng http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html Menu Chú Ý Kỹ Thuật Khắc Phục Sự Cố Phụ Lục Vì Sự An Toàn Của Bạn Đảm bảo đã đọc các chú ý này trước khi sử dụng CẢNH BÁO Không để nước hoặc các vật lạ xâm nhập vào máy ảnh. Nếu nước hoặc các vật lạ rơi vào bên trong máy ảnh, tắt máy ảnh, tháo pin và ngắt kết nối và rút phích cắm bộ chuyển đổi điện AC. Tiếp tục sử dụng máy ảnh có thể gây hoản hoạn hoặc điện giật. • Liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn. Chú Ý An Toàn • Đảm bảo bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Đọc kỹ Chú Ý An Toàn này và Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng trước khi sử dụng. • Sau khi đọc những Chú Ý An Toàn này, hãy cất vào nơi an toàn. Thông Tin Về Các Biểu Tượng Các biểu tượng hiển thị bên dưới được sử dụng trong tài liệu này để chỉ ra mức độ nghiêm trọng của chấn thương hoặc hư hại có thể xảy ra nếu bỏ qua thông tin chỉ báo bằng biểu tượng và việc sử dụng sản phẩm không đúng cách. CẢNH BÁO THẬN TRỌNG Biểu tượng này cho biết có thể xảy ra tử vong hay bị thương nặng nếu không chú ý đến thông tin. Biểu tượng cho biết có thể xảy ra tổn thương cá nhân hay thiệt hại vật chất nếu không chú ý đến thông tin. Các biểu tượng có ở bên dưới được dùng để chỉ bản chất của thông tin cần được lưu ý. Biểu tượng tam giác cho bạn biết rằng thông tin này cần phải chú ý (“quan trọng”). Các biểu tượng tròn với một thanh chéo cho bạn biết hành động chỉ định bị cấm (“Cấm”). Vòng tròn đậm với một dấu chấm than cho bạn biết một hành động phải được thực hiện (“Bắt buộc”). CẢNH BÁO Nếu có vấn đề xảy ra, tắt máy ảnh, tháo pin, ngắt kết nối và rút phích cắm của bộ chuyển đổi điện AC. Việc tiếp tục sử dụng máy ảnh khi máy có khói, khi có bất kỳ mùi bất Rút phích cắm thường, hoặc là khi ở trạng thái bất thường khác có thể gây ra hỏa khỏi ổ điện. hoạn hoặc điện giật. • Liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn. ii Không sử dụng trong phòng tắm hoặc dưới vòi hoa sen. Không tháo rời Không sử dụng máy ảnh trong phòng tắm hoặc dưới vòi hoa sen. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. Không cố gắng tháo rời hoặc chỉnh sửa (không được mở vỏ). Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. Nếu trường hợp vỏ bung ra do bị rơi hay tai nạn khác, không chạm vào bộ phận hở ra. Không chạm Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến điện giật hoặc bị vào các bộ thương vì chạm vào các bộ phận bị hư hỏng. Tháo pin ngay lập tức, phận bên cẩn thận để tránh bị thương hoặc điện giật, và mang máy đến các trong điểm mua hàng để được tư vấn. Không thay đổi, làm nóng hoặc làm xoắn hoặc kéo căng dây nối và không đặt vật nặng trên dây nối. Những hành động này có thể làm hỏng dây điện và gây hoản hoạn hoặc điện giật. • Nếu dây điện bị hỏng, liên hệ với đại lý FUJIFILM của bạn. Không đặt máy ảnh lên bề mặt không ổn định. Điều này có thể làm cho máy bị rơi hoặc lật nghiêng và gây thương tích. Không được cố gắng chụp ảnh trong khi đang di chuyển. Không sử dụng máy ảnh trong khi bạn đang đi bộ hoặc lái xe. Điều này có thể khiến bạn bị ngã hoặc gặp tai nạn giao thông. Không chạm vào bất kỳ bộ phận kim loại nào của máy ảnh khi có giông bão. Điều này có thể gây điện giật do dòng điện phát ra từ sét. Không sử dụng pin ngoại trừ loại được chỉ định. Lắp pin thẳng hàng với các chỉ báo. Vì Sự An Toàn Của Bạn CẢNH BÁO Không làm nóng, thay đổi hoặc tháo rời pin. Không làm rơi hoặc để pin bị va chạm. Không cất pin với các sản phẩm kim loại. Không sử dụng bộ sạc khác với kiểu chỉ định để sạc pin. Bất kỳ hành động nào trong số các hành động này có thể làm nổ pin hoặc rò rỉ và gây hỏa hoạn hoặc thương tổn. Chỉ sử dụng pin hoặc bộ chuyển đổi điện AC được chỉ định cho máy ảnh này. Không sử dụng điện áp khác với điện áp chỉ định. Việc sử dụng các nguồn điện khác có thể gây ra hoản hoạn. Nếu pin bị rò rỉ và chất lỏng tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo. Rửa sạch khu vực bị ảnh hưởng bằng nước sạch và tìm đến chăm sóc y tế hoặc gọi số khẩn cấp ngay lập tức. Không sử dụng bộ sạc để sạc pin ngoài bộ sạc được quy định ở đây. Bộ sạc pin Ni-MH được thiết kế cho các pin FUJIFILM HR-AA Ni-MH. Sử dụng bộ sạc này để sạc pin thông thường hay các loại pin sạc khác có thể gây rò rỉ pin, quá nóng hoặc bị nổ. Khi mang theo pin, hãy lắp pin vào máy ảnh kỹ thuật số hoặc giữ pin trong hộp cứng. Khi lưu trữ pin, để pin trong hộp cứng. Khi loại bỏ pin, che kín các cực pin bằng băng dính cách điện. Việc tiếp xúc với các vật thể khác bằng kim loại hoặc pin khiến pin bắt lửa hoặc nổ. Để Thẻ Nhớ ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. Bởi vì kích thước Thẻ Nhớ nhỏ nên trẻ có thể nuốt phải. Đảm bảo phải cất Thẻ Nhớ ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. Nếu trẻ nuốt Thẻ Nhớ, hãy tìm đến chăm sóc y tế hoặc gọi số khẩn cấp. THẬN TRỌNG Không sử dụng máy ảnh này tại các địa điểm có khói dầu, hơi nước, độ ẩm hoặc bụi bặm. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. Không để máy ảnh này ở những nơi có nhiệt độ rất cao. Không để máy ảnh tại các vị trí như trong xe kín hoặc trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời. Điều này có thể gây hỏa hoạn. Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Sản phẩm này có thể gây thương tổn khi trẻ cầm trong tay. THẬN TRỌNG Không di chuyển máy ảnh trong khi bộ chuyển đổi điện AC vẫn còn kết nối. Không kéo dây nối để ngắt kết nối bộ chuyển đổi điện AC. Điều này có thể làm hỏng dây điện hoặc cáp và gây hoản hoạn hoặc điện giật. Không sử dụng bộ chuyển đổi điện AC khi phích cắm bị hỏng hoặc việc kết nối ổ cắm lỏng lẻo. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. Không che hoặc quấn máy ảnh hoặc bộ chuyển đổi điện AC bằng mảnh vải hoặc chăn. Điều này có thể gây tích nhiệt và làm biến dạng vỏ hoặc gây hoản hoạn. Khi bạn lau chùi máy ảnh hoặc bạn không có kế hoạch sử dụng máy ảnh trong một thời gian dài, tháo pin và ngắt kết nối và rút phích cắm của bộ chuyển đổi điện AC. Nếu không làm như vậy có thể gây hoả hoạn hoặc điện giật. Khi sạc xong, rút phích cắm bộ sạc ra khỏi ổ điện. Để bộ sạc vẫn cắm vào ổ cắm điện có thể gây ra hoản hoạn. Sử dụng đèn flash quá gần mắt có thể gây ảnh hưởng tạm thời đến thị lực. Hãy đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Khi lấy Thẻ Nhớ ra, thẻ có thể tuột ra khỏi khe quá nhanh. Sử dụng ngón tay để giữ và nhẹ nhàng rút thẻ ra. Cần thường xuyên kiểm tra bên trong và vệ sinh cho máy ảnh của bạn. Để bụi tích tụ trong máy ảnh của bạn có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. • Liên hệ với đại lý FUJIFILM để yêu cầu vệ sinh bên trong máy 2 năm một lần. • Xin lưu ý đây không phải là dịch vụ miễn phí. Không đặt các vật nặng lên máy ảnh. Điều này có thể làm các vật nặng bị lật hoặc rơi và gây thương tích. iii Vì Sự An Toàn Của Bạn Nguồn Điện và Pin * Xác nhận loại pin của bạn trước khi đọc các mô tả sau đây. không hoạt động nếu bạn sử dụng pin đã cạn kiệt trong điều kiện lạnh. ■ Sạc Pin • Bạn có thể sạc pin bằng cách sử dụng bộ sạc pin (kèm theo máy). - Pin có thể được sạc ở nhiệt độ môi trường xung quanh giữa 0°C và +40°C. Tham khảo Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng để biết 1 Máy ảnh sử dụng pin sạc Lithium-ion thời gian sạc pin. - Bạn nên sạc pin ở nhiệt độ môi * Khi vận chuyển từ nơi sản xuất, pin trường xung quanh giữa +10° chưa được sạc đầy. Luôn sạc pin C và +35° C. Nếu bạn sạc pin ở trước khi sử dụng. nhiệt độ ngoài phạm vi này, thời * Khi mang theo pin, hãy lắp pin vào gian sạc sẽ lâu hơn bởi vì hiệu máy ảnh kỹ thuật số hoặc giữ pin suất của pin bị suy yếu. trong hộp mềm. - Bạn không thể sạc pin ở nhiệt độ ■ Tính Năng Pin 0°C hoặc thấp hơn. • Pin dần bị mất điện ngay cả khi • Pin Lithium-ion có thể sạc không không sử dụng. Sử dụng pin được cần phải xả hết hoặc xả cạn kiệt sạc gần đây (trong hôm trước hoàn toàn trước khi sạc. hoặc hai hôm trước) để chụp ảnh. • Pin có thể ấm lên sau khi đã • Để tối đa hóa tuổi thọ của pin, được sạc hoặc ngay sau khi sử tắt máy ảnh càng nhanh càng tốt dụng. Điều này là hoàn toàn bình ngay khi không sử dụng máy. thường. • Số lượng tấm hình chụp được sẽ ít • Không sạc lại pin đã sạc đầy. hơn khi ở những vị trí lạnh hoặc ở ■ Tuổi Thọ Pin nơi nhiệt độ thấp. Mang theo pin sạc đầy để dự phòng. Bạn cũng có Ở nhiệt độ bình thường, có thể sử dụng pin được ít nhất 300 lần. Nếu thể tăng lượng điện tạo ra bằng cách đặt pin vào túi của bạn hoặc thời gian mà pin cung cấp điện một nơi ấm khác để làm ấm pin và năng bị rút ngắn đáng kể, điều này cho thấy pin đã đạt đến thời điểm sau đó lắp pin vào máy ảnh ngay cuối của tuổi thọ hiệu quả và nên trước khi bạn chụp ảnh. Nếu bạn sử dụng đệm nhiệt điện, thay pin. cẩn thận không đặt pin trực tiếp vào miếng đệm. Máy ảnh có thể Sau đây giải thích việc sử dụng pin đúng cách và làm thế nào để kéo dài tuổi thọ pin. Sử dụng pin không đúng có thể khiến pin có tuổi thọ ngắn hơn, cũng như gây rò rỉ, nóng quá mức, cháy hoặc nổ. iv ■ Chú ý về lưu trữ • Nếu pin được lưu trữ trong thời gian dài khi đã sạc, hiệu suất của pin có thể bị suy giảm. Nếu không sử dụng pin trong một thời gian, xả hết pin trước khi cất pin. • Nếu bạn không có ý định sử dụng máy ảnh trong một thời gian dài, tháo pin ra khỏi máy ảnh. • Bảo quản pin ở nơi mát mẻ. - Lưu giữ pin ở nơi khô ráo với nhiệt độ môi trường xung quanh giữa +15°C và +25°C. - Không để pin ở những nơi nóng hoặc cực lạnh. ■ Sử Dụng Pin Thận Trọng Vì Sự An Toàn Của Bạn: • Không mang hoặc lưu trữ pin với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc. • Không làm nóng pin hoặc ném vào lửa. • Không tìm cách tháo rời hoặc thay đổi pin. • Không sạc pin bằng bộ sạc khác với bộ sạc chỉ định. • Kịp thời bỏ pin đã qua sử dụng. • Không làm rơi hoặc để pin bị va chạm mạnh. • Không để pin dính nước. • Luôn giữ các cực pin sạch sẽ. • Không lưu trữ pin ở những nơi nóng. Ngoài ra, nếu bạn sử dụng pin trong một thời gian dài, thân máy và pin sẽ ấm lên. Điều này là bình thường. Sử dụng bộ chuyển đổi điện AC nếu bạn đang chụp ảnh hoặc xem hình ảnh trong một thời gian dài. 2 Máy ảnh sử dụng pin có thể sạc lại là pin kiềm cỡ AA hoặc Ni-MH (nickelmetal hydride) * Để biết chi tiết về các loại pin mà bạn có thể sử dụng, tham khảo Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng của máy. ■ Thận Trọng Khi Sử Dụng Pin • Không làm nóng pin hoặc ném vào lửa. • Không mang hoặc lưu trữ pin với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc. • Không để pin dính nước, và giữ cho pin không bị ướt hoặc lưu trữ ở nơi ẩm ướt. • Không tìm cách tháo rời hoặc thay đổi pin kể cả hộp pin. • Không để pin bị tác động mạnh. • Không sử dụng pin bị rò rỉ, biến dạng hoặc đổi màu. • Không lưu trữ pin ở những nơi nóng hoặc ẩm. • Để pin ngoài tầm tay của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. • Hãy chắc chắn rằng các cực pin (C và D) là đúng. • Không sử dụng pin mới với pin đã qua sử dụng. Không sử dụng pin đã sạc và pin chưa sạc cùng nhau. • Không sử dụng đồng thời các loại pin khác nhau hoặc thương hiệu khác nhau. • Nếu bạn không có ý định sử dụng máy ảnh trong một thời gian dài, Vì Sự An Toàn Của Bạn tháo pin ra khỏi máy ảnh. Lưu ý nếu pin đã tháo ra khỏi máy ảnh thì thiết lập thời gian và thiết lập ngày tháng bị xóa. • Pin ấm lên ngay sau khi được sử dụng. Trước khi tháo pin, tắt máy ảnh ra và chờ cho pin nguội. • Do pin không hoạt động tốt trong thời tiết lạnh hoặc các địa điểm lạnh, làm ấm pin bằng cách đặt chúng vào trong quần áo của bạn trước khi sử dụng. Pin không hoạt động hiệu quả khi để lạnh. Chúng sẽ lại hoạt động hiệu quả khi nhiệt độ trở lại bình thường. • Vết bẩn (chẳng hạn như dấu vân tay) dính trên các cực pin làm cho pin sạc được ít hơn và làm giảm số lượng ảnh có thể chụp. Cẩn thận lau sạch các cực pin bằng miếng vải mềm khô trước khi lắp pin. Nếu có bất kỳ chút chất lỏng nào rò rỉ ở pin, lau sạch ngăn đựng pin kỹ càng rồi mới nạp pin mới. ■ Sử dụng đúng pin Ni-MH cỡ AA • Để pin Ni-MH không sử dụng trong thời gian dài có thể khiến pin bị “vô hiệu”. Ngoài ra, nhiều lần sạc pin Ni-MH mà chỉ được xả một phần thì có thể khiến pin bị “ảnh hưởng bộ nhớ”. Pin Ni-MH bị “vô hiệu” hoặc bị ảnh hưởng “bộ nhớ” gặp phải vấn đề là chỉ cung cấp năng lượng được trong một thời gian ngắn sau khi sạc. Để ngăn chặn vấn đề này, xả và sạc lại pin nhiều lần bằng cách sử dụng chức năng “Xả pin có thể sạc lại” của máy ảnh. Sự cố vô hiệu và bộ nhớ chỉ xảy ra với pin Ni-MH và thực tế không phải là lỗi pin. Xem Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng để biết quy trìnhh về “Xả pin có thể sạc lại”. THẬN TRỌNG Không sử dụng chức năng “Xả pin có thể sạc lại” khi đang sử dụng pin kiềm. Nếu bất kỳ chất lỏng nào của • Để sạc pin Ni-MH, sử dụng bộ sạc pin nhanh (được bán riêng). Hãy pin tiếp xúc với tay hoặc quần tham khảo các hướng dẫn kèm áo của bạn, lau sạch vùng đó theo bộ sạc để đảm bảo sử dụng bằng nước. Lưu ý rằng chất bộ sạc đúng cách. lỏng của pin có thể gây mất • Không sử dụng bộ sạc pin này để thị lực nếu nó dính vào mắt sạc các pin khác. của bạn. Nếu điều này xảy ra, • Lưu ý rằng pin sẽ ấm lên sau khi không nên chà xát mắt của sạc. bạn. Rửa chất lỏng bằng nước • Do cách cấu tạo của máy ảnh, một sạch và liên lạc với bác sĩ để lượng điện nhỏ vẫn được sử dụng được điều trị. ngay cả khi máy ảnh tắt. Đặc biệt cần lưu ý rằng việc để pin Ni-MH trong máy ảnh trong thời gian dài sẽ xả cạn kiệt pin và có thể khiến pin không sử dụng lại được ngay cả sau khi nạp. • Pin Ni-MH sẽ tự xả ngay cả khi không sử dụng và thời gian có thể sử dụng pin có thể bị rút ngắn. • Pin Ni-MH sẽ giảm chất lượng nhanh chóng nếu bị xả quá mức (ví dụ xả pin bằng đèn pin). Sử dụng chức năng “Xả pin có thể sạc lại” được cung cấp trong máy ảnh để xả pin. • Pin Ni-MH có tuổi thọ hạn chế. Nếu pin chỉ có thể sử dụng được trong một thời gian ngắn ngay cả sau khi lặp đi lặp lại chu kỳ xả và nạp thì pin có thể đã đi đến điểm cuối của tuổi thọ. ■ Thải Pin • Khi thải pin, làm theo quy định xử lý chất thải của địa phương. 3 Chú ý về cả hai mẫu ( 1 , 2 ) ■ Bộ Chuyển Đổi Điện AC Luôn sử dụng Bộ Chuyển Đổi Điện AC với máy ảnh. Việc sử dụng một bộ chuyển đổi điện AC khác với Bộ Chuyển Đổi Điện AC FUJIFILM có thể làm hỏng máy ảnh kỹ thuật số của bạn. Để biết chi tiết bộ chuyển đổi điện AC, tham khảo Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng của máy. • Chỉ sử dụng bộ chuyển đổi điện AC ở trong nhà. • Cắm chặt dây cắm kết nối vào đầu cắm DC. • Tắt máy ảnh kỹ thuật số FUJIFILM trước khi ngắt kết nối dây điện khỏi đầu cắm DC. Để ngắt kết nối, rút phích cắm nhẹ nhàng. Không kéo trên dây. • Không sử dụng bộ chuyển đổi điện AC cho bất kỳ thiết bị nào khác ngoài máy ảnh của bạn. • Trong quá trình sử dụng, bộ chuyển đổi điện AC sẽ trở nên nóng khi chạm vào. Điều này là bình thường. • Không tháo rời bộ chuyển đổi điện AC. Làm như vậy có thể nguy hiểm. • Không sử dụng bộ chuyển đổi điện AC ở nơi nóng và ẩm. • Không để bộ chuyển đổi điện AC bị va chạm mạnh. • Bộ chuyển đổi điện AC có thể phát ra tiếng kêu. Điều này là bình thường. • Nếu sử dụng gần radio, bộ chuyển đổi điện AC có thể gây nhiễu. Nếu hiện tượng này xảy ra, chuyển máy ảnh cách xa với radio. v Vì Sự An Toàn Của Bạn • Thương hiệu IrSimple™ thuộc ■ Sử Dụng Máy Ảnh Kỹ Thuật Số sở hữu của Infrared Data Để đảm bảo rằng hình ảnh được ghi Association®. một cách chính xác, không để máy ảnh bị tác động hoặc rung trong khi • Thương hiệu IrSS™ hoặc IrSimpleShot™ thuộc sở hữu của đang ghi hình. Infrared Data Association®. ■ Tinh Thể Lỏng • Logo SDHC là một thương hiệu. Nếu màn hình LCD bị hỏng, cần đặc ■ Chụp Thử Trước Khi Chụp • Logo HDMI là một thương hiệu. biệt cẩn thận với các tinh thể lỏng Đối với những ảnh quan trọng • YouTube là thương hiệu của trong màn hình. Nếu bất kỳ tình (chẳng hạn như đám cưới và các Google Inc. huống nào sau đây xảy ra, đưa ra chuyến đi nước ngoài), luôn phải • Các công ty hoặc tên sản phẩm hành động khẩn cấp theo chỉ định. chụp thử và xem hình ảnh để đảm khác là các thương hiệu hoặc • Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da bảo rằng máy ảnh hoạt động bình nhãn hiệu đã đăng ký của các của bạn: thường. công ty tương ứng. Lau khu vực đó bằng vải và sau • Công ty FUJIFILM không chịu trách ■ Chú Ý Về Nhiễu Sóng đó rửa kỹ bằng xà phòng và nước nhiệm đối với bất kỳ thiệt hại ngẫu Nếu máy ảnh được sử dụng trong máy. nhiên nào (như các chi phí chụp • Nếu tinh thể lỏng rơi vào mắt của các bệnh viện hoặc trên máy bay, ảnh hoặc mất thu nhập từ việc xin vui lòng lưu ý rằng máy ảnh này bạn: chụp ảnh) phát sinh do hậu quả Rửa mắt bị ảnh hưởng bằng nước có thể gây nhiễu sóng cho các thiết của lỗi trên sản phẩm này. bị khác trong bệnh viện hoặc máy sạch trong ít nhất 15 phút và sau ■ Chú Ý về Bản Quyền bay. Để biết chi tiết, xin vui lòng đó tìm đến trợ giúp y tế. Hình ảnh được ghi bằng hệ thống kiểm tra các quy định áp dụng. • Nếu nuốt phải tinh thể lỏng: máy ảnh kỹ thuật số của bạn không Rửa miệng kỹ bằng nước. Uống ■ Giải Thích Về Hệ Thống Tivi Màu thể được sử dụng theo cách vi nhiều nước và nôn ra. Sau đó tìm NTSC: Ủy Ban Hệ Thống Tivi Toàn phạm luật bản quyền mà không có đến trợ giúp y tế. Quốc (National Television sự đồng ý của chủ sở hữu, trừ khi System Committee), các chỉ dành cho sử dụng cá nhân. Lưu ■ Thông Tin Thương Hiệu thông số truyền hình màu • E và xD-Picture Card™ là ý rằng một số hạn chế áp dụng đối chủ yếu được áp dụng ở Mỹ, thương hiệu của Công ty FUJIFILM. với chụp ảnh buổi biểu diễn sân Canada và Nhật Bản. • IBM PC/AT là thương hiệu được khấu, vui chơi giải trí và triển lãm đăng ký của International Business PAL: Đường Dây Xoay Chiều, một ngay cả khi hoàn toàn sử dụng cho Machines Corp của Mỹ. cá nhân. Người sử dụng cần lưu ý hệ thống tivi màu sử dụng • Macintosh, QuickTime, và Mac OS rằng việc chuyển giao Thẻ Nhớ có chủ yếu ở các quốc gia Châu là thương hiệu của Apple Inc. ở Mỹ chứa hình ảnh hoặc dữ liệu được Âu và Trung Quốc. và các nước khác. bảo hộ theo luật bản quyền chỉ • Windows 7, Windows Vista và logo được cho phép trong phạm vi hạn Windows là thương hiệu của tập chế đối luật bản quyền. đoàn Microsoft. Trước Khi Sử Dụng Máy Ảnh Không hướng máy ảnh vào nguồn sáng cực mạnh như mặt trời lúc trời không có mây. Không tuân thủ đề phòng này có thể làm hư bộ cảm biến ảnh của máy. vi ■ In Exif (Exif phiên bản 2.3) Định Dạng In Exif là một định dạng tệp tin máy ảnh kỹ thuật số được sửa đổi có chứa nhiều thông tin cho việc chụp ảnh đến in ấn tối ưu. THÔNG BÁO QUAN TRỌNG: Đọc Trước Khi Sử Dụng Phần Mềm Việc xuất ra trực tiếp hoặc gián tiếp toàn bộ hoặc một phần phần mềm được cấp phép mà không có sự cho phép của cơ quan quản lý liên quan đều bị cấm. Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng Trước khi sử dụng máy ảnh, đọc sổ tay này và những lời cảnh báo trong trang ii-vi. Để biết thông tin về các chủ đề cụ thể, tham khảo các nguồn dưới đây. ✔ Hỏi Đáp Về Máy Ảnh Ảnh...................................... ...................................... trang viii ✔ Mục Lục ......................................................... trang xi Biết những gì bạn muốn làm nhưng không biết “Mục lục” cho biết tổng quan về toàn bộ sổ tay tên của vấn đề đó? Tìm câu trả lời trong “Hỏi hướng dẫn người dùng này. Các sử dụng chính Đáp Về Máy Ảnh”. của máy ảnh được liệt kê ở đây. ✔ Khắc Phục Sự Cố............................................. Cố............................................. trang 89 ✔ Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị ................... trang 96 Có một vấn đề cụ thể với máy ảnh? Tìm câu trả Tìm hiểu nguyên nhân xuất hiện biểu tượng lời ở đây. nhấp nháy hoặc thông báo lỗi trên màn hình. ✔ Bảng Thuật Ngữ .......................................... trang 100 Ý nghĩa của một số thuật ngữ kỹ thuật có thể được tìm thấy ở đây. ✔ Các Giới Hạn Về Thiết Lập Máy Ảnh... Hướng Dẫn Cơ Bản Xem Hướng Dẫn Cơ Bản để biết các giới hạn của các tùy chọn có ở mỗi chế độ chụp. Thẻ Nhớ Ảnh có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội của máy ảnh hoặc trên thẻ nhớ SD và SDHC tùy chọn. Trong sổ tay hướng dẫn người dùng này, các thẻ nhớ SD được gọi là “thẻ nhớ.” Để biết thêm thông tin, xem trang 9. vii Hỏi Đáp Về Máy Ảnh Tìm nội dung theo nhiệm vụ. Cài Đặt Máy Ảnh Câu Hỏi Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? Tôi có thể đặt đồng hồ theo giờ địa phương khi tôi đi du lịch không? Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị không tự động tắt? Làm thế nào để làm cho màn hình hiển thị sáng hơn hoặc tối hơn? Làm thế nào để dừng tiếng bíp và tiếng tách của máy ảnh? Tôi có thể thay đổi âm thanh do màn trập tạo ra không? Các biểu tượng trong màn hình hiển thị có ý nghĩa gì? Còn bao nhiêu điện trong pin? Cụm từ khóa Xem trang Ngày và giờ 13 Lệch múi giờ 81 Tự động tắt nguồn 84 Độ sáng màn hình LCD 79 Hoạt động và âm lượng màn 79 trập Chế độ im lặng 18 Âm thanh màn trập 79 Hiển thị 3 Mức độ pin 16 Chia Sẻ Hình Ảnh Câu Hỏi Tôi có thể in hình ảnh với máy in ở nhà của tôi không? Tôi có thể sao chép hình ảnh của tôi vào máy tính của tôi không? * Để có thông tin về in ảnh C, ghé thăm http://fujifilm.com/3d/print/. viii Cụm từ khóa In ảnh * Xem hình ảnh trên máy tính Xem trang 49 55 Hỏi Đáp Về Máy Ảnh Chụp Ảnh Câu Hỏi Làm thế nào để chụp ảnh C? Làm thế nào để chụp ảnh D? Làm thế nào để quay phim C hoặc D? Làm thế nào để chụp tốt chân dung? Tôi có thể chọn các thiết lập của riêng mình cho những cảnh khác nhau không? Làm thế nào để chụp cận cảnh? Làm thế nào để giữ cho đèn flash không bật? Làm thế nào để mắt đối tượng không bị đỏ khi tôi sử dụng đèn flash? Làm thế nào “đổ” bóng cho đối tượng ngược sáng? Làm thế nào để chụp một loạt ảnh với chỉ một lần bấm máy? Làm thế nào chụp cả nhóm trong đó có cả người chụp? Tôi có thể chọn tốc độ màn trập hoặc khẩu độ không? Cụm từ khóa Xem trang Chụp ảnh C 15 Chụp ảnh D 21 Quay phim 44 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông 67 Minh Lựa chọn cảnh 22 Chế độ macro (cận cảnh) 34 Chế độ flash 35 Chế độ liên tục Chế độ tự định giờ Các chế độ P, A và M 66 37 24–26 ix Hỏi Đáp Về Máy Ảnh Xem Ảnh Câu Hỏi Làm thế nào để chuyển đổi giữa các chế độ xem C và D? Làm thế nào để xem ảnh C? Làm thế nào để xem ảnh D? Làm thế nào để xem ảnh của tôi? Làm thế nào để xóa ảnh hiện tại? Tôi có thể chọn các hình ảnh khác để xóa không? Tôi có thể phóng to ảnh trong khi xem lại không? Làm thế nào để xem rất nhiều ảnh cùng một lúc? Làm thế nào để xem tất cả các ảnh đã chụp cùng ngày? Tôi có thể bảo vệ ảnh của tôi khỏi bị xóa tình cờ không? Tôi có thể ẩn các biểu tượng trên màn hình khi xem ảnh của tôi không? x Cụm từ khóa Xem trang Chuyển đổi giữa C và D 39 Xem ảnh C 20 Xem ảnh D 21 Xem lại từng khung hình một 39 20 Nút b Xóa ảnh 42 Zoom khi xem lại 40 Xem lại nhiều khung hình 41 Phân loại theo ngày 41 Bảo vệ 72 Chọn định dạng hiển thị 39 Mục Lục Vì Sự An Toàn Của Bạn................................................................... ii Chú Ý An Toàn ................................................................................. ii Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng .................vii Hỏi Đáp Về Máy Ảnh ....................................................................viii Trước Khi Bạn Bắt Đầu Giới thiệu ............................................................................................. 1 Biểu Tượng và Quy Ước ............................................................... 1 Phụ Kiện Kèm Theo ....................................................................... 1 Các Bộ Phận Của Máy Ảnh .......................................................... 2 Các Hiển Thị Trên Máy Ảnh...................................................... 3 Nút Xoay Chế Độ ......................................................................... 4 Các Bước Đầu Tiên Sạc Pin................................................................................................... 5 Lắp Pin .................................................................................................. 6 Lắp Thẻ Nhớ ....................................................................................... 9 Bật và Tắt Máy Ảnh .......................................................................12 Chế Độ Chụp ..................................................................................12 Chế độ Xem lại...............................................................................12 Thiết Lập Cơ Bản ............................................................................13 Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động ...........................................15 Xem Ảnh C ....................................................................................20 Chụp và Xem Ảnh D ..................................................................21 Chụp Ảnh ở dạng D .................................................................21 Xem Ảnh ở dạng D...................................................................21 Thông tin thêm về Chụp Ảnh Chế Độ Chụp ....................................................................................22 BTỰ ĐỘNG ...................................................................................22 SP1/SP2 LỰA CHỌN CẢNH .......................................................22 M THỦ CÔNG .................................................................................24 A AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ .............................................................25 P LẬP TRÌNH AE .............................................................................26 I 2D NÂNG CAO ....................................................................27 V XA/RỘNG ...............................................................................28 X 2-MÀU .....................................................................................28 W 2-NHẠY SÁNG .......................................................................28 H 3D NÂNG CAO ....................................................................29 A KÉP 3D T.CHỌN ....................................................................30 B CHỤP 3D GÓC KÉP .............................................................31 Khóa Lấy Nét ....................................................................................32 F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) ..............................................34 N Sử dụng đèn flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh) ........35 h Sử Dụng Tự Hẹn Giờ................................................................37 Thông tin thêm về Xem lại Các Tùy Chọn Xem Lại..................................................................39 Zoom Xem Lại................................................................................40 Xem Lại Nhiều Khung Hình ......................................................41 Phân loại theo Ngày ....................................................................41 A Xóa Ảnh .......................................................................................42 xi Mục Lục Phim Menu F Quay Phim ..................................................................................44 a Xem Phim....................................................................................46 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp ...................................................60 Sử dụng Menu Chụp ...................................................................60 Các Tùy Chọn Menu Chụp ........................................................61 N ISO ............................................................................................63 O KÍCH CỠ ẢNH........................................................................64 T CHẤT LƯỢNG ẢNH .............................................................65 P FINEPIX MÀU SẮC ...............................................................65 D CÂN BẰNG TRẮNG .............................................................66 R LIÊN TỤC ................................................................................66 b NHẬN DIỆN KH.MẶT (Chỉ ở dạng D) ........................67 C QUANG TRẮC .......................................................................68 F CHẾ ĐỘ AF 2D (chỉ dành cho D)................................68 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại ...............................................69 Sử Dụng Menu Xem lại...............................................................69 Tùy Chọn Menu Xem Lại............................................................69 i Đ.KHIỂN THỊ SAI (chỉ dành cho C).............................70 I TRÌNH CHIẾU SLIDE ............................................................70 B LOẠI BỎ MẮT ĐỎ (Chỉ dành cho D) ..........................71 D BẢO VỆ ....................................................................................72 G XÉN HÌNH ...............................................................................73 O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ ............................................................74 C XOAY ẢNH (Chỉ dành cho D).......................................75 E SAO CHÉP ..............................................................................76 Kết nối Xem Ảnh trên TV ............................................................................47 Xem Ảnh trên TV 3D .....................................................................48 In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) ........................................49 Kết Nối Máy Ảnh ...........................................................................49 In Ảnh Đã Chọn .............................................................................50 In Trình Tự In DPOF ......................................................................52 Tạo Trình Tự In DPOF ...................................................................53 Xem Ảnh Trên Máy Tính ..............................................................55 Cài Phần mềm ...............................................................................55 Kết Nối Máy Ảnh ...........................................................................57 xii Mục Lục Menu Thiết Lập...............................................................................78 Sử Dụng Menu Thiết Lập ..........................................................78 Tùy Chọn Menu Thiết Lập.........................................................79 N LỆCH MÚI GiỜ ......................................................................81 K ĐỊNH DẠNG...........................................................................82 A HIỂN THỊ ẢNH .......................................................................82 B STT KHUNG HÌNH ...............................................................83 w ĐẦU RA HDMI.......................................................................83 M T.ĐỘNG TẮT NGUỒN .........................................................84 D THU PHÓNG KT SỐ (Chỉ dành cho D) ......................84 q ĐK TRỤC QUANG ................................................................85 o QUAY 3D.................................................................................85 r HT CẢNH BÁO 3D ..............................................................85 Chú Ý Kỹ Thuật Phụ Kiện Tùy Chọn ........................................................................86 Phụ kiện của FUJIFILM................................................................87 Chăm sóc Máy Ảnh ........................................................................88 Khắc Phục Sự Cố Khắc Phục Sự Cố .............................................................................89 Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị .........................................96 Phụ Lụ Lụcc Bảng Thuật Ngữ .......................................................................... 100 Dung Lượng Bộ Nhớ Nội/Thẻ Nhớ...................................... 102 Thông số kỹ thuật ...................................................................... 103 xiii 3 Thận trọng: Sử dụng FinePix REAL 3D W3 Hiển thị D được khuyên dùng cho trẻ nhỏ (tối đa khoảng 6 tuổi) có hệ thị giác vẫn đang phát triển và cho những người có chênh lệch đáng kể về thị lực giữa hai mắt và họ cảm thấy khó khăn hoặc không thể quan sát được hiệu ứng C. Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi hay không thoải mái khi đang xem ảnh C, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức. Cứ sau khoảng nửa tiếng thì nên nghỉ mười phút. Chuyển đổi sang D ngay lập tức nếu các ảnh C vẫn xuất hiện kép sau khi bạn đã điều chỉnh thị sai. Những người có tiền sử mắc chứng động kinh nhạy sáng hoặc bệnh tim hoặc không khỏe hay đang bị mệt mỏi, mất ngủ, hay bị ảnh hưởng của chất kích thích thì cần phải tránh xem C. Xem ảnh C khi đang di chuyển có thể gây mệt mỏi hoặc không thoải mái. Để tránh các tác động tiêu cực đến thị lực, các hình ảnh hiển thị trên các thiết bị HDMI nên được xem cách một khoảng ít nhất hai lần chiều rộng của màn hình, và màn hình không nên lớn hơn 65 inch. Chọn D khi xem các ảnh trên màn hình hiển thị lớn hơn 65 inch. Các Định Dạng Tập Tin Ảnh C được chụp ở một trong hai định dạng mới: định dạng đa hình ảnh cho các ảnh (trang 20, 100) và định dạng phim 3D cho các phim (trang 44, 100). Các hình D được chụp ở các định dạng hiện có. xiv Giới thiệu Biểu Tượng và Quy Ước Menu và văn bản khác trong màn hình máy ảnh được in đậm. Trong các minh họa ở sổ tay này, màn hình hiển thị có thể được đơn giản hóa cho các mục đích giải thích. Phụ Kiện Kèm Theo Các phụ kiện sau đây được kèm theo với máy ảnh: Pin sạc NP-50 Bộ sạc pin BC-45W Cáp USB Trước Khi Bạn Bắt Đầu Các biểu tượng sau được sử dụng trong sổ tay này: 3 Thận trọng: Phải đọc thông tin này trước khi sử dụng để đảm bảo sử dụng đúng. 1 Chú ý: Các điểm cần lưu ý khi sử dụng máy ảnh. 2 Lời khuyên: Thông tin bổ sung có thể hữu ích khi sử dụng máy ảnh. CD-ROM Gắn Dây Đeo Gắn dây đeo như minh họa. • Hướng Dẫn Cơ Bản • Dây đeo 3 Thận trọng Để đảm bảo bạn không làm rơi máy ảnh, hãy mang dây đeo vào cổ tay của bạn. 1 Giới thiệu Các Bộ Phận Của Máy Ảnh Để biết thêm thông tin, tham khảo trang được liệt kê bên phải mỗi mục. Nút chọn Di chuyển con trỏ lên Nút m (độ sáng màn hình) (xem bên dưới) Nút b (xóa) (trang 20) Di chuyển con trỏ sang trái Nút F (macro) (trang 34) Di chuyển con trỏ sang phải Nút N (flash) (trang 35) Di chuyển con trỏ xuống Nút h (hẹn giờ) (trang 37) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Điều khiển zoom ......................16, 40, 45 Nút chụp........................................................19 Đèn flash ........................................................35 Điều khiển Q (thị sai) .............................15 Ống kính trái Ống kính phải Micrô ............................................................... 44 Công tắc bật/tắt và nắp ống kính ...12 Đèn Đèn hẹn giờ.................................................38 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Màn hình ......................................................... 3 Nút a (xem lại) ................................20, 39 Đèn báo .........................................................19 Xoay chế độ ................................................... 4 Nút F (phim/ảnh) ....................................... 44 Lỗ dây đeo tay.............................................. 1 Nắp đầu cực .........................47, 48, 49, 57 Chỉ báo chế độ C .................................15 Nút 3D (C/D) ................15, 21, 39, 44 Loa .....................................................................46 20 21 22 23 24 25 26 27 Nút MENU/OK (trang 13) Nút DISP (hiển thị)/BACK ......................17, 39 Nắp hộp pin .................................................. 6 Gắn chân máy Giắc cắm HDMI mini ..............................48 Đầu nối USB và A/V .................47, 49, 57 Hộp pin......................................................6, 10 Chốt pin ...................................................... 6, 7 Khe cắm thẻ nhớ ......................................10 2 Lời khuyên: Độ Sáng Màn Hình Nhấn nhanh nút m sẽ làm tăng độ sáng màn hình, khiến dễ nhìn thấy màn hình hiển thị hơn trong điều kiện có nhiều ánh sáng. Độ sáng thông thường được khôi phục khi chụp ảnh. 2 Giới thiệu Các Hiển Thị Trên Máy Ảnh Các chỉ báo sau đây có thể xuất hiện trong quá trình chụp và xem lại: M 9 3D 800 N 12/31/2050 10 : 00 AM -1 2 3 50 F5 02 * a: cho biết không có thẻ nhớ được lắp vào và rằng ảnh sẽ được lưu trữ vào bộ nhớ nội của máy ảnh (trang 9). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chỉ báo bộ nhớ nội * ................................. 9 Cảnh báo tiêu cự ..............................18, 96 Cảnh báo mờ ......................................35, 96 Chỉ báo chế độ im lặng ........................18 Chế độ liên tục ..........................................66 Đo sáng ..........................................................68 Chỉ báo Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh .................................................67 Chế độ chụp................................................61 Chế độ flash .................................................35 Chế độ macro (cận cảnh) ..........................34 Chỉ báo chụp hẹn giờ ...........................37 Chỉ báo chế độ C/D ......................................................15, 21, 39, 44 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Khung lấy nét .....................................18, 68 Ngày và giờ .......................................... 13, 79 Số lượng khung hình còn lại ......... 102 Độ nhạy sáng..............................................63 Chất lượng/kích thước ảnh .......64, 65 Chỉ báo màn hình sáng .......................... 2 Màu FINEPIX.................................................65 Cân bằng trắng .........................................66 Mức độ pin ...................................................16 Hiển thị thị sai.............................................15 Cảnh báo chắn ống kính.....................96 Bù sáng ...........................................................61 Trước Khi Bạn Bắt Đầu ■ Chụp ■ Xem lại 100-0001 3D 800 4:3 N 12/31/2050 10 : 00 AM -1 2 3 50 F5 02 1 2 3 4 Ảnh gift...........................................................39 7 Chỉ báo in DPOF .......................................54 Chỉ báo chế độ im lặng ........................18 8 Chỉ báo chế độ C/D Chỉ báo khử mắt đỏ ...............................71 ......................................................15, 21, 39, 44 Chỉ báo Nhận Diện Khuôn Mặt 9 Ảnh C ..........................................................20 Thông Minh .........................................40, 71 10 Số khung hình............................................83 5 Chỉ báo chế độ xem lại .................20, 39 11 Hiển thị thị sai.............................................15 6 Ảnh được bảo vệ ......................................72 3 Giới thiệu Nút Xoay Chế Độ Để chọn chế độ chụp, xoay biểu tượng của chế độ đó về phía có đánh dấu bên cạnh nút xoay chế độ. H (3D NÂNG CAO): Chụp hai ảnh bằng ống kính trái để tạo độ thoải mái lớn hơn khi lấy khung hình ảnh C (trang 29). B (TỰ ĐỘNG): Chế độ “ngắm và chụp” đơn giản được khuyên dùng cho người dùng máy ảnh kỹ thuật số lần đầu (trang 15). SP1, SP2 (LỰA CHỌN CẢNH): Chọn cảnh phù hợp với đối tượng hoặc điều kiện chụp và để máy ảnh làm phần còn lại (trang 22). 4 I (2D NÂNG CAO): Sử dụng ống kính trái và phải để chụp hai ảnh D đồng thời với các thiết lập khác nhau cho từng ảnh (trang 27). P, A, M: Chọn điều khiển toàn bộ thiết lập máy ảnh, bao gồm khẩu độ (M và A) và/hoặc tốc độ trập (M; trang 24). Sạc Pin Pin chưa được sạc khi vận chuyển. Sạc pin trước khi sử dụng. sạc vào. 2 Cắm Cắm bộ sạc vào ổ cắm điện. Đèn báo sạc sẽ Pin Máy ảnh này sử dụng pin sạc NP-50. hình, và đảm bảo rằng pin được đặt theo hướng của các nhãn C B D. Pin Đèn sạc Mũi tên Nhãn DFC Nhãn DFC Bộ sạc pin 3 Thận trọng • Rút phích cắm bộ sạc khi không sử dụng. • Loại bỏ bụi bẩn khỏi các cực pin bằng miếng vải sạch và khô. Việc không tuân thủ cách đề phòng này có thể làm pin không sạc được. • Thời gian sạc lâu hơn khi ở nhiệt độ thấp. bật sáng. Đèn báo Sạc Đèn báo sạc cho biết trạng thái sạc pin như sau: Đèn báo sạc Trạng thái pin Hành động Pin chưa được Lắp pin. lắp vào. Tắt Pin đã sạc đầy. Tháo pin. Bật Pin đang sạc. — Rút phích cắm Nhấp nháy Pin lỗi. bộ sạc và tháo pin. Các Bước Đầu Tiên pin vào bộ sạc. 1 Đặt Lắp pin vào bộ sạc kèm theo máy như trong pin. 3 Sạc Tháo pin sau khi đã sạc xong. Xem trang 106 để biết thông tin về thời gian sạc. 5 Lắp Pin Lắp pin vào máy ảnh như được mô tả dưới đây. 1 Mở nắp hộp pin. 1 Chú ý Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin. 3 Thận trọng • Không mở nắp hộp pin khi máy ảnh đang bật. Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể làm hỏng các tệp tin ảnh hoặc các thẻ nhớ. • Không sử dụng lực quá mức khi thao tác với nắp hộp pin. 6 pin. 2 Lắp Cân chỉnh sọc cam trên pin với chốt pin màu cam và trượt pin vào máy ảnh, giữ chốt pin ép sang một bên. Xác nhận rằng pin đã được lắp chốt an toàn. Sọc màu da cam Chốt pin 3 Thận trọng Lắp pin vào theo đúng hướng. KHÔNG sử dụng lực hoặc cố gắng để lắp pin lộn ngược hay ngược. Pin sẽ dễ dàng trượt vào theo đúng hướng. Lắp Pin 3 Đóng nắp hộp pin. Chốt pin Các Bước Đầu Tiên Tháo Pin Sau khi tắt máy ảnh, mở nắp hộp pin, đẩy chốt pin sang một bên, và trượt pin ra khỏi máy ảnh như trong hình. 3 Thận trọng • Không gắn nhãn hoặc các vật khác vào pin. Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể khiến cho bạn không thể tháo pin ra khỏi máy ảnh. • Không làm chập các cực pin. Pin có thể bị quá nóng. • Đọc các thận trọng trong trang iv. • Chỉ sử dụng các pin được chỉ định sử dụng với máy ảnh này. Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm. • Không gỡ bỏ các nhãn của pin hoặc cố gắng tách hoặc bóc vỏ bên ngoài. • Pin dần bị mất điện khi không sử dụng. Sạc pin một hoặc hai ngày trước khi sử dụng. 3 Thận trọng Tắt máy ảnh trước khi tháo pin. 7 Lắp Pin 2 Lời khuyên: Sử Dụng Bộ Chuyển Đổi Điện AC • Máy ảnh này có thể được cấp nguồn bằng bộ chuyển đổi điện AC tùy chọn và bộ nối DC (được bán riêng). Nâng và quay nắp kênh cáp bộ nối DC như hình và lắp bộ nối DC vào trong hộp pin, chắc chắn rằng cáp bộ nối DC đi qua kênh cáp. Xem hướng dẫn được cung cấp cùng với bộ chuyển đổi điện AC và bộ nối DC để biết chi tiết. Nắp kênh cáp bộ nối DC • Nếu máy ảnh được cấp điện bằng bộ chuyển đổi điện AC, các trang trình chiếu chế độ chụp thử sẽ được hiển thị khi máy ảnh bật. Nhấn nút chụp nửa chừng để hủy chế độ chụp thử. Chế độ chụp thử có thể được tắt bằng cách sử dụng tùy chọn s CHẾ ĐỘ CHỤP THỬ ở menu thiết lập (trang 80). 8 Lắp Thẻ Nhớ Mặc dù máy ảnh có thể lưu ảnh trong bộ nhớ nội, thẻ nhớ SD tùy chọn (được bán riêng) có thể được dùng để lưu thêm ảnh. Khi thẻ nhớ được lắp như mô tả dưới đây, thẻ sẽ được sử dụng để ghi và xem lại. ■ Thẻ Nhớ Tương Thích Thẻ nhớ FUJIFILM và SanDisk SD và SDHC đã được phê chuẩn để sử dụng trong máy ảnh. Một danh sách đầy đủ các thẻ nhớ được phê chuẩn có tại http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/ index.html. Việc hoạt động không được bảo đảm với các thẻ khác. Không thể sử dụng máy ảnh với các xD-Picture Cards hoặc các thiết bị MultiMediaCard (MMC). Các Bước Đầu Tiên Khi không có thẻ nhớ được lắp vào, a xuất hiện trong màn hình và bộ nhớ nội được sử dụng để ghi hình và xem lại. Lưu ý rằng vì máy ảnh bị hỏng có thể làm hỏng bộ nhớ nội, các ảnh trong bộ nhớ nội định kỳ nên được chuyển vào máy tính và lưu trên ổ đĩa cứng máy tính hoặc trên các phương tiện di động như các đĩa CD hoặc DVD. Ảnh trong bộ nhớ nội cũng có thể được sao chép vào thẻ nhớ (xem trang 76). Để tránh việc bộ nhớ nội bị đầy, hãy chắc chắn xóa các ảnh khi chúng không còn cần thiết. 3 Thận trọng Có thể khóa thẻ nhớ SD để không thể định dạng thẻ hoặc ghi hoặc xóa ảnh. Trước khi lắp thẻ nhớ SD, trượt công tắc bảo vệ ghi sang vị trí mở khóa. Công tắc bảo vệ ghi 9 Lắp Thẻ Nhớ ■ Lắp Thẻ Nhớ Mở nắp hộp pin. 1 1 Chú ý Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin. thẻ nhớ. 2 Lắp Giữ thẻ nhớ theo hướng được minh họa, trượt nó cho đến khi khớp vào vị trí đằng sau khe. Tách Đảm bảo rằng thẻ nằm theo đúng hướng; không lắp thẻ bị nghiêng hoặc dùng lực. Nếu thẻ nhớ không được lắp vào đúng cách, ảnh sẽ được ghi vào bộ nhớ nội. 10 3 Đóng nắp hộp pin. Tháo Thẻ Nhớ Tắt máy ảnh sau đó Nhấn vào thẻ và từ từ nhả ra. Lúc này có thể lấy thẻ ra bằng tay. 3 Thận trọng • Thẻ nhớ có thể bắn ra nếu bạn rút ngón tay ra ngay lập tức sau khi đẩy thẻ vào. • Sờ vào thẻ nhớ có thể thấy thẻ ấm lên sau khi lấy ra khỏi máy ảnh. Điều này là bình thường và không phải là có sự cố. Lắp Thẻ Nhớ Các Bước Đầu Tiên 3 Thận trọng • Đừng tắt máy ảnh hoặc tháo thẻ nhớ trong khi thẻ nhớ đang được định dạng hoặc dữ liệu đang được ghi lại hoặc xóa khỏi thẻ. Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể làm hư thẻ. • Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng lần đầu, và chắc chắn phải định dạng lại tất cả thẻ nhớ sau khi sử dụng chúng trong máy tính hoặc thiết bị khác. Để biết thêm thông tin về định dạng thẻ nhớ, xem trang 82. • Thẻ nhớ nhỏ nên có thể bị nuốt phải; giữ ngoài tầm với của trẻ em. Nếu trẻ nuốt thẻ nhớ, tìm đến trợ giúp y tế ngay lập tức. • Các bộ chuyển đổi điện miniSD hoặc microSD lớn hơn hoặc nhỏ hơn kích thước tiêu chuẩn của một thẻ SD nên có thể không đẩy ra bình thường, nếu thẻ không đẩy ra hãy mang máy ảnh đến đại diện dịch vụ được ủy quyền. Không dùng lực để tháo thẻ. • Không gắn nhãn vào thẻ nhớ. Việc bóc nhãn có thể gây sự cố cho máy ảnh. • Việc quay phim có thể bị gián đoạn với một số loại thẻ nhớ SD. Sử dụng thẻ với tốc độ ghi lớp 6 (6 MB/s) hoặc tốt hơn khi quay phim. • Các dữ liệu trong bộ nhớ nội có thể bị xóa hay bị hỏng khi máy ảnh này được sửa chữa. Xin lưu ý rằng người sửa chữa sẽ có thể xem các ảnh trong bộ nhớ nội. • Việc định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội máy ảnh sẽ tạo ra một thư mục lưu trữ ảnh. Không đổi tên hoặc xóa thư mục này hoặc sử dụng máy tính hoặc thiết bị khác để chỉnh sửa, xóa, hoặc đổi tên tập tin ảnh. Luôn sử dụng máy ảnh để xóa ảnh từ thẻ nhớ và bộ nhớ nội; trước khi biên tập hoặc đổi tên tệp, sao chép chúng vào máy tính và chỉnh sửa hay đổi tên các bản sao, không phải là bản chính. 11 Bật và Tắt Máy Ảnh Chế Độ Chụp Chế độ Xem lại Để bật máy ảnh, mở nắp ống kính như hình dưới đây. Máy ảnh tắt khi nắp ống kính được đóng lại. Để bật máy ảnh lên và bắt đầu xem lại mà không cần mở nắp ống kính, nhấn nút a trong khoảng một giây. Máy ảnh bật Máy ảnh tắt 2 Lời khuyên: Chuyển sang Chế độ Xem lại Nhấn nút a trong khoảng một giây để bắt đầu xem lại. Nhấn nút chụp nửa chừng để trở về chế độ chụp. 3 Thận trọng Hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi dấu vân tay và các dấu khác trên ống kính. Giữ ống kính sạch sẽ. Để tắt máy ảnh, mở và đóng nắp ống kính. 2 Lời khuyên: Chuyển Sang Chế Độ Chụp Để chuyển sang chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút chụp. Nhấn nút a để trở về chế độ xem lại. 2 Lời khuyên: Tự Động Tắt Nguồn Máy ảnh sẽ tự động tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong thời gian đã chọn trong menu M T.ĐỘNG TẮT NGUỒN (trang 84). Để bật máy ảnh, đóng và mở lại nắp ống kính hoặc nhấn nút a trong khoảng một giây. 12 Thiết Lập Cơ Bản Một hộp thoại chọn ngôn ngữ được hiển thị lần đầu tiên khi máy ảnh được bật. Thiết lập máy ảnh như mô tả dưới đây (để biết thông tin về đặt lại đồng hồ hoặc thay đổi ngôn ngữ, xem trang 79). 1 Chọn một ngôn ngữ. 1.1 Nhấn nút chọn lên, xuống, trái hoặc phải để đánh dấu một ngôn START MENU SET 1.2Nhấn MENU/OK. NO 2 Thiết lập ngày giờ.2.1 Nhấn nút chọn sang trái hoặc phải để đánh dấu năm, tháng, KHÔNG ĐẶT NGÀY/GiỜ 2012 2011 YY. MM. DD 2010 2009 2008 ĐẶT 1. 1 12 : 00 AM KHÔNG ngày, giờ, hoặc phút và nhấn lên hoặc xuống để thay đổi. Để thay đổi thứ tự hiển thị năm, tháng, và ngày, đánh dấu vào định dạng ngày và nhấn nút chọn lên hoặc xuống. Các Bước Đầu Tiên ngữ. ENGLISH FRANCAIS DEUTSCH ESPAÑOL PORTUGUÊS 2.2 Nhấn MENU/OK. 13 Thiết Lập Cơ Bản lý nguồn. 3 Chọn các tùy chọn3.1quản Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu một trong những QUẢN LÝ NGUỒN TIẾT KIỆM ĐIỆN 1 TIẾT KIỆM ĐIỆN 2 AF NHANH Ưu tiên tiết kiệm điện (Xem 2D khi GHI 3D) ĐẶT HỦY tùy chọn sau: • v TIẾT KIỆM ĐIỆN 1/w TIẾT KIỆM ĐIỆN 2: Tiết kiệm điện cho pin. Chọn v TIẾT KIỆM ĐIỆN 1 để hiển thị các ảnh C trong D để tiết kiệm thêm. • p AF NHANH: Giảm thời gian lấy nét để chụp nhanh. 3.2 Nhấn MENU/OK. 2 Lời khuyên: Đồng Hồ Máy Ảnh Nếu pin được lấy ra trong một thời gian dài, đồng hồ máy ảnh sẽ được đặt lại và hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị khi bật máy ảnh. Nếu pin còn trong máy ảnh trong khoảng bốn ngày, thì có thể tháo pin ra khoảng một tuần mà không cần cài đặt lại đồng hồ, lựa chọn ngôn ngữ, hoặc các tùy chọn quản lý nguồn. 14 Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động Phần này mô tả cách chụp ảnh C ở chế độ B (tự động). máy ảnh lên. 1 Bật Mở hết cỡ nắp ống kính. Xoay nút xoay chế độ sang B . 2C sẽ được hiển thị ở 3D Lưu ý là điều chỉnh thị sai sẽ làm giảm độ bao phủ khung hình hướng ngang. Cắt xén mới được hiển thị bằng các đường viền màu đen trên màn hình hiển thị. 02 3D 04 2 Lời khuyên: Thị Sai Tự Động Để điều chỉnh thị sai tự động, chọn chế độ BẬT cho i ĐK THỊ SAI T.ĐỘNG (trang 62). Thị sai vẫn có thể được điều chỉnh thủ công khi chọn BẬT. Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại màn hình và chỉ báo chế độ C sẽ bật sáng. Thị sai (trang 101) Có thể điều chỉnh hình thức 3D các ảnh C bằng cách sử dụng điều khiển Q (trang 2). Tỷ lệ phần trăm sẽ được hiển thị trên màn hình. Nhấn nút chụp ảnh để chụp hình ở thiết lập hiện tại, hoặc nhấn nút 3D hai lần để đặt lại thị sai. 3 Thận trọng: Thị Sai Vượt Mức Quá nhiều thị sai có thể khiến không thể nhận thấy được hiệu ứng 3D. 15 Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động tra mức pin. 3 Kiểm Kiểm tra mức pin trong 3D màn hình hiển thị. Đóng khung ảnh. 4 Định vị đối tượng chính ở khung lấy nét và sử dụng điều khiển zoom để đặt khung hình cho ảnh trên màn hình hiển thị. Chọn j để thu nhỏ Chỉ báo D (trắng) C (trắng) B (đỏ) A (nháy đỏ) Chọn i để phóng to Mô tả Pin đã xả một phần. Pin đã xả hơn một nửa. Chỉ báo zoom Pin yếu. Sạc càng sớm càng tốt. Pin cạn kiệt. Tắt máy ảnh và sạc pin. 1 Chú ý: C Hiệu ứng C có thể không nhìn thấy ở các tỷ lệ zoom cao hoặc với các đối tượng nằm ngoài phạm vi gợi ý (trang 103), quá tối, hoặc ở mép khung hình. Để có kết quả tốt nhất, hãy chụp từ khoảng 1,5–2 m (góc rộng). Khoảng 1,5–2 m 16 Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động Giữ Máy Ảnh Giữ máy ảnh ổn định bằng cả hai tay và khuỷu tay của bạn dựa vào thân bạn. Việc lắc hoặc rung tay có thể làm mờ ảnh chụp. Thông Tin Chụp Để chọn thông tin chụp và hướng dẫn được hiển thị, nhấn nút DISP/BACK. Các chỉ báo được hiển thị Các chỉ báo được ẩn Để tránh gây nhiễu hiệu ứng C và để ngăn chặn tình trạng ảnh nằm ngoài tiêu cự hoặc quá tối (thiếu sáng), để các ngón tay của bạn và các vật thể khác cách xa ống kính và đèn flash. Lưu ý là hiệu ứng C có thể không nhìn thấy được nếu xem ảnh hiển thị từ một góc nghiêng. Ẩn các chỉ báo sẽ giúp xem hiệu ứng C dễ dàng hơn. Để sử dụng lấy khung tốt nhất, định vị đối tượng chính ở điểm giao nhau của hai đường hoặc căn chỉnh một trong những đường nằm ngang với đường chân trời. Sử dụng khóa lấy nét (trang 32) để lấy nét các đối tượng sẽ không nằm ở trung tâm khung hình ở ảnh cuối cùng. Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Lấy Khung Tốt Nhất 2 Lời khuyên: Khóa Lấy Nét Sử dụng khóa lấy nét (trang 32) để lấy nét các đối tượng không nằm ở khung lấy nét. 17 Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động Chế Độ Im Lặng Trong tình huống không muốn máy ảnh tạo âm thanh hay ánh sáng, giữ nút DISP/BACK xuống cho đến khi o được hiển thị (chế độ im lặng cũng có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn o C.ĐỘ IM LẶNG ở menu thiết lập như mô tả trên trang 79). nét. 5 Lấy Nhấn nút chụp nửa chừng để lấy nét đối tượng chính trong khung lấy nét. 3D Nhấn nửa chừng 3D Khung lấy nét Loa máy ảnh, đèn flash, và đèn chiếu sáng và đèn hẹn giờ tắt và thiết lập đèn flash và các thiết lập âm lượng không thể được điều chỉnh (lưu ý rằng đèn flash vẫn sẽ sáng khi C được chọn trong chế độ cảnh). Để khôi phục hoạt động bình thường, nhấn nút DISP/BACK cho đến khi biểu tượng o không còn hiển thị. Máy ảnh sẽ lựa chọn khung lấy nét nhỏ và lấy nét đối tượng 1 Chú ý Ống kính có thể tạo ra tiếng ồn khi máy ảnh lấy nét. Điều này là bình thường. Nếu máy ảnh có thể lấy nét với cả hai ống kính, nó sẽ phát ra tiếng bíp hai lần và đèn báo sẽ sáng màu xanh. Nếu máy ảnh không thể lấy nét, khung lấy nét sẽ chuyển sang màu đỏ, s sẽ được hiển thị và đèn báo sẽ nhấp nháy màu xanh. Thay đổi thành phần hoặc sử dụng khóa lấy nét (trang 32). 18 Chụp Ảnh C ở Chế Độ Tự Động 6 Chụp. Nhẹ nhàng nhấn hết cỡ nút chụp Đèn báo để chụp ảnh. Đèn báo Tiếp bíp hai lần q Nhấn nửa chừng Nhấp w Nhấn hết cỡ phần còn lại 1 Chú ý Nếu đối tượng quá tối, đèn flash có thể bật sáng khi chụp ảnh. Để biết thông tin về sử dụng đèn flash khi ánh sáng yếu, xem trang 35. Đèn báo cho biết tình trạng máy ảnh như sau: Đèn báo Sáng xanh Tình trạng máy ảnh Nét được khóa. Cảnh báo mờ, nét hoặc phơi sáng. Nháy xanh Hình ảnh có thể được chụp. Nhấp nháy xanh Đang ghi hình ảnh. Ảnh có thể được và cam chụp thêm. Đang ghi hình ảnh. Lúc này không thể Sáng cam chụp thêm được ảnh. Flash đang sạc; đèn flash sẽ không Nháy cam sáng khi ảnh được chụp. Lỗi ống kính hoặc lỗi bộ nhớ (bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ đầy hay không được Nháy đỏ định dạng, lỗi định dạng, hoặc lỗi bộ nhớ khác). Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại 2 Lời khuyên: Nút Chụp Nút chụp có hai vị trí. Nhấn nửa chừng nút chụp (q) để đặt nét và phơi sáng; để chụp thì nhấn hết cỡ nút chụp (w). 2 Lời khuyên: Cảnh báo Cảnh báo chi tiết xuất hiện trong màn hình hiển thị. Xem trang 96-99 để biết thêm thông tin. 19 Xem Ảnh C Có thể xem ảnh ở màn hình. Khi chụp ảnh quan trọng, phải chụp thử và kiểm tra kết quả. Các ảnh C được lưu trữ ở định dạng đa ảnh (“.mpo”); các bản sao JPEG cho ảnh có thể được lưu lại bằng cách chọn MPO+JPEG cho tùy chọn o QUAY 3D trong menu thiết lập. Nhấn nút a. 1 Ảnh mới nhất sẽ được 100-0001 3D hiển thị ở màn hình. Các ảnh chụp ở chế độ C được biểu thị bằng một biểu tượng g; biểu tượng này xác nhận C xuất hiện trên màn hình hiển thị. Xóa Ảnh Để xóa ảnh hiện đang được hiển thị trên màn hình, nhấn nút chọn lên (b). Hộp thoại sau đây sẽ được hiển thị. ĐỒNG Ý XÓA? ĐỒNG Ý HỦY THIẾT LẬP 2 Xem thêm ảnh. Nhấn nút chọn phải để xem ảnh theo trình tự ghi, nút trái để xem ảnh theo trình tự ngược lại. Nhấn nút chụp để chuyển sang chế độ chụp. 20 Để xóa ảnh, chọn ĐỒNG Ý và nhấn MENU/ OK. Để thoát ra mà không xóa ảnh, chọn HỦY và nhấn MENU/OK. 2 Lời khuyên: Menu Xem Lại Hình ảnh cũng có thể được xóa từ menu xem lại (trang 42). Chụp và Xem Ảnh D Chụp Ảnh ở dạng D Xem Ảnh ở dạng D Để chụp ảnh ở dạng D, nhấn nút 3D để chọn chế độD. Có thể xem ảnh D như mô tả trên trang 20. Lưu ý rằng khi xem ảnh C ở dạng D, chỉ có các ảnh được chụp bằng ống kính trái mới được hiển thị. 2D 2D Các ảnh được chụp ban đầu ở dạng D sẽ được biểu thị bằng việc không có biểu tượng g. Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Chụp ảnh như mô tả trên các trang 15–19. D được hiển thị trên màn hình và các ảnh sẽ được chụp bằng cách sử dụng ống kính trái và lưu ở định dạng JPEG (“.jpg”) (Exif 2.3). Lưu ý là góc hình của ảnh được chụp ở dạng D sẽ khác so với góc hình của các ảnh C. 21 Chế Độ Chụp Chọn một chế độ chụp theo cảnh hoặc loại đối tượng. Để lựa chọn chế độ chụp, xoay nút xoay chế độ đến thiết lập mong muốn (trang 4). Có các chế độ sau: BTỰ ĐỘNG Chọn để có ảnh chụp sắc nét, rõ ràng (trang 15). Chế độ này được khuyên dùng trong hầu hết các tình huống. SP1/SP2 LỰA CHỌN CẢNH Thông tin thêm về Chụp Ảnh Máy ảnh cung cấp lựa chọn các “cảnh”, mỗi cảnh được điều chỉnh phù hợp với các điều kiện chụp cụ thể hoặc loại đối tượng cụ thể, có thể được gán cho các vị trí SP1 và SP2 trên nút xoay chế độ. Mỗi vị trí có thể được gán một cảnh khác nhau: SP1 hoặc SP2 và nhấn MENU/ 1 Chọn OK để hiển thị menu dưới đây. L CHÂN DUNG Chân dung với tông màu dịu tổng thể và màu da đẹp ĐẶT HỦY 22 Chú ý: Nếu menu chụp ảnh được hiển thị, chọn A LỰA CHỌN CẢNH và nhấn MENU/OK. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu một cảnh (trang 23). MENU/OK để chọn tùy chọn 3 Nhấn được đánh dấu. DISP/BACK để trở về chế độ 4 Nhấn chụp. Chế Độ Chụp Cảnh Mô tả Chọn chế độ E CHỐNG NHÒE ổn định ảnh) cho các tốc độ trập nhanh giúp hạn chế nhòe do rung máy hoặc do đối tượng chuyển động gây nên. Nên sử dụng cho các ảnh chụp trẻ em và vật nuôi. Lấy kết quả tốt với các đối tượng ngược sáng và trong các trường hợp ít ánh sáng khác. Máy ảnh chụp C TỰ NHIÊN & N hai lần: một không có flash và một có flash. D ÁNH SÁNG Chụp ánh sáng tự nhiên trong nhà, dưới ánh sáng thấp, hoặc khi không thể sử dụng được đèn flash. Đèn TỰNHIÊN flash sẽ tắt và độ nhạy sáng sẽ tăng để giảm mờ. L CHÂN DUNG Chọn để chụp chân dung tông mịn với màu da tự nhiên. M PHONG CẢNH Chọn chụp sắc nét, rõ ràng ảnh tòa nhà và khung cảnh. Chọn chụp ảnh đối tượng di chuyển. p AF NHANH tự động được chọn để S QUẢN LÝ NGUỒN và ưu N THỂ THAO tiên để có tốc độ trập nhanh hơn. Chọn chế độ này để chụp với cảnh quá ít ánh sáng hoặc cảnh đêm. Độ nhạy sáng tự động nâng lên để O ĐÊM giảm độ nhòe do rung máy. H ĐÊM (CHÂN MÁY) Chọn chế độ này để chụp tốc độ chậm khi chụp vào ban đêm. Sử dụng chân máy để tránh bị nhòe. Q HOÀNG HÔN Chụp màu sắc sống động khi bình minh và hoàng hôn. R TUYẾT Chọn chụp nét, sống động để chụp được ánh sáng của cảnh bao phủ bởi tuyết sáng lóng lánh. S BIỂN Chọn chụp nét, sống động để chụp được độ sáng của những bãi biển ngập nắng. F DƯỚI NƯỚC Chọn các màu xanh sinh động khi chụp ảnh các đối tượng trong bể cá. U TIỆC Chụp ánh sáng nền trong nhà trong điều kiện ánh sáng yếu. E CHỐNG NHÒE Thông tin thêm về Chụp Ảnh 23 Chế Độ Chụp M THỦ CÔNG Trong chế độ này, bạn chọn cả tốc độ trập và khẩu độ. Nếu muốn, bạn có thể thay đổi phơi sáng bằng các giá trị do máy đưa ra. chế độ M và nhấn MENU/OK để 1 Chọn hiển thị menu chụp ảnh. nút chọn lên hoặc xuống để 4 Nhấn chọn khẩu độ, qua trái hoặc phải để chọn tốc độ trập. nút chọn lên xuống để đánh 2 Nhấn dấu d ĐẶT KHẨU ĐỘ. MENU/OK. Tốc độ trập và khẩu 3 Nhấn độ sẽ được hiển thị. ĐẶT KHẨU ĐỘ Tốc độ trập 50 THIẾT LẬP F5 Khẩu độ 24 5 Nhấn MENU/OK. DISP/BACK để trở về chế độ 6 Nhấn chụp. 7 Chụp ảnh. Chỉ Báo Phơi Sáng Thời gian ảnh phơi sáng quá mức hoặc dưới mức với các thiết lập hiện tại sẽ được hiển thị bằng chỉ báo phơi sáng. ĐẶT KHẨU ĐỘ 50 THIẾT LẬP F5 Chế Độ Chụp A AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ Ở chế độ này, bạn chọn khẩu độ khi máy ảnh điều chỉnh tốc độ trập để có phơi sáng tối ưu. chế độ A và nhấn MENU/OK để 1 Chọn hiển thị menu chụp ảnh. nút chọn lên xuống để chọn 4 Nhấn bù sáng, qua trái hoặc phải để chọn khẩu độ. MENU/OK. Bù sáng và khẩu độ 3 Nhấn sẽ được hiển thị. ảnh. Nếu không thể đạt được phơi sáng 7 Chụp thích hợp ở khẩu độ đã chọn, tốc độ trập sẽ ĐẶT KHẨU ĐỘ Bù sáng THIẾT LẬP F5 Khẩu độ 0 được hiển thị màu đỏ khi nút chụp được bấm nửa chừng. Điều chỉnh khẩu độ đến khi đạt được phơi sáng thích hợp. 3 Thận trọng Nếu đối tượng ở ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập sẽ hiện “---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng. Thông tin thêm về Chụp Ảnh nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu d ĐẶT KHẨU ĐỘ. 5 Nhấn MENU/OK. DISP/BACK để trở về chế độ 6 Nhấn chụp. 25 Chế Độ Chụp P LẬP TRÌNH AE Ở chế độ này, máy ảnh sẽ thiết lập khẩu độ và tốc độ trập tự động. Có thể điều chỉnh phơi sáng bằng cách sử dụng d ĐẶT KHẨU ĐỘ trong menu chụp ảnh. 3 Thận trọng Nếu đối tượng ở ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập và khẩu độ màn hình sẽ hiện “---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng. 26 Chế Độ Chụp I 2D NÂNG CAO Máy ảnh sẽ chụp đồng thời hai ảnh D—mỗi ống kính sẽ chụp một ảnh—với các tùy chọn khác được chọn cho từng ảnh. I và nhấn MENU/OK để 1 Chọn hiển thị các tùy chọn I. MENU/OK để chọn tùy chọn 3 Nhấn được đánh dấu. DISP/BACK để trở về chế độ 4 Nhấn chụp. chọn sau: • V XA/RỘNG: Có thể điều chỉnh zoom cho các ống kính trái bằng cách sử dụng điều khiển zoom. Các ống kính phải sẽ được thu nhỏ hết cỡ (trang 28). • X 2-MÀU: Hai ảnh sử dụng các thiết lập khác nhau cho màu FINEPIX (trang 28). • W 2-NHẠY SÁNG: Máy ảnh sẽ đặt độ nhạy sáng riêng lẻ cho từng ống kính (trang 28). Thông tin thêm về Chụp Ảnh nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu một trong những tùy 3 Thận trọng: Chế độ I Ở chế độ I, máy ảnh chỉ sẽ hiển thị hình ảnh qua ống kính trái. Cẩn thận không chắn ống kính phải trong khi chụp. 27 Chế Độ Chụp V XA/RỘNG Có thể điều chỉnh zoom cho ống kính trái bằng cách sử dụng điều khiển zoom. Ống kính phải sẽ được thu nhỏ hết cỡ. W 2-NHẠY SÁNG Nếu hệ thống ánh sáng cho phép, độ nhạy sáng sẽ được đặt cao hơn cho ống kính phải so với ống kính trái (giá trị cực đại cho ống kính trái là ISO 400, cho ống kính phải là ISO 1600; lưu ý cùng một giá trị có thể được dùng cho cả hai ống kính nếu đối tượng rực rỡ). X 2-MÀU Chọn kết hợp các tùy chọn màu mong muốn bằng cách sử dụng tùy chọn j ĐẶT 2 MÀU ở menu chụp ảnh (trang 61). Kết hợp đã chọn được hiển thị bằng một biểu tượng trên màn hình hiển thị. 28 2D Hệ thống ánh sáng Tối Sáng Độ nhạy sáng Ống kính trái Ống kính phải ISO 400 ISO 1600 ISO 100 ISO 400 ISO 100 ISO 100 Các độ nhạy sáng cao hơn cho phép các tốc độ trập nhanh hơn. Nếu bạn quay máy ảnh theo hướng một đối tượng đang di chuyển, nền ảnh chụp bằng ống kính phải sẽ ít nhòe hơn so với nền ảnh chụp bằng ống kính trái, tạo ra các hiệu ứng tốc độ khác nhau. Nếu hệ thống ánh sáng yếu, ảnh chụp bằng ống kính phải sẽ ít nhòe hơn, trong khi đó ảnh chụp bằng ống kính trái sẽ ít nhiễu hơn. Chế Độ Chụp H 3D NÂNG CAO Chế độ này cung cấp độ linh hoạt C lớn hơn chế độB. Máy ảnh sẽ chụp hai ảnh bằng ống kính trái và kết hợp chúng để tạo thành một ảnh C. H và nhấn MENU/OK để hiển 1 Chọn thị các tùy chọn H. MENU/OK để chọn tùy chọn 3 Nhấn được đánh dấu. DISP/BACK để trở về chế độ 4 Nhấn chụp. chọn sau: • B CHỤP 3D GÓC KÉP: Máy ảnh sẽ tự động chụp hai ảnh ở một góc kép cố định (trang 31). • A KÉP 3D T.CHỌN: Một ảnh sẽ được chụp mỗi lần bạn nhấn nút chụp (trang 30). Thông tin thêm về Chụp Ảnh nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu một trong những tùy 29 Chế Độ Chụp A KÉP 3D T.CHỌN Dùng tùy chọn này để kết hợp hai ảnh đã chụp từ các góc khác nhau để tạo thành một ảnhC. Dùng ở chế độ macro, để tạo ảnh C chụp đối tượng ở xa, và trong các trường hợp khác khi mà không thể đạt được kết quả mong muốn ở chế độB (tự động). 2 Chụp ảnh đầu tiên. 1 Chú ý Để thoát mà không chụp ảnh thứ hai, nhấn DISP/BACK hoặc tắt máy ảnh. Lưu ý là máy ảnh sẽ tắt và chụp ảnh sẽ bị hủy nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong thời lượng đã chọn cho M T.ĐỘNG TẮT NGUỒN (trang 84). chụp đầu tiên sẽ được đặt lên trên cùng 3 Ảnh khi xem thông qua ống kính. Dùng ảnh đầu trình tự mà các ảnh sẽ được chụp (trái 1 Chọn trước hoặc phải trước) bằng cách sử dụng tùy chọn l ĐỔI trong menu chụp ảnh (trang 61). MENU CHỤP ẢNH 1 2 3D ĐỔI SET AUTO (800) 16:9 N AUTO (800) 16:9 N Lần chụp đầu tiên thể hiện bằng E 30 tiên dưới dạng hướng dẫn, đặt lại vị trí máy ảnh và chụp ảnh thứ hai để tạo một ảnh C. Lưu ý rằng hiệu ứng 3D có thể không nhìn thấy được nếu thị sai giữa hai vị trí quá lớn; kết quả tốt nhất sẽ đạt được nếu khoảng cách di chuyển máy ảnh giữa hai ảnh nằm trong khoảng 1/30 và 1/50 cách đối tượng. Chế Độ Chụp B CHỤP 3D GÓC KÉP Sử dụng tùy chọn này để chụp các ảnh C của đối tượng ở xa từ một phương tiện đang di chuyển. trình tự mà các ảnh sẽ được chụp (trái 2 Chọn trước hoặc phải trước) bằng cách sử dụng tùy chọn l ĐỔI trong menu chụp ảnh (trang 61). Chọn trình tự phù hợp với hướng chuyển động. MENU CHỤP ẢNH 1 TT. 2 3D TT. ĐỔI menu chụp ảnh (trang 61). Chọn các trì hoãn ngắn hơn cho các đối tượng ít xa hơn hoặc các phương tiện đang di chuyển nhanh hơn (kết quả tốt nhất sẽ đạt được nếu khoảng cách mà máy ảnh di chuyển giữa hai ảnh nằm trong khoảng1/30 và 1/50 cách đối tượng). Hiệu ứng 3D có thể không nhìn thấy nếu thị sai giữa hai ảnh quá lớn hoặc nếu có các vật khác nằm giữa máy ảnh và đối tượng của bạn. SET MENU CHỤP ẢNH TỐI THIỂU 1.0 GIÂY THỜI KHOẢNG 3D 1.5 GIÂY 2.0 GIÂY 3.0 GIÂY AUTO (800) 5.0 GIÂY 16:9 1 TT. 2 3D SET AUTO (800) 16:9 AUTO (800) 16:9 Lần chụp đầu tiên thể hiện bằng E ảnh đầu tiên. Một 3 Chụp chế độ hẹn giờ sẽ được 3 hiển thị sau ảnh chụp đầu tiên; ảnh chụp thứ hai sẽ được chụp khi chế độ hẹn giờ đến 0. Không thể thực hiện hoạt động nào khi chế độ hẹn giờ đang hoạt động; nếu tắt máy ảnh trước khi chụp ảnh thứ hai, sẽ không có ảnh nào được chụp. Thông tin thêm về Chụp Ảnh trì hoãn giữa hai ảnh bằng cách sử 1 Chọn dụng tùy chọnk THỜI KHOẢNG 3D trong TT. TT. AUTO (800) 16:9 31 Khóa Lấy Nét Để biên soạn ảnh với các đối tượng lệch tâm: 1 Định vị trí đối tượng vào khung lấy nét. soạn lại ảnh. 3 Biên Giữ nút chụp nửa chừng, biên soạn lại ảnh. 3D nét. 2 Lấy Nhấn nút chụp nửa chừng để đặt nét và phơi sáng. Lấy nét và phơi sáng (và ở chế độ C, thị sai; trang 15) sẽ vẫn bị khóa trong khi nút chụp được nhấn nửa chừng (khóa AF/AE). 4 Chụp. Bấm nút chụp-nhả hết cỡ còn lại để chụp ảnh. Nhấn hết cỡ còn lại Nhấn nửa chừng Lặp lại các bước 1 và 2 như mong muốn để tái lấy nét trước khi chụp ảnh. 32 Khóa Lấy Nét Tự động lấy nét Mặc dù máy ảnh có hệ thống tự động lấy nét chính xác cao, máy có thể không lấy nét được cho các đối tượng được liệt kê dưới đây. Nếu máy ảnh không thể lấy nét bằng cách sử dụng tự động lấy nét, sử dụng khóa lấy nét (trang 32) để lấy nét đối tượng khác tại cùng một khoảng cách và sau biên soạn lại ảnh. • Đối tượng quá bóng như • Các đối tượng chuyển động gương hoặc thân xe. nhanh. Đối tượng chụp qua cửa sổ hoặc một vật phản chiếu khác. Đối tượng tối màu và đối tượng hấp thụ hơn là phản chiếu ánh sáng, chẳng hạn như tóc hay lông thú. Đối tượng phi vật chất, chẳng hạn như khói thuốc lá hoặc lửa. Đối tượng ít tương phản với nền (ví dụ: đối tượng mặc quần áo có màu giống như nền). Đối tượng đặt ở phía trước hoặc phía sau một đối tượng có độ tương phản cao cũng có trong khung lấy nét (ví dụ: một đối tượng được chụp trên nền của các yếu tố tương phản cao). Thị Sai Tự Động Mặc dù máy ảnh có điều khiển thị sai chuẩn xác cao nhưng thị sai tự động vẫn có thể không tạo ra các kết quả mong muốn với các đối tượng được liệt kê trong “Lấy nét tự động” (kể trên) hoặc với các đối tượng bên ngoài phạm vi khuyến cáo (nhất là khi các đối tượng gần máy ảnh), lặp lại các kiểu vuông góc chẳng hạn như các mành sáo hoặc cửa sổ ở tòa nhà văn phòng, hoặc các đường thẳng như các điểm cực hoặc dây điện. Sử dụng khóa lấy nét (trang 32) hoặc điều chỉnh thị sai thủ công (trang 15). Thông tin thêm về Chụp Ảnh • • • • • 33 F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) Để chụp cận cảnh, nhấn nút chọn trái (F) để hiển thị các tùy chọn chụp cận cảnh. Nhấn nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu F và nhấn MENU/OK. OFF Chọn từ F (chế độ macro) hoặc OFF (tắt chế độ macro) OFF Khi chế độ cận cảnh có hiệu lực, máy ảnh lấy nét các đối tượng gần trung tâm của khung. Sử dụng điều khiển zoom để biên soạn ảnh (trang 16). Để thoát chế độ macro, nhấn nút chọn trái (F) và chọn OFF. 1 Chú ý • Nên sử dụng một chân máy để ngăn chặn ảnh bị mờ do máy ảnh rung lắc. • Đèn flash có thể không chiếu sáng được toàn bộ đối tượng ở khoảng rất ngắn. Tăng khoảng cách tới đối tượng và thử lại. 3 Thận trọng Các ảnh C đã chụp ở chế độ macro có thể không tạo ra các kết quả mong muốn khi xem trên TV. 34 N Sử dụng đèn flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh) Khi đèn flash được sử dụng, hệ thống Đèn Flash Siêu Thông Minh của máy ảnh ngay lập tức phân tích cảnh dựa trên các yếu tố như độ sáng của đối tượng, vị trí của đối tượng trong khung hình, và khoảng cách đến máy ảnh. Đầu ra đèn flash và độ nhạy sáng được điều chỉnh để đảm bảo rằng đối tượng chính được phơi sáng một cách chính xác trong khi vẫn giữ đuợc các hiệu ứng của ánh sáng nền xung quanh, ngay cả trong ánh sáng yếu trong nhà. Sử dụng đèn flash khi ánh sáng yếu, ví dụ như khi chụp vào ban đêm hoặc trong nhà dưới ánh sáng thấp. Chọn chế độ đèn flash. 1 Nhấn nút chọn phải (N). Các tùy chọn sau đây sẽ được hiển thị; nhấn Chế độ Mô tả Đèn flash sáng khi cần thiết. Khuyên dùng trong hầu hết các tình huống. Như trên trình bày, ngoại trừ máy ảnh sẽ giảm thiểu “mắt đỏ” xảy ra khi ánh sáng từ đèn K (KHỬ MẮT ĐỎ) flash được phản chiếu từ võng mạc của đối tượng. Đèn flash bật sáng mỗi khi chụp ảnh. Sử dụng cho các đối tượng ngược sáng hoặc cho N (ÉP FLASH) màu sắc tự nhiên khi chụp trong ánh sáng. L (ÉP FLASH) Giống như ép Flash, ngoại trừ máy ảnh giảm thiểu “mắt đỏ”. Đèn flash không sáng ngay cả khi đối tượng quá tối. k sẽ xuất hiện trong màn hình ở tốc P (FLASH BỊ CHẶN) độ trập chậm để cảnh báo rằng hình ảnh có thể bị mờ. Nên sử dụng chân máy. Chụp cả đối tượng chính và nền dưới ánh sáng thấp (lưu ý rằng những cảnh sáng rực rỡ O (ĐỒNG BỘ CHẬM) có thể bị phơi sáng quá mức). M (MẮT ĐỎ & ĐB CHẬM) Giống phần đồng bộ chậm, ngoại trừ máy ảnh giảm thiểu “mắt đỏ”. A (T.ĐỘNG BẬT FLASH) Thông tin thêm về Chụp Ảnh nút chọn qua trái hoặc phải để chọn một tùy chọn và nhấn MENU/OK. Ở các chế độ không phải chế độ A, chế độ hiện tại sẽ được biểu thị bằng một biểu tượng trên màn hình hiển thị. 35 N Sử dụng đèn flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh) nét. 2 Lấy Nhấn nút chụp nửa chừng để lấy nét. Nếu đèn flash sáng, p sẽ được hiển thị khi nút chụp được nhấn một nửa. Ở tốc độ trập chậm, k sẽ xuất hiện trong màn hình để cảnh báo ảnh có thể bị mờ; chọn một chế độ flash khác hoặc sử dụng chân máy. 3 Chụp. Nhấn nút chụp hết cỡ để chụp. 3 Thận trọng Đèn flash có thể sáng nhiều lần với mỗi lần chụp. Không di chuyển máy ảnh cho đến khi chụp xong. Giảm Mắt Đỏ Giảm mắt đỏ sẽ giảm thiểu “mắt đỏ” gây ra khi ánh sáng từ đèn flash được phản xạ từ võng mạc của đối tượng như trong hình minh họa bên phải. 2 Lời khuyên: Khử mắt đỏ (Chỉ dành cho D) Khi lựa chọn BẬT cho cả b NHẬN DIỆN KH.MẶT ở menu chụp ảnh (chỉ dành choD ; trang 67) và B LOẠI BỎ MẮT ĐỎ trong menu thiết lập (trang 79), các ảnh được xử lý để khử mắt đỏ và chế độ flash có thể được chọn từ K, L, và M. Các bản sao chưa được xử lý của các ảnh đã chụp bằng cách sử dụng khử mắt đỏ có thể được lưu bằng cách sử dụng n LƯU ẢNH GỐC trong menu thiết lập (trang 80). 36 h Sử Dụng Tự Hẹn Giờ Máy ảnh cung cấp bộ hẹn giờ mười giây, cho phép người chụp xuất hiện trong bức ảnh của chính họ, và bộ hẹn giờ hai giây có thể được sử dụng để tránh nhòe gây ra do máy ảnh chuyển động khi nút chụp được nhấn. Tự hẹn giờ có trong tất cả các chế độ chụp. hẹn giờ. 1 Đặt Chế độ hẹn giờ hiện hành được hiển thị trong màn hình. Để chọn thiết lập khác, nhấn chọn xuống (h). Các tùy chọn tự hẹn giờ sẽ được hiển thị; nhấn nút chọn qua trái hoặc phải để đánh dấu một tùy chọn và nhấn MENU/OK. Chọn từ T (tắt hẹn giờ), S (trễ 10 giây), hoặc R (trễ 2 giây) Thông tin thêm về Chụp Ảnh OFF OFF nét. 2 Lấy Nhấn nút chụp nửa chừng để lấy nét. 3 Thận trọng Đứng phía sau máy ảnh khi sử dụng nút chụp. Đứng trước ống kính có thể gây trở ngại cho lấy nét và phơi sáng. hẹn giờ. 3 Bật Nhấn nút chụp hết cỡ còn lại để bật hẹn giờ. Hiển thị ở màn hình thể hiện số giây còn lại cho đến khi nút chụp được nhả. Để dừng hẹn giờ trước khi chụp ảnh, nhấn DISP/BACK. 9 37 h Sử Dụng Tự Hẹn Giờ Đèn hẹn giờ trên mặt trước của máy ảnh sẽ nhấp nháy ngay trước khi hình ảnh được chụp. Nếu chọn hẹn giờ hai giây, đèn hẹn giờ sẽ nhấp nháy khi thời gian đếm ngược. Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (D) Bởi vì nó đảm bảo rằng khuôn mặt của các đối tượng chân dung sẽ được lấy nét, Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (trang 67) được khyên dùng khi chụp hẹn giờ cho nhóm hoặc tự chụp chân dung. Để sử dụng hẹn giờ với Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh, bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh, đặt hẹn giờ như mô tả trong Bước 1, và sau đó nhấn hết cỡ nút chụp để bật hẹn giờ. Máy ảnh sẽ dò tìm các khuôn mặt trong khi bộ hẹn giờ đếm ngược và điều chỉnh lấy nét và phơi sáng ngay lập tức trước khi nút chụp được nhả. Cẩn thận không di chuyển cho đến khi hình ảnh đã được chụp. 1 Chú ý Hẹn giờ tắt tự động sau khi chụp xong, một chế độ chụp khác được chọn, chế độ xem lại được chọn, hoặc máy ảnh tắt. 38 Các Tùy Chọn Xem Lại Để xem ảnh gần đây nhất trên màn hình, nhấn nút a . 100-0001 Chọn Định Dạng Hiển Thị Nhấn nút DISP/BACK để đảo vòng quanh các định dạng hiển thị xem lại như được minh họa bên dưới. 3D Nhấn nút chọn phải để xem ảnh theo trình tự ghi, nút trái để xem ảnh theo trình tự ngược lại. Giữ nút chọn để di chuyển nhanh đến khung mong muốn. 800 4:3 N 12/31/2050 10 : 00 AM 50 F5 Các chỉ báo được hiển thị Các chỉ báo được ẩn 2050 3D 12 / 31 2 /13 Phân loại theo ngày Ẩn các chỉ báo để xem C nâng cao. Thông tin thêm về Xem lại Chuyển Đổi Giữa C và D Nhấn nút 3D để chuyển đổi hiển thị giữa C và D (lưu ý rằng các ảnh D luôn được hiển thị ở dạng D). Ở chế độ xem lại C, sử dụng điều khiển Q để điều chỉnh thị sai. 100-0001 3D 1 Chú ý Ảnh chụp bằng các máy ảnh khác được chỉ báo bằng biểu tượng m (“ảnh gift”) trong khi xem lại. 39 Các Tùy Chọn Xem Lại Zoom Xem Lại Chọn i để phóng to ảnh hiển thị trong chế độ xem lại từng khung; chọn j để thu nhỏ. Khi ảnh được phóng to, có thể sử dụng nút chọn để xem các vùng của ảnh hiện không được nhìn thấy trên màn hình hiển thị. Chỉ báo zoom Cửa sổ điều hướng hiển thị phần ảnh đang hiển thị trong màn hình Nhấn DISP/BACK để thoát thu phóng. 1 Chú ý Zoom xem lại không sẵn có với các bản sao đã bị cắt hình được lưu ở kích cỡ a hoặc các bản sao được tạo với O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ (trang 74). 3 Thận trọng: C Xem lại Các ảnh C được xem tốt nhất khi giữ máy ảnh theo hướng nằm ngang. Hiệu ứng 3D có thể không nhìn thấy được ở các tỷ lệ zoom cao hoặc khi màn hình được xem từ một góc nghiêng. Nếu thấy các ảnh C bị nhòe thậm chí sau khi đã điều chỉnh thị sai, chọn xem lại D. 40 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (Chỉ dành cho D) Ảnh chụp bằng Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (trang 67) được biểu thị bằng biểu tượng g. Nhấn nút chọn ZOOM K.MẶT QUAY LẠI xuống để phóng to đối tượng được lựa chọn bằng Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. Sau đó bạn có thể sử dụng điều khiển zoom để phóng to và thu nhỏ. Các Tùy Chọn Xem Lại Xem Lại Nhiều Khung Hình Phân loại theo Ngày Để thay đổi số lượng ảnh hiển thị, chọn j khi ảnh được hiển thị đầy khung trong màn hình. Chọn chế độ phân loại theo ngày để xem ảnh đã chụp vào ngày đã chọn. Chọn j để tăng số lượng ảnh hiển thị lên năm, chín hoặc một trăm. DISP/BACK đến khi màn hình 1 Nhấn phân loại theo ngày được hiển thị. 2050 100-0001 3D 12 / 31 2 /13 Sử dụng nút chọn để đánh dấu các ảnh và nhấn MENU/OK để xem toàn khung hình có ảnh được đánh dấu. Trong hiển thị chín và hàng trăm khung, nhấn nút chọn lên hoặc xuống để xem thêm ảnh. dụng nút chọn lên hoặc chọn 2 Sử xuống để đánh dấu chọn một ngày. Nhấn giữ nút chọn để di chuyển nhanh đến ngày mong muốn. nút chọn qua trái hoặc phải 3 Nhấn để di chuyển đến những ảnh được chụp vào ngày đã đánh dấu. Nhấn giữ nút chọn để di chuyển nhanh đến khung hình mong muốn. Thông tin thêm về Xem lại Chọn i để giảm số lượng các ảnh hiển thị. 41 A Xóa Ảnh Tùy chọn A XÓA trong menu xem lại có thể được sử dụng để xóa ảnh tĩnh và phim, tăng khoảng trống có trên thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (để biết thông tin về xóa ảnh trong chế độ xem lại từng khung hình, xem trang 20). Lưu ý rằng hình ảnh đã xóa không thể được phục hồi. Sao chép ảnh quan trọng sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác trước khi tiến hành. MENU/OK để hiển thị menu 1 Nhấn xem lại. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu A XÓA. nút chọn phải để hiển thị các 3 Nhấn tùy chọn xóa. nút chọn lên hoặc xuống để 4 Nhấn chọn KHUNG hoặc MỌI KHUNG HÌNH. MENU/OK để hiển thị các tùy 5 Nhấn chọn cho mục được chọn (trang 43). 42 2 Lời khuyên: Xóa Ảnh • Khi lắp thẻ nhớ vào, ảnh sẽ bị xóa khỏi thẻ; nếu không, ảnh sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ nội. • Không thể xóa ảnh được bảo vệ. Bỏ bảo vệ cho bất kỳ ảnh nào mà bạn muốn xóa (trang 72). • Nếu thông báo xuất hiện cho biết ảnh được lựa chọn là một phần của trình tự in DPOF, nhấn MENU/ OK để xóa ảnh. A Xóa Ảnh ■ KHUNG: Xóa Ảnh Đã Chọn Việc chọn KHUNG sẽ làm hiển thị hộp thoại như minh họa ở bên phải. ■ MỌI KHUNG HÌNH: Xóa Toàn Bộ Ảnh TOÀN BỘ? Việc chọn MỌI KHUNG HÌNH CÓ THỂĐỒNGMẤTÝ XÓA MỘT LÚC sẽ làm hiển thị xác nhận như ĐỒNG Ý minh họa ở bên phải. HỦY ĐỒNG Ý XÓA? ĐỒNG Ý THIẾT LẬP HỦY Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi xóa xong tất cả các ảnh mong muốn. Đánh dấu ĐỒNG Ý và nhấn MENU/OK để xóa toàn bộ ảnh không bảo vệ. Hộp thoại minh họa ở bên phải sẽ được hiển thị trong khi xóa. Nhấn DISP/BACK để hủy bỏ trước khi tất cả các ảnh bị xóa HỦY (bất kỳ ảnh nào bị xóa trước khi nhấn nút đều không thể phục hồi được). Thông tin thêm về Xem lại Nhấn nút chọn trái hoặc phải để di chuyển qua các ảnh và nhấn MENU/OK để xóa ảnh hiện tại (ảnh bị xóa ngay lập tức; cẩn thận không xóa nhầm ảnh). 43 F Quay Phim Quay phim ngắn. Phim C được quay ở định dạng phim 3D (trang 100), Phim D ở định dạng motion JPEG (JPEG động) có âm thanh nổi được ghi qua micro tích hợp (cẩn thận không che micro trong khi đang quay). 1 Nhấn nút F. Chọn Kích Cỡ Khung Để chọn kích cỡ khung hình MENU CHỤP ẢNH 1 MOVIE khi ghi phim vào thẻ nhớ, nhấn CHẤT LƯỢNG 5m00s BẬT ĐK THỊ SAI T.ĐỘNG 10m00s MENU/OK và chọn O CHẤT 15m30s LƯỢNG. Chọn j (1280 × 720 điểm ảnh) cho một tỷ lệ khung hình 16 : 9 (Độ Nét Cao), f (640 × 480 điểm ảnh) cho các phim có độ nét chuẩn chất lượng cao, hoặc g (320 × 240 điểm ảnh) cho các phim dài hơn (nếu không lắp thẻ nhớ vào, các phim sẽ được quay ở kích cỡ khung hình g). Nhấn MENU/OK để trở về chế độ quay phim. 1 3D 12s SẴN SÀNG dụng nút 3D để chọn 2 Sử quay giữaC và D. Chế Màn hình hiển thị thời gian cho phép quay 3D 12s SẴN SÀNG Phim độ hiện tại được hiển thị trên màn hình. 1 Chú ý: Thị Sai Tự Động Nếu chọn BẬT cho i ĐK THỊ SAI T.ĐỘNG (trang 62), thì thị sai sẽ được điều chỉnh tự động khi bấm nút chụp nửa chừng. Nếu chọn TẮT, hãy điều chỉnh thị sai theo cách thủ công trước khi bắt đầu quay (trang 15). 44 SET F Quay Phim khung cảnh bằng cách sử dụng điều 3 Đóng khiển zoom. 12s SẴN SÀNG nút chụp nửa chừng để kết thúc quay. 5 Nhấn Việc quay phim tự động kết thúc khi phim đạt đến thời lượng tối đa hoặc bộ nhớ đầy. Chỉ báo zoom Không thể điều chỉnh zoom sau khi bắt đầu quay. 3 Thận trọng Đèn báo bật sáng khi phim đang được quay. Không mở nắp hộp pin trong thời gian quay hoặc trong khi đèn báo vẫn sáng. Việc không tuân thủ cách đề phòng này có thể khiến phim không xem lại được. 4 Nhấn nút chụp hết cỡ để bắt đầu quay. QUAY 3D 12s z QUAY và thời gian còn lại được hiển thị Phim 2 Lời khuyên Không cần giữ nút chụp trong quá trình quay. 1 Chú ý Tiêu cự được đặt khi bắt đầu quay; phơi sáng và cân bằng trắng được điều chỉnh tự động trong suốt quá trình quay. Màu sắc và độ sáng của ảnh có thể khác với màu và độ sáng trước khi bắt đầu quay. 45 a Xem Phim Trong quá trình xem lại, phim được hiển thị trong màn hình như minh họa ở bên phải. Các hoạt động sau đây có thể được thực hiện trong khi phim được hiển thị: 100-006 3D Tiến trình được hiển thị trên màn hình trong khi xem lại. 15s DỪNG Hoạt động Mô tả Bắt đầu/tạm Nhấn nút chọn xuống để bắt đầu xem lại. dừng xem lại Nhấn lần nữa để tạm dừng. Nhấn nút chọn lên để dừng xem lại. Nếu Dừng xem lại/ việc xem lại không hoạt động, nhấn xóa nút chọn lên sẽ xóa phim hiện hành. Nhấn nút chọn phải để tua đi, trái để tua lại. Nếu xem lại được tạm dừng, phim Tua đi/tua lại tua đi hoặc tua lại một khung hình mỗi khi nhấn nút chọn. Nhấn MENU/OK để tạm dừng xem lại và hiển thị các điều khiển âm lượng. Chỉnh Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để âm lượng điều chỉnh âm lượng; nhấn MENU/OK lần nữa để tiếp tục xem lại. 46 Thanh tiến trình XEM TẠM DỪNG 2 Lời khuyên: Xem Phim Trên Máy Tính Sao chép phim vào máy tính trước khi xem. 3 Thận trọng • Không che loa trong khi xem lại. • Nét sọc đứng hoặc sọc ngang có thể xuất hiện trong các phim có đối tượng quá sáng. Điều này là bình thường và không phải là có sự cố. • Không thể xem các phim HD được quay bằng máy ảnh này trên các thiết bị phát HD FINEPIX HDP-L1 hay các khung hình FINEPIX REAL 3D V1. • Không thể xem các phim được quay bằng máy ảnh này trên các loại máy ảnh FINEPIX REAL 3D W1. Máy ảnh này có thể hiển thị các phim được quay bằng FINEPIX REAL 3D W1, nhưng không thể dùng máy ảnh này để hiển thị các phim như thế trên các thiết bị HDMI. Xem Ảnh trên TV Kết nối máy ảnh với TV và chuyển tivi sang kênh video để hiển thị ảnh cho một nhóm. Kết nối cáp A/V tùy chọn như được minh họa dưới đây. Tắt máy ảnh trước khi kết nối cáp. Kết nối phích cắm màu vàng vào khe cắm video Lắp vào đầu nối cáp A/V Kết nối phích cắm màu trắng vào khe cắm âm thanh Nhấn a trong khoảng một giây để bật máy ảnh. Màn hình máy ảnh sẽ tắt đi và ảnh được xem lại trên TV, với các ảnh C được hiển thị ở dạng D. Lưu ý rằng các điều khiển âm lượng máy ảnh không có tác dụng đối với âm thanh phát trên TV; sử dụng các điều khiển âm lượng của tivi để điều chỉnh âm lượng. 3 Thận trọng Khi kết nối cáp, hãy đảm bảo rằng các đầu nối được lắp chặt. Kết nối 1 Chú ý Chất lượng hình ảnh giảm trong khi xem lại phim. 47 Xem Ảnh trên TV 3D Cáp HDMI tốc độ cao (của các nhà cung cấp bên thứ ba; trang 86) có thể được dùng để kết nối máy ảnh với các thiết bị Độ Nét Cao (HD) (chỉ dành để xem lại). Lắp vào đầu nối HDMI Lắp vào đầu nối HDMI Đầu Kết Nối Mini HDMI 1 Chú ý Khi kết nối một cáp HDMI, ti vi sẽ được dùng chỉ để xem lại và không thể kết nối cáp USB. Có thể chọn định dạng hiển thị cho đầu ra HDMI từ 3D, 2D, và 2 CẠNH bằng cách sử dụng tùy chọn w ĐẦU RA HDMI trong menu thiết lập (trang 83). Lưu ý rằng nếu ti vi có hỗ trợ hiển thị 3D, zoom phát lại, điều chỉnh thị sai, và O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ và các tùy chọnG XÉN HÌNH trong menu xem lại sẽ không sẵn có và các loại ảnh C sau đây sẽ được hiển thị ở dạng D: các ảnh đã chụp sử dụng H, các ảnh tĩnh và phim 3D được tạo ra bằng cách sử dụng MyFinePix Studio, các hình được cắt xén hoặc chỉnh lại kích cỡ, những ảnh tĩnh và phim cho ảnh có thị sai đã được điều chỉnh bằng cách sử dụng tùy chọni Đ.KHIỂN THỊ SAI trong menu xem lại (trang 70). 48 In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) Nếu máy in hỗ trợ PictBridge, máy ảnh có thể được kết nối trực tiếp vào máy in và có thể in ảnh mà không cần sao trước vào máy tính. Lưu ý rằng điều đó phụ thuộc vào máy in, không phải tất cả các chức năng mô tả dưới đây đều có thể được hỗ trợ. In ở dạng C Các ảnh C ở định dạng MPO không thể được in qua kết nối USB trực tiếp, mặc dù các bản sao JPEG đã được tạo ra khi MPO+JPEG được chọn cho o QUAY 3D có thể được in ở dạngD (trang 85). Để có thông tin về các bản in C, hãy ghé thăm trang webhttp://fujifilm.com/3d/print/. Kết Nối Máy Ảnh Kết nối cáp USB đi kèm như được minh họa và 2 Nhấn nút a khoảng một giây để bật máy 1 bật máy in. ảnh. t USB sẽ được hiển thị ở màn hình, tiếp theo là màn hình PictBridge như được minh họa dưới đây ở bên phải. USB PICTBRIDGE TỔNG: 00000 KHUNG HÌNH ĐỒNG Ý ĐẶT Kết nối 00 TỜ 1 Chú ý • In ảnh từ bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ đã được định dạng trong máy ảnh. • Kích cỡ trang máy in mặc định và thiết lập chất lượng in được dùng khi in qua kết nối USB trực tiếp. 49 In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) In Ảnh Đã Chọn nút chọn trái hoặc phải để 1 Nhấn hiển thị ảnh bạn muốn in. 1 Chú ý Để in một bản sao của ảnh hiện tại, đi thẳng đến Bước 3. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn chọn số lượng bản sao (tối đa 99 bản). Lặp lại bước 1-2 để chọn thêm ảnh. 50 MENU/OK để hiển thị hộp thoại 3 Nhấn xác nhận. IN KHUNG NÀY TỔNG: 9 TỜ ĐỒNG Ý HỦY 4 Nhấn MENU/OK để bắt đầu in. In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) 2 Lời khuyên: In Ngày Chụp Để in ngày chụp trên ảnh, nhấn DISP/BACK trong các bước 1-2 để hiển thị menu PictBridge (xem “In Trình Tự In DPOF”, bên dưới). Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu IN CÓ NGÀY s và nhấn MENU/OK để trở về màn hình PictBridge (in ảnh không có ngày chụp, chọn IN KHÔNG CÓ NGÀY). Để đảm bảo chính xác ngày tháng, thiết lập đồng hồ máy ảnh trước khi chụp ảnh. Lưu ý rằng tùy chọn IN CÓ NGÀY s chỉ có ở máy in có hỗ trợ in có ngày. Trong Khi In Thông báo minh họa ở bên ĐANG IN phải sẽ được hiển thị trong khi in. Nhấn DISP/BACK để hủy bỏ trước khi tất cả các ảnh được HỦY in (tùy thuộc vào máy in, công việc in ấn có thể kết thúc trước khi ảnh hiện hành được in). Nếu in bị gián đoạn, nhấn a để tắt rồi bật lại máy ảnh. Ngắt Kết Nối Máy Ảnh Xác nhận thông báo trên không còn xuất hiện và tắt máy ảnh. Ngắt kết nối cáp USB. Kết nối 51 In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) In Trình Tự In DPOF Để in trình tự in được tạo bằng K TRÌNH TỰ IN (DPOF) trong menu xem lại (trang 69): màn hình PictBridge, nhấn 1 Trên DISP/BACK để mở menu PictBridge. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu u IN DPOF. MENU/OK để hiển thị hộp thoại 3 Nhấn xác nhận. ĐỒNG Ý IN DPOF? TỔNG: 9 TỜ PICTBRIDGE IN CÓ NGÀY s IN KHÔNG CÓ NGÀY IN DPOF 52 ĐỒNG Ý HỦY 4 Nhấn MENU/OK để bắt đầu in. In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) Tạo Trình Tự In DPOF Tùy chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) trong menu xem lại có thể được dùng để tạo “trình tự in” cho máy in tương thích PictBridge (trang 49) hoặc các thiết bị có hỗ trợ DPOF. DPOF Chuẩn DPOF (Định Dạng Trình Tự In Kỹ Thuật Số) là chuẩn cho phép ảnh được in từ “trình tự in” lưu trong bộ nhớ nội hoặc trên thẻ nhớ. Thông tin trong trình tự in bao gồm ảnh được in và số lượng bản sao của mỗi bức ảnh. MENU XEM LẠI 2 2 CÓ NGÀY s: In ngày chụp trên ảnh. CHỈNH LẠI KÍCH CỠ XOAY ẢNH CÓ NGÀY s KHÔNG CÓ NGÀY SAO CHÉP LẠI TOÀN BỘ TRÌNH TỰĐẶT IN (DPOF) SET KHÔNG CÓ NGÀY: In ảnh không có ngày. nút chọn trái hoặc phải để 1 Nhấn hiển thị ảnh bạn muốn đưa vào hoặc gỡ bỏ khỏi trình tự in. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn chọn số lượng bản sao (tối đa 99 bản). Để bỏ một ảnh khỏi trình tự in, nhấn nút chọn xuống cho đến khi số lượng các bản sao là 0. TRÌNH TỰ IN (DPOF) DPOF: 00001 Tổng số bản in Số lượng các bản sao 01 TỜ KHUNG HÌNH ĐẶT 2 Lời khuyên: Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh Nếu ảnh hiện tại được chụp với chức năng Nhận Diện Khuôn Mặt thông Minh (trang 67), nhấn nút chọn xuống sẽ đặt số lượng bản sao theo số lượng khuôn mặt được nhận diện. Kết nối ■ CÓ NGÀY s/ KHÔNG CÓ NGÀY Để thay đổi trình tự in DPOF, chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) trong menu xem lại và nhấn nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu CÓ NGÀY s hoặc KHÔNG CÓ NGÀY. Nhấn MENU/OK và làm theo các bước dưới đây. 53 In Ảnh qua USB (chỉ dành cho D) lại bước 1-2 để hoàn tất trình tự 3 Lặp in. Nhấn MENU/OK để lưu trình tự in khi cài đặt được hoàn tất, hoặc DISP/BACK để thoát ra mà không thay đổi trình tự in. số bản in được hiển thị trên 4 Tổng màn hình. Nhấn MENU/OK để thoát. Những ảnh theo trình tự in hiện tại được chỉ định bằng biểu tượng u trong khi xem lại. 54 ■ ĐẶT LẠI TOÀN BỘ ĐỒNG Ý ĐẶT LẠI DPOF? Để hủy bỏ trình tự in hiện hành, chọn ĐẶT LẠI TOÀN BỘ trong menu K TRÌNH TỰ IN (DPOF). Việc xác nhận như ĐỒNG Ý HỦY minh họa ở bên phải sẽ được hiển thị; nhấn MENU/OK để loại bỏ tất cả các ảnh khỏi trình tự in. 1 Chú ý • Tháo thẻ nhớ để tạo hoặc sửa đổi một trình tự in cho các ảnh trong bộ nhớ nội. • Trình tự in có thể chứa tối đa 999 ảnh. ĐỒNG Ý ĐẶT LẠI DPOF? • Nếu thẻ nhớ được lắp có chứa một trình tự in do máy khác tạo, thông báo như minh họa ở bên phải sẽ được hiển thị. Nhấn CÓ KHÔNG MENU/OK để hủy bỏ trình tự in; một trình tự in mới phải được tạo ra như mô tả ở trên. Xem Ảnh Trên Máy Tính Các phần mềm kèm theo máy có thể được sử dụng để sao chép ảnh đến một máy tính để lưu trữ, xem, tổ chức, và in. Trước khi tiếp tục, hãy cài đặt phần mềm như mô tả dưới đây. KHÔNG kết nối máy ảnh vào máy tính cho đến khi việc cài đặt hoàn tất. Cài Phần mềm đáp ứng các yêu cầu hệ thống sau: 1 Xác nhận rằng máy tínhWindows 7 Windows Vista * CPU RAM Không gian đĩa còn trống Video Khác • • • • 3 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn † 1 GB hoặc nhiều hơn * Windows XP * 2 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn † 512 MB hoặc nhiều hơn ‡ 15 GB trở lên 2 GB trở lên 1024 × 768 điểm ảnh hoặc hơn với màu sắc 24-bit hoặc cao hơn Bộ xử lý đồ họa (GPU) hỗ trợ DirectX 7 hoặc cao hơn Nên có cổng USB tích hợp. Hoạt động không đảm bảo với các cổng USB khác. Cần có kết nối Internet (nên dùng băng thông rộng) để cài đặt .NET Framework (nếu cần thiết), để sử dụng tính năng cập nhật tự động, và khi thực hiện nhiệm vụ như chia sẻ ảnh trực tuyến hoặc qua email. Kết nối * Các phiên bản khác của Windows không được hỗ trợ. Chỉ có hệ điều hành được cài đặt sẵn là được hỗ trợ; hoạt động không được bảo đảm trên các máy tính tự lắp tại nhà hoặc máy tính được nâng cấp từ phiên bản trước của Windows. † Nên dùng loại 2,4 GHz Core Duo 2 trở lên khi xem các phim HD dạng C. ‡ Nên dùng loại 1 GB trở lên khi xem các phim HD dạng C. 2 Khởi động máy tính. Đăng nhập vào tài khoản với quyền quản trị trước khi tiếp tục. 55 Xem Ảnh Trên Máy Tính thoát khỏi bất kỳ các ứng dụng nào có thể đang chạy và đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD3 Hãy ROM. Windows 7/Windows Vista Nếu hộp thoại AutoPlay được hiển thị, hãy nhấp vào SETUP.EXE. Hộp thoại “User Account Control” được hiển thị, nhấp chuột Yes (Windows 7) hoặc nhấp vào Allow (Windows Vista). Trình cài đặt sẽ bắt đầu tự động; nhấp vào Install MyFinePix Studio và làm theo hướng dẫn trên màn hình để cài đặt MyFinePix Studio. Nếu trình cài đặt Không Tự động bắt đầu Nếu trình cài đặt không bắt đầu tự động, chọn Computer hoặc My Computer từ menu Khởi động, sau đó nhấp đúp vào biểu tượng CD FINEPIX để mở cửa sổ window CD FINEPIX và nhấp đúp setup hoặc SETUP. EXE. được nhắc để cài đặt Windows Media Player, DirectX hoặc NET Framework, làm theo các 4 Nếu hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài đặt. CD cài đặt từ ổ đĩa CD-ROM khi cài đặt hoàn tất. Cất đĩa CD cài đặt ở một nơi khô ráo tránh 5 Lấy ánh sáng mặt trời trực tiếp phòng khi bạn cần phải cài đặt lại phần mềm. Số phiên bản được in ở phía trên của nhãn đĩa CD để tham khảo khi cập nhật phần mềm hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng. Cài đặt đã hoàn tất. Tiếp tục với “Kết nối máy ảnh” trên trang 57. 56 Xem Ảnh Trên Máy Tính Kết Nối Máy Ảnh ảnh mà bạn muốn sao chép được lưu trữ 3 Nhấn nút a trong khoảng một giây để bật 1 Nếu trên thẻ nhớ, lắp thẻ vào máy ảnh (trang 10). máy ảnh. MyFinePix Studio sẽ khởi động tự Nếu không có thẻ được đưa vào, ảnh sẽ được sao chép từ bộ nhớ nội. 1 Chú ý Windows CD có thể được yêu cầu khi phần mềm được khởi động lần đầu. 3 Thận trọng Mất điện trong quá trình truyền có thể dẫn đến việc mất dữ liệu hoặc làm hỏng bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ. Sạc pin trước khi kết nối máy ảnh. máy ảnh và kết nối cáp USB kèm theo máy 2 Tắt như minh họa, và đảm bảo các đầu nối được 3 Thận trọng Nếu phần mềm không tự động chạy, phần mềm có thể không được cài đặt đúng. Ngắt kết nối máy ảnh và cài đặt lại phần mềm. Để biết thêm thông tin về sử dụng phần mềm kèm theo máy, chạy ứng dụng và chọn tùy chọn thích hợp từ menu Help (Trợ giúp). Kết nối lắp chặt. Kết nối máy ảnh trực tiếp vào máy tính; không sử dụng một hub USB hoặc bàn phím. động; làm theo các hướng dẫn trên màn hình để sao chép ảnh vào máy tính. Để thoát ra mà không sao chép ảnh, nhấp vào Cancel (Hủy). 57 Xem Ảnh Trên Máy Tính 3 Thận trọng • Nếu một thẻ nhớ có chứa nhiều ảnh được lắp vào, có thể có một sự chậm trễ trước khi phần mềm khởi chạy và bạn có thể không nhập hoặc lưu được ảnh. Sử dụng một đầu đọc thẻ nhớ để chuyển (truyền) ảnh. • Hãy chắc chắn rằng máy tính không hiển thị thông báo cho biết là tiến trình sao chép đang tiến hành và rằng đèn chỉ báo đã tắt trước khi tắt máy ảnh hoặc ngắt kết nối cáp USB (nếu số lượng ảnh sao chép là rất lớn, đèn chỉ báo có thể vẫn còn sáng sau khi thông báo đã được xóa khỏi màn hình máy tính). Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc thiệt hại cho bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ. • Ngắt kết nối máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo các thẻ nhớ. • Trong một số trường hợp, có thể không thể truy cập được vào các ảnh được lưu trong máy chủ mạng bằng cách sử dụng phần mềm kèm theo máy theo cách giống như khi lưu trên một máy tính độc lập. • Người dùng sẽ phải trả tất cả các khoản phí áp dụng cho công ty điện thoại hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet khi sử dụng dịch vụ có yêu cầu kết nối Internet. 58 Xem Ảnh Trên Máy Tính Ngắt Kết Nối Máy Ảnh Sau khi xác nhận rằng đèn chỉ báo đã tắt, làm theo các hướng dẫn trên màn hình để tắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB. Gỡ Cài Đặt Phần Mềm Kèm Theo Máy Chỉ gỡ bỏ cài đặt phần mềm kèm theo máy khi nó không còn cần thiết hoặc trước khi bắt đầu cài đặt lại. Sau khi thoát phần mềm và ngắt kết nối máy ảnh, mở control panel (bảng điều khiển) và dùng “Programs and Features” (Windows 7/Windows Vista) hoặc “Add or Remove Programs” (Windows XP) để gỡ bỏ cài đặt MyFinePix Studio. Có thể hiển thị một hoặc nhiều hộp thoại xác nhận; đọc nội dung một cách cẩn thận trước khi nhấp vào OK. Kết nối 59 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp Menu chụp được sử dụng để điều chỉnh các cài đặt cho một loạt các điều kiện chụp. Sử dụng Menu Chụp MENU/OK để hiển thị menu 1 Nhấn chụp. nút chọn lên hoặc xuống để 2 Nhấn đánh dấu mục menu mong muốn. nút chọn phải để hiển thị các 3 Nhấn tùy chọn cho các mục được đánh dấu. Menu 60 nút chọn lên hoặc xuống 4 Nhấn để đánh dấu một tùy chọn mong muốn. MENU/OK để chọn tùy chọn 5 Nhấn được đánh dấu. DISP/BACK để chuyển sang chế 6 Nhấn độ chụp. Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp Các Tùy Chọn Menu Chụp Mục menu A LỰA CHỌN CẢNH A CHẾ ĐỘ CHỤP (D nâng cao) A CHẾ ĐỘ CHỤP (C nâng cao) j ĐẶT 2 MÀU k THỜI KHOẢNG 3D l ĐỔI d ĐẶT KHẨU ĐỘ Mô tả Chọn cảnh cho các chế độ SP1 và SP2 (trang 22). Tùy chọn Mặc định E/C/D/L/M/N/O/ SP1: C H/Q/R/S/F/U SP2: E Chọn một chế độ chụp D cho chế độ I (trang 27). V/X/W V Chọn một chế độ chụp C cho chế độ H (trang 29). B/A A a/b/c a Chọn các tùy chọn tạo lại màu sắc cho các ảnh đã chụp bằng cách sử dụng X 2-MÀU (trang 28). Chọn độ trễ thời gian cho các ảnh đã chụp bằng B CHỤP 3D GÓC KÉP (trang 31). Chọn trình tự cho ảnh được chụp ở chế độ H (trang 30, 31). Điều chỉnh phơi sáng cho các cảnh sáng, tối, hoặc có độ tương phản cao ở các chế độ M, A và P (trang 24–26). Điều chỉnh độ nhạy sáng ISO (trang 63). Chọn giá trị cao hơn khi đối tượng quá tối. O KÍCH CỠ ẢNH Chọn kích cỡ ảnh và tỉ lệ khung hình (trang 64). T CHẤT LƯỢNG ẢNH Chọn chất lượng ảnh (trang 65). G — — TT. AUTO (1600) / AUTO (800) / AUTO (400) / 1600 / 800 / 400 / AUTO (800) 200 / 100 O 4 : 3 / O 3 : 2 / O 16 : 9 / P 4 : 3 / P 3 : 2 / P 16 : 9 / O 16 : 9 Q 4 : 3 / Q 3 : 2 / Q 16 : 9 F/N N Menu N ISO TT. / 1.0 / 1.5 / 2.0 / 3.0 / 5.0 / 10 G/H 61 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp Mục menu P FINEPIX MÀU SẮC D CÂN BẰNG TRẮNG R LIÊN TỤC Mô tả Chụp ảnh có màu chuẩn hoặc màu bão hòa hoặc màu trắng đen (trang 65). Điều chỉnh màu sắc cho các nguồn sáng khác nhau (trang 66). Chụp một loạt các ảnh (trang 66). Chọn để máy ảnh tự động phát hiện và đặt lấy nét và phơi b NHẬN DIỆN KH.MẶT sáng cho các đối tượng chân dung người. Có thể được kết hợp với khử mắt đỏ (trang 67). Chọn cách máy đo phơi sáng (trang 68). C QUANG TRẮC Chọn cách máy chọn vùng lấy nét (trang 68). F CHẾ ĐỘ AF 2D i ĐK THỊ SAI T.ĐỘNG Chọn BẬT cho điều chỉnh thị sai C tự động (trang 15). 62 Tùy chọn Mặc định c/a/b c TỰ ĐỘNG/i/j/k/l/m/ n/g J/I/ TẮT TỰ ĐỘNG TẮT BẬT / TẮT TẮT o/p/q r/s BẬT/ TẮT o r BẬT Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp N ISO Kiểm soát độ nhạy sáng của máy ảnh. Giá trị cao hơn có thể được sử dụng để làm giảm mờ khi ánh sáng yếu; tuy nhiên, những vết lốm đốm có thể xuất hiện trong ảnh chụp ở độ nhạy sáng cao. Nếu chọn AUTO (1600), AUTO (800) hoặc AUTO (400), máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh độ nhạy sáng phù hợp với điều kiện chụp. Giá trị cực đại sẽ do máy ảnh lựa chọn ở các chế độ thiết lập AUTO (1600), AUTO (800) và AUTO (400) lần lượt tương ứng là 1600, 800 và 400. 1 Chú ý Độ nhạy không được đặt lại khi máy ảnh tắt. Menu 63 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp O KÍCH CỠ ẢNH Chọn kích cỡ và tỷ lệ ghi ảnh tĩnh. Ảnh lớn có thể được in ở kích thước lớn mà không làm giảm chất lượng; ảnh nhỏ đòi hỏi ít bộ nhớ hơn, cho phép chụp được nhiều ảnh hơn. Tùy chọn O4:3 O3:2 O 16 : 9 P4:3 P3:2 P 16 : 9 Q4:3 Q3:2 Q 16 : 9 In ở kích thước lên tới 31 × 23 cm 31 × 21 cm 30 × 17 cm 22 × 16 cm 22 × 15 cm 22 × 12 cm 17 × 13 cm 17 × 11 cm 16 × 9 cm Số lượng ảnh có thể được chụp ở các thiết lập hiện hành (trang 102) được hiển thị trên màn hình. 1 Chú ý Kích thước ảnh không bị đặt lại khi máy ảnh tắt hoặc khi chọn chế độ chụp khác. 64 Tỷ Lệ Khung Hình Ảnh có tỷ lệ khung hình 4 : 3 có tỷ lệ tương tự như màn hình máy ảnh. Ảnh có tỷ lệ khung hình 3 : 2 có tỷ lệ tương tự như khung của phim 35 mm, trong khi tỷ lệ khung hình 16 : 9 phù hợp để hiển thị trên các thiết bị độ nét cao (HD). 4:3 3:2 16 : 9 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp T CHẤT LƯỢNG ẢNH Chọn mức độ nén các tệp tin ảnh. Chọn FINE (nén ít) cho chất lượng ảnh cao hơn, NORMAL (nén nhiều) để tăng số lượng lưu trữ ảnh. P FINEPIX MÀU SẮC Tăng cường độ tương phản và độ bão hòa màu sắc hoặc chụp ảnh màu đen và trắng. Tùy chọn Hiển thị trong Tương phản và độ bão hòa chuẩn. cF-CHUẨN Khuyên dùng trong hầu hết các tình huống. Tương phản và màu sống động. Chọn chụp ảnh sống động như hoa aF-XANH hoặc màu xanh lá cây đậm và màu NHẠT xanh da trời của phong cảnh. Không sẵn có ở chế độ SP. bF-Đ&T Chụp ảnh đen trắng. Các thiết lập khác với cF-CHUẨN được hiển thị bằng một biểu tượng trên màn hình. Menu 1 Chú ý • P FINEPIX MÀU SẮC không bị đặt lại khi máy ảnh tắt hoặc khi chọn chế độ chụp khác. •Tùy thuộc vào đối tượng, những hiệu ứng của aFXANH NHẠT có thể không nhìn thấy trên màn hình. 65 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp D CÂN BẰNG TRẮNG Đối với màu sắc tự nhiên, chọn một thiết lập phù hợp với nguồn ánh sáng (giải thích về “cân bằng trắng”, xem Bảng thuật ngữ trên trang 101). Tùy chọn Mô tả TỰ ĐỘNG Điều chỉnh cân bằng trắng tự động. i j k l m n g Đối với các đối tượng dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp. Đối với các đối tượng trong bóng râm. Sử dụng đèn huỳnh quang “ánh sáng ban ngày”. Sử dụng đèn huỳnh quang “ánh sáng trắng nóng”. Sử dụng đèn huỳnh quang “áng sáng trắng lạnh”. Sử dụng dưới ánh sáng đỏ. Đối với các đối tượng dưới nước trong một bể cá. Nếu TỰ ĐỘNG không mang lại kết quả mong muốn (ví dụ, khi chụp cận cảnh), chọn tùy chọn phù hợp với nguồn sáng. 1 Chú ý • Cân bằng trắng tự động được dùng với flash. Tắt đèn flash (trang 35) để chụp ảnh ở các cài đặt khác. • Kết quả khác nhau tùy điều kiện chụp. Mở lại ảnh sau khi chụp để kiểm tra màu sắc trong màn hình. 66 R LIÊN TỤC Chụp một loạt các ảnh liên tục. • J 40 ẢNH ĐẦU (HIGH SPEED) (TỐC ĐỘ CAO): Máy ảnh chụp được tới 40 ảnh ở tốc độ cao trong khi nút chụp được nhấn. Không sẵn có ở dạng C. • I 40 ẢNH ĐẦU: Máy ảnh chụp được tới 40 ảnh trong khi nút chụp được nhấn. • TẮT: Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút chụp được nhấn. 1 Chú ý • Đèn flash tự động tắt. Chế độ đèn flash được chọn trước đó được phục hồi khi TẮT được chọn cho R LIÊN TỤC. • Tỷ lệ khung hình khác nhau theo tốc độ chụp. Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp b NHẬN DIỆN KH.MẶT (Chỉ ở dạng D) Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh cho phép máy tự động phát hiện khuôn mặt người và đặt lấy nét và phơi sáng cho khuôn mặt ở bất cứ vị trí nào trong khung để chụp chú trọng lấy chân dung. Sử dụng trong chụp chân dung nhóm (chiều thẳng đứng hay nằm ngang) để tránh máy ảnh lấy nét tại phông nền. 2 Lời khuyên: Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh 2D Khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh, khuôn mặt đã chọn sẽ được chỉ ra bằng một viền xanh (chú ý rằng, ở một số chế độ chụp, phơi sáng được điều chỉnh cho chế độ chụp hiện tại và có thể không được tối ưu hóa cho đối tượng đã chọn). Nếu có hơn một khuôn mặt được nhận diện, máy ảnh sẽ lựa chọn khuôn mặt gần trung tâm khung hình nhất; các khuôn mặt khác sẽ được nhận dạng bằng các viền trắng (chú ý rằng có thể cần một Viền xanh khoảng thời gian cho nhận diện khuôn mặt nếu số lượng khuôn mặt quá lớn). Nên sử dụng Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh khi chụp hẹn giờ cho nhóm hoặc tự chụp chân dung (trang 38). Khi một ảnh chụp bằng Nhận Diện Khuôn Mặt Thông minh được hiển thị, máy ảnh có thể tự động chọn khuôn mặt để khử mắt đỏ (trang 71), zoom xem lại (trang 40), trình chiếu slide (trang 70), in ấn (trang 53), và xén ảnh (trang 73). Menu 3 Thận trọng • Nếu không phát hiện thấy khuôn mặt khi nút chụp được nhấn nửa chừng (trang 19), máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở trung tâm của màn hình và mắt đỏ sẽ không được khử. • Nếu đối tượng di chuyển khi nút chụp được nhấn, khuôn mặt có thể sẽ không nằm trong vùng viền xanh khi ảnh được chụp. 67 Sử dụng Menu: Chế Độ Chụp C QUANG TRẮC Chọn cách để máy ảnh đo phơi sáng khi Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (trang 67) được tắt. • o ĐA: Tự động nhận diện cảnh được sử dụng để điều chỉnh phơi sáng cho một loạt các điều kiện chụp. • p ĐIỂM: Máy ảnh đo các điều kiện sáng ở trung tâm của khung. Nên dùng khi nền sáng hơn hoặc đậm hơn nhiều so với đối tượng chính. Có thể được sử dụng với khóa lấy nét (trang 32) để đo sáng đối tượng lệch tâm. • q TRUNG BÌNH: Phơi sáng được thiết lập với mức trung bình cho toàn bộ khung hình. Cung cấp phơi sáng nhất quán cho nhiều ảnh với ánh sáng tương tự, và đặc biệt hiệu quả cho phong cảnh và chân dung của các đối tượng có quần áo màu đen hoặc trắng. F CHẾ ĐỘ AF 2D (chỉ dành cho D) Tùy chọn này kiểm soát cách máy ảnh chọn vùng lấy nét khi Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (trang 67) được tắt. Bất kể tùy chọn nào được chọn, máy ảnh sẽ lấy nét tại đối tượng ở trung tâm của màn hình khi chế độ macro được bật (trang 34). • r TRUNG TÂM: Máy ảnh lấy nét tại đối tượng ở trung tâm khung hình. Tùy chọn này có thể được sử dụng với khóa lấy nét (trang 32). • s ĐA: Khi nút chụp được nhấn nửa chừng, máy ảnh dò tìm các đối tượng tương phản cao ở gần trung tâm của khung hình và tự động lựa chọn vùng lấy nét (nếu khung lấy nét không được hiển thị, chọn r TRUNG TÂM và sử dụng khóa lấy nét; trang 32). M 2D Nhấn nửa chừng Khung lấy nét 68 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại Menu xem lại được sử dụng để quản lý ảnh trong bộ nhớ nội hoặc trên thẻ nhớ. Sử Dụng Menu Xem lại Tùy Chọn Menu Xem Lại 1 Nhấn nút a để vào chế độ xem lại. MENU/OK để hiển thị menu 2 Nhấn xem lại. Mô tả Tạo các bản sao của các ảnh C có thị sai được sửa đổi (trang 70). Xóa tất cả hoặc các ảnh được chọn A XÓA (trang 42). Xem ảnh trong một trình chiếu slide I TRÌNH CHIẾU SLIDE (trang 70). Tạo bản sao với mắt ít bị đỏ hơn B KHỬ MẮT ĐỎ (trang 71). Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa tình cờ D BẢO VỆ (trang 72). Tạo bản sao ảnh được cắt xén G XÉN HÌNH (trang 73). O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ Tạo bản sao nhỏ của ảnh (trang 74). Xoay ảnh (trang 75). C XOAY ẢNH Sao chép ảnh giữa bộ nhớ nội và thẻ E SAO CHÉP nhớ (trang 76). Chọn ảnh để in trên DPOF và các thiết K TRÌNH TỰ IN (DPOF) bị tương thích PictBridge (trang 52, 53). nút chọn lên hoặc xuống để 3 Nhấn đánh dấu mục menu mong muốn. nút chọn phải để hiển thị các 4 Nhấn tùy chọn cho các mục được đánh dấu. nút chọn lên hoặc xuống 5 Nhấn để đánh dấu một tùy chọn mong muốn. DISP/BACK để chuyển sang chế 7 Nhấn độ xem lại. Menu MENU/OK để chọn tùy chọn 6 Nhấn được đánh dấu. Tùy chọn i Đ.KHIỂN THỊ SAI 69 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại i Đ.KHIỂN THỊ SAI (chỉ dành cho C) Nếu ảnh hiện tại được đánh dấu bằng biểu tượng g để biểu thị rằng ảnh đã được chụp ở dạng C, thì tùy chọn này có thể được dùng để tạo một bản sao có thị sai sửa đổi. Đ.KHIỂN THỊ SAI Sử dụng điều khiển Q để điều chỉnh thị sai (trang 15), và 0 sau đó chọn i Đ.KHIỂN THỊ CHỈNH SỬA SAI ở menu xem lại để hiển thị LƯU HỦY các tùy chọn được minh họa ở bên phải. Nhấn MENU/OK để tạo một bản sao có thị sai sửa đổi. I TRÌNH CHIẾU SLIDE Xem ảnh trong trình chiếu slide tự động. Chọn kiểu trình chiếu và nhấn MENU/OK để bắt đầu. Nhấn DISP/BACK bất cứ lúc nào trong khi trình chiếu để xem trợ giúp trên màn hình. Khi một phim được hiển thị, việc xem lại phim sẽ bắt đầu tự động, và trình chiếu slide sẽ tiếp tục khi phim kết thúc. Có thể kết thúc trình chiếu bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn MENU/OK. Tùy chọn BÌNH THƯỜNG TRÔI VÀO BÌNH THƯỜNG g TRÔI VÀO g NHIỀU 3D MỜ DẦN Hiển thị ở dạng Nhấn nút chọn trái hoặc phải để quay trở lại hoặc bỏ qua một khung hình. Chọn TRÔI VÀO để tạo chuyển tiếp mờ dần giữa các khung hình. Như đề cập trên, ngoại trừ máy ảnh tự động phóng to vào khuôn mặt đã chọn bằng Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. Hiển thị nhiều ảnh cùng một lúc. Các ảnh C mờ dần từ D đến C. 1 Chú ý Máy ảnh sẽ không tự động tắt trong khi trình chiếu đang diễn ra. 70 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại B LOẠI BỎ MẮT ĐỎ (Chỉ dành cho D) Nếu hình hiện tại được đánh dấu bằng biểu tượng g để cho biết rằng nó đã được chụp với Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh, tùy chọn này có thể được dùng để khử mắt đỏ. Nhấn MENU/OK để phân tích ảnh; nếu phát hiện có mắt đỏ thì ảnh sẽ được xử lý để tạo ra một bản sao được giảm mắt đỏ. ĐỒNG Ý XÓA? ĐỒNG Ý HỦY 1 Chú ý • Có thể không khử được mắt đỏ nếu máy ảnh không thể phát hiện một khuôn mặt hoặc khuôn mặt đó ở vị trí nghiêng. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào cảnh. Không thể khử mắt đỏ khỏi ảnh đã được xử lý bằng cách sử dụng chức năng khử mắt đỏ hoặc ảnh được chụp bằng các thiết bị khác. • Lượng thời gian cần thiết để xử lý ảnh sẽ khác nhau tùy theo số lượng khuôn mặt được phát hiện. • Các bản sao được tạo với B LOẠI BỎ MẮT ĐỎ được chỉ ra bằng biểu tượng e khi xem lại. Menu 71 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại D BẢO VỆ Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa tình cờ. Có các tùy chọn sau. ■ KHUNG Bảo vệ ảnh đã chọn. ■ THIẾT LẬP TẤT CẢ Nhấn MENU/OK để bảo vệ tất cả các ảnh, hoặc nhấn DISP/BACK để thoát ra mà không thay đổi trạng thái ảnh. nút chọn trái hoặc phải để 1 Nhấn hiển thị ảnh mong muốn. ĐỒNG Ý BẢO VỆ? ĐỒNG Ý HỦY ĐỒNG Ý HỦY Ảnh được bảo vệ Nhấn MENU/OK để bảo vệ ảnh. Nếu ảnh đã được bảo vệ, nhấn MENU/OK sẽ loại bỏ bảo vệ ra khỏi ảnh. lại bước 1-2 để bảo vệ các ảnh 3 Lặp bổ sung. Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi hoạt động được hoàn tất. 72 ĐỒNG Ý HỦY ĐỒNG Ý BỎ BẢO VỆ? Ảnh không được bảo vệ 2 ĐỒNG Ý THIẾT LẬP TOÀN BỘ? CÓ THỂ MẤT MỘT LÚC ■ ĐẶT LẠI TOÀN BỘ Nhấn MENU/OK để bỏ bảo vệ ra khỏi tất cả các ảnh, hoặc nhấn DISP/BACK để thoát ra mà không thay đổi trạng thái ảnh. ĐỒNG Ý ĐẶT LẠI TOÀN BỘ? CÓ THỂ MẤT MỘT LÚC ĐỒNG Ý HỦY Nếu số lượng ảnh bị ảnh hưởng là rất lớn, một thông báo sẽ được hiển thị trong khi hoạt động đang tiến hành. Nhấn DISP/BACK để thoát ra trước khi hoạt động được hoàn tất. 3 Thận trọng Ảnh được bảo vệ sẽ bị xóa khi thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội được định dạng (trang 82). Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại G XÉN HÌNH Để tạo một bản sao được xén của ảnh, mở lại ảnh và chọn G XÉN HÌNH trong menu xem lại. dụng điều khiển zoom để thu phóng và 1 Sử sử dụng nút chọn để di chuyển ảnh cho đến khi các phần mong muốn được hiển thị (để chuyển sang chế độ xem lại từng khung mà không cần tạo bản sao được cắt xén, nhấn DISP/BACK). Chỉ báo zoom Cửa sổ điều hướng hiển thị phần ảnh đang hiển thị trong màn hình XÉN HÌNH ĐỒNG Ý MENU/OK để xem kích cỡ bản 2 Nhấn sao. Cắt xén lớn hơn sẽ tạo bản sao lớn hơn; tất cả các bản sao có một tỷ lệ khung hình là 4 : 3. MENU/OK để lưu các bản sao 3 Nhấn được cắt xén vào một tệp tin riêng biệt. HỦY Nếu kích thước của bản sao cuối cùng là a, thì ĐỒNG Ý sẽ được hiển thị màu vàng. Menu 2 Lời khuyên: Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh (Chỉ dành cho D) XÉN HÌNH Nếu ảnh được chụp với chức năng Nhận Diện Khuôn Mặt thông Minh (trang 67), g sẽ được hiển thị trên màn hình. CẮT MẶT ĐỒNG Ý HỦY Nhấn nút chọn xuống để phóng to khuôn mặt được lựa chọn. 73 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ Để tạo một bản sao nhỏ của ảnh, xem lại ảnh và chọn O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ trong menu xem lại. nút chọn lên hoặc chọn 1 Nhấn xuống để đánh dấu a CHUẨN hoặc b NHỎ. 74 MENU/OK để chọn tùy chọn 2 Nhấn được đánh dấu. MENU/OK để sao chép ảnh với 3 Nhấn kích cỡ lựa chọn. Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại C XOAY ẢNH (Chỉ dành cho D) Theo mặc định, ảnh được chụp theo hướng cao sẽ được hiển thị theo hướng ngang. Sử dụng tùy chọn này để hiển thị ảnh theo đúng hướng trên màn hình. Nó không có tác dụng với ảnh hiển thị trên một máy tính hoặc thiết bị khác. nút chọn xuống để xoay ảnh 1 Nhấn 90 ° theo chiều kim đồng hồ, nhấn lên để xoay ảnh 90 ° ngược chiều kim đồng hồ. 1 Chú ý • Không thể xoay các ảnh C và các ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ trước khi xoay ảnh D (trang 72). • Máy ảnh có thể không xoay được ảnh chụp bằng các thiết bị khác. Để xoay một ảnh, xem lại ảnh và chọn C XOAY ẢNH trong menu xem lại. MENU/OK để xác nhận thao tác 2 Nhấn (để thoát ra mà không xoay ảnh, nhấn DISP/BACK). Menu Lần tới khi ảnh được xem lại, nó sẽ được tự động xoay. 75 Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại E SAO CHÉP Sao chép ảnh giữa bộ nhớ nội và thẻ nhớ. nút chọn lên hoặc xuống để 1 Nhấn đánh dấu a MÁY ẢNH y b THẺ (sao chép ảnh từ bộ nhớ nội vào thẻ nhớ) hoặc b THẺ y a MÁY ẢNH (sao chép ảnh từ thẻ nhớ vào bộ nhớ nội). nút chọn phải để hiển thị các 2 Nhấn tùy chọn cho các mục được đánh dấu. 76 nút chọn lên hoặc xuống 3 Nhấn để đánh dấu KHUNG hoặc MỌI KHUNG HÌNH. 4 Nhấn MENU/OK. 2 Lời khuyên: Sao Chép Ảnh Giữa Các Thẻ nhớ Để sao chép ảnh giữa hai thẻ nhớ, lắp thẻ nguồn và sao chép các ảnh vào bộ nhớ nội, sau đó rút thẻ nguồn ra, lắp thẻ đích và sao chép các ảnh từ bộ nhớ nội. Sử dụng Menu: Chế Độ Xem lại ■ KHUNG Sao chép khung được chọn. ĐỒNG Ý SAO CHÉP? 100-0001 ĐỒNG Ý nút chọn trái hoặc phải để 1 Nhấn hiển thị ảnh mong muốn. HỦY ■ MỌI KHUNG HÌNH Nhấn MENU/OK để sao chép tất cả các ảnh, hoặc nhấn DISP/ BACK để thoát ra mà không sao chép ảnh. SAO CHÉP TOÀN BỘ? 100-0001 CÓ THỂ MẤT MỘT LÚC ĐỒNG Ý HỦY 3 Thận trọng • Sao chép kết thúc khi thư mục đến đầy. • Thông tin in DPOF không được sao chép (trang 53). 2 Nhấn MENU/OK để sao chép ảnh. lại bước 1-2 để sao chép các 3 Lặp ảnh bổ sung. Nhấn DISP/BACK để thoát ra khi hoạt động được hoàn tất. Menu 77 Menu Thiết Lập Sử Dụng Menu Thiết Lập thị menu thiết lập. 1 Hiển 1.1 Nhấn MENU/OK để hiển thị menu cho chế độ hiện hành. 1.2 Nhấn nút chọn trái để đánh dấu tab cho menu hiện tại. 1.3 Nhấn nút chọn xuống để đánh dấu tab menu thiết lập. 1.4 Nhấn nút chọn phải để hiển thị menu thiết lập. chỉnh các cài đặt. 2 Điều 2.1 Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để đánh dấu một mục menu. 2.2 Nhấn nút chọn phải để hiển thị các tùy chọn cho các mục được đánh dấu. 2.3 Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để chọn một tùy chọn. 2.4 Nhấn MENU/OK để chọn tùy chọn được đánh dấu. 3 Thoát. Nhấn DISP/BACK để thoát menu. 78 Menu Thiết Lập Tùy Chọn Menu Thiết Lập Mục menu F NGÀY/GIỜ N LỆCH MÚI GIỜ Mô tả Đặt đồng hồ máy ảnh (trang 13). Đặt đồng hồ theo giờ địa phương (trang 81). La Chọn một ngôn ngữ (trang 13). Tùy chọn — h/g Xem trang 105 TẮT — — 1,5 GIÂY L.TỤC c i 7 0 Menu Chọn BẬT trong các tình huống không nên bật âm thanh hoặc BẬT / TẮT đèn của máy ảnh (trang 18). Đặt lại toàn bộ thiết lập ngoại trừ F NGÀY/GIỜ, N LỆCH MÚI GIỜ, O MÀU NỀN, Q HỆ THỐNG VIDEO, và s CHẾ ĐỘ — R ĐẶT LẠI CHỤP THỬ thành các giá trị mặc định. Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị, nhấn nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu ĐỒNG Ý và nhấn MENU/OK. Định dạng bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ (trang 82). — K ĐỊNH DẠNG Chọn thời gian ảnh được hiển thị sau khi chụp (trang 82). 3 GIÂY / 1,5 GIÂY /ZOOM / TẮT A HIỂN THỊ ẢNH Chọn cách đặt tên cho tệp tin (trang 83). L.TỤC / LÀM MỚI B STT KHUNG HÌNH Điều chỉnh âm lượng khi điều khiển máy ảnh. G ÂM HOẠT ĐỘNG b (cao) / c (vừa) / d (thấp) / e TẮT (tắt tiếng) H ÂM LƯỢNG MÀN TRẬP Điều chỉnh âm lượng của âm thanh màn trập. Chọn âm thanh của màn trập. e ÂM MÀN TRẬP i/j Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng xem và — I ÂM LƯỢNG XEM nhấn MENU/OK để chọn. Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh độ sáng màn hình — J ĐỘ SÁNG LCD và nhấn MENU/OK để chọn. 5 PHÚT / 2 PHÚT / TẮT M T.ĐỘNG TẮT NGUỒN Chọn độ trễ tắt nguồn tự động (trang 84). Bật hoặc tắt khử mắt đỏ (trang 36). BẬT / TẮT B KHỬ MẮT ĐỎ Bật hoặc tắt thu phóng kỹ thuật số (trang 84). BẬT / TẮT D THU PHÓNG KT SỐ Căn chỉnh các trục quang của ống kính đôi (trang 85). — q ĐK TRỤC QUANG o C.ĐỘ IM LẶNG Mặc định — h ENGLISH (TIẾNG ANH) 2 PHÚT TẮT TẮT 0 79 Menu Thiết Lập Mục menu o QUAY 3D n LƯU ẢNH GỐC O MÀU NỀN c MÀN HÌNH H.DẪN r HT CẢNH BÁO 3D Q HỆ THỐNG VIDEO w ĐẦU RA HDMI S QUẢN LÝ NGUỒN s CHẾ ĐỘ CHỤP THỬ 80 Mô tả Chọn MPO+JPEG để lưu các bản sao ảnh JPEG C (trang 85). Chọn xem có lưu các bản sao chưa được xử lý của các ảnh đã chụp. BẬT được chọn cho B KHỬ MẮT ĐỎ (trang 79). Chọn bảng màu cho các menu và con trỏ. Chọn hiển thị hay không hiển thị chú giải. Tắt kích hoạt C để ngăn hiện tượng mệt mỏi hoặc hiển thị một cảnh báo sau 30 phút sử dụng (trang 85). Chọn chế độ video để kết nối với tivi. Chọn một định dạng hiển thị về đầu ra cho các thiết bị HDMI (trang 83). Tối ưu hóa hiệu năng làm việc của máy ảnh để tăng tuổi thọ pin hoặc lấy nét nhanh (trang 14). Nếu chọn BẬT khi cấp điện cho máy ảnh bằng một bộ chuyển đổi điện AC, chế độ chụp thử sẽ phát khi bật máy ảnh lên. Nhấn nút chụp để thoát chế độ chụp thử. Tùy chọn MPO+JPEG / MPO Mặc định MPO+JPEG BẬT / TẮT TẮT — BẬT / TẮT — BẬT BẬT / TẮT / KO PHẢI 3D BẬT NTSC / PAL — 3D / 2 CẠNH / 2D 3D v/w/p v BẬT / TẮT BẬT Menu Thiết Lập N LỆCH MÚI GiỜ Khi đi du lịch, sử dụng tùy chọn này để chuyển đồng hồ máy ảnh ngay lập tức từ múi giờ trong nước bạn sang giờ địa phương tại điểm đến của bạn. định sự độ lệch giữa giờ địa phương 1 Xác và múi giờ trong nước của bạn. 1.1 Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để chọn g ĐỊA PHƯƠNG. 1.2 Nhấn nút chọn phải để hiển thị lệch múi giờ. 1.3 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu +, –, giờ, hoặc phút; nhấn lên hoặc xuống để chỉnh sửa. Số tăng tối thiểu là 15 phút. 1.4 Nhấn MENU/OK khi thiết lập xong. đổi giữa giờ địa phương và múi 2 Chuyển giờ trong nước của bạn. Để đặt đồng hồ máy ảnh sang giờ địa phương, đánh dấu chọn g ĐỊA PHƯƠNG và nhấn MENU/OK. Để đặt đồng hồ theo múi giờ trong nước bạn, chọn h NHÀ. Nếu g ĐỊA PHƯƠNG được chọn, g sẽ được hiển thị ở màn hình trong ba giây sau khi máy ảnh vào chế độ chụp, và ngày sẽ được hiển thị màu vàng. 3D 12/31/2050 10 : 00 AM Menu Sau khi thay đổi múi giờ, kiểm tra xem ngày tháng và thời gian có chính xác không. 81 Menu Thiết Lập K ĐỊNH DẠNG Định dạng bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ. Nếu thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, tùy chọn này sẽ định dạng thẻ nhớ. Nếu không có thẻ nhớ được lắp, a sẽ được hiển thị trong hộp thoại định dạng và tùy chọn này sẽ định dạng bộ nhớ nội. Nhấn nút chọn trái để đánh dấu ĐỒNG Ý và nhấn MENU/OK để bắt đầu định dạng. 3 Thận trọng • Tất cả các dữ liệu—bao gồm cả ảnh bảo vệ—sẽ bị xóa. Đảm bảo rằng các tệp tin quan trọng đã được sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác. • Không mở nắp hộp pin trong khi định dạng. 82 A HIỂN THỊ ẢNH Chọn thời gian ảnh được hiển thị trong màn hình sau khi chụp. • 3 GIÂY/1,5 GIÂY: Ảnh được hiển thị trong thời gian chỉ định trước khi được ghi vào thẻ nhớ. Màu sắc có thể khác so với màu sắc ở ảnh cuối cùng. • ZOOM (LIÊN TỤC): Ảnh được hiển thị cho đến khi nút MENU/OK được nhấn. Ảnh có thể được phóng to để kiểm tra chi tiết độ nét. Không sẵn có ở chế độ C hoặc I hoặc khi chọn một tùy chọn khác không phải là TẮT được chọn cho chế độ R LIÊN TỤC (trang 66). • TẮT: Ảnh không được hiển thị tự động sau khi chụp. Menu Thiết Lập 1 Chú ý • Nếu số khung lên đến 999-9999, việc chụp ảnh sẽ bị tắt (trang 98). • Chọn R ĐẶT LẠI (trang 79) để đặt lại B STT KHUNG HÌNH sang LIÊN TỤC nhưng không đặt lại việc đánh số khung. • Số khung hình của ảnh được chụp bằng máy ảnh khác thì có thể sẽ khác. w ĐẦU RA HDMI Chọn một định dạng hiển thị về đầu ra cho các thiết bị HDMI. • 3D: Chọn đầu ra cho các thiết bị hỗ trợ hiển thị 3D. • 2 CẠNH: Chọn đầu ra cho các thiết bị hỗ trợ hiển thị 3D 2 cạnh. Hãy đảm bảo đặt cấu hình ti vi cho hiển thị 2 cạnh như đã mô tả trong sổ tay hướng dẫn ti vi. • 2D: Chọn đầu ra cho các thiết bị Độ Nét Cao (HD). Menu B STT KHUNG HÌNH Số khung hình Ảnh mới được lưu trữ trong 100-0001 các tệp tin ảnh được đặt tên bằng cách sử dụng một số Số thư Số tệp tệp tin gồm bốn chữ số được mục tin chỉ định bằng cách tăng thêm số vào số tệp tin cuối cùng được sử dụng. Số tệp tin sẽ được hiển thị trong khi phát lại như minh họa ở bên phải. BSTT KHUNG HÌNH kiểm soát xem việc đánh số tệp tin có được đặt lại sang 0001 không khi một thẻ nhớ mới được lắp vào hoặc khi thẻ nhớ hiện hành hoặc bộ nhớ nội được định dạng. • LIÊN TỤC: Việc đánh số tiếp tục từ số tệp tin mới nhất được sử dụng hoặc số tệp có sẵn đầu tiên, tùy theo số nào cao hơn. Chọn tùy chọn này để giảm số lượng các ảnh có tên tệp trùng lặp. • LÀM MỚI: Đánh số được đặt lại về 0001 sau khi định dạng hoặc khi một thẻ nhớ mới được lắp vào. 83 Menu Thiết Lập M T.ĐỘNG TẮT NGUỒN Chọn độ dài thời gian trước khi máy ảnh tự động tắt khi không có thao tác nào được thực hiện. Thời gian ngắn hơn sẽ làm tăng tuổi thọ pin; nếu chọn TẮT, phải tắt máy ảnh theo cách thủ công (lưu ý máy ảnh sẽ tắt tự động sau năm phút nếu p AF NHANH được chọn cho S QUẢN LÝ NGUỒN hoặc nếu máy ảnh vào chế độ chờ khi đang ở chế độ quay phim). Bất kể tùy chọn nào được chọn, máy ảnh sẽ không tắt tự động khi kết nối với một máy in (trang 49) hoặc máy tính (trang 57) hoặc khi trình chiếu slide đang diễn ra (trang 70). 2 Lời khuyên: Bật lại máy ảnh Để bật lại máy ảnh sau khi nó đã tắt tự động, mở nắp ống kính hay nhấn nút a trong khoảng một giây (trang 12). D THU PHÓNG KT SỐ (Chỉ dành cho D) Nếu BẬT được chọn, chọn i tại vị trí zoom quang tối đa sẽ kích hoạt thu phóng kỹ thuật số, tiếp tục phóng đại ảnh. Để hủy thu phóng kỹ thuật số, thu nhỏ đến vị trí thu phóng kỹ thuật số tối thiểu và chọn j. Chỉ báo zoom Chỉ báo zoom, Chỉ báo zoom, THU PHÓNG KT SỐ THU PHÓNG KT SỐ được tắt được bật j i j i Zoom quang Zoom quang Thu phóng kỹ thuật số 3 Thận trọng Thu phóng kỹ thuật số tạo ra ảnh chất lượng thấp hơn so với zoom quang. 84 Menu Thiết Lập q ĐK TRỤC QUANG ĐK TRỤC QUANG Đặt lại các ống kính để căn chỉnh theo chiều dọc các trục 0 quang của ống kính để chụp ảnh C. Nên sử dụng thiết ĐẶT HỦY lập 0 trong hầu hết trường hợp; để chọn một thiết lập khác, nhấn nút chọn lên hoặc chọn xuống và nhấn MENU/OK để chọn. Các giá trị dương sẽ làm tăng ống kính trái. o QUAY 3D Chọn MPO để lưu các ảnh C ở định dạng đa ảnh (MPO), chọn MPO+JPEG để lưu một bản sao JPEG bên cạnh tệp tin đa ảnh. Để có thông tin về các định dạng tập tin, xem Bảng Thuật Ngữ ở trang 100. Menu 1 Chú ý Không thể in các tập tin MPO ở dạng D (trang 49). Yêu cầu có MyFinePix Studio kèm theo máy để xem các tệp tin MPO trên máy tính (trang 55). r HT CẢNH BÁO 3D Để ngăn hiện tượng mệt mỏi, có thể tắt kích hoạt C hoặc một cảnh báo có thể được hiển thị sau khi dùng lâu. • BẬT: C được kích hoạt, nhưng một cảnh báo sẽ được hiển thị sau 30 phút sử dụng liên tục (tính từ khi lựa chọn tùy chọn này hoặc khởi động hiển thị C). • TẮT: C được kích hoạt không có hiển thị cảnh báo sau khi dùng lâu. • KHÔNG HIỂN THỊ 3D: C được tắt: 85 Phụ Kiện Tùy Chọn Máy ảnh này hỗ trợ một loạt các phụ kiện của FUJIFILM và các nhà sản xuất khác. ■ Liên Quan Đến Máy Tính ■ Trình Xem Kỹ Thuật Số Chú ý: Cần có DirectX 8.0 runtime để xem các phim (chỉ dành cho Windows). Phải sao chép các phim đến máy tính trước khi xem. FINEPIX REAL 3D W3 Cáp USB (kèm theo máy) ■ Tiếng/Hình Khe cắm thẻ SD hoặc đầu đọc thẻ Thẻ nhớ SD/SDHC Máy tính (của các nhà cung cấp bên thứ ba) Cáp A/V (được bán riêng) Ti vi Chuẩn (của các nhà cung cấp bên thứ ba) Chú Ý Kỹ Thuật ■ In ấn Cáp USB (kèm theo máy; chỉ dành cho ảnh D) Máy in tương thích với PictBridge (của các nhà cung cấp bên thứ ba) Máy in (của các nhà cung cấp bên thứ ba) 86 FinePix REAL 3D V1 (được bán riêng) Cáp HDMI (được bán riêng) 3D HDTV (của các nhà cung cấp bên thứ ba) Cáp HDMI (được bán riêng) Cáp HDMI (được bán riêng) HDP-L1 Thiết bị chiếu HD HDTV (của các nhà cung cấp bên thứ ba) Phụ Kiện Tùy Chọn Phụ kiện của FUJIFILM Các phụ kiện tùy chọn sau có ở FUJIFILM. Để có thông tin mới nhất về các phụ kiện có trong khu vực của bạn, hãy kiểm tra với đại diện FUJIFILM địa phương của bạn hoặc truy cập http://www.fujifilm. com/products/digital_cameras/index.html. Pin sạc Li-ion NP-50 Bộ sạc pin BC-45W Bộ chuyển đổi điện AC Có thể mua bộ sạc pin thay thế khi cần. Bộ sạc BC-45W sạc pin NP-50 trong khoảng 150 phút ở +20 °C. Sử dụng để xem lại lâu hoặc khi sao chép ảnh vào AC-5VX (yêu cầu bộ nối DC máy tính (hình dạng của bộ chuyển đổi và phích CP-50) cắm khác nhau theo khu vực bán hàng). CP-50 (để dùng với bộ Kết nối AC-5VX vào máy ảnh. chuyển đổi điện AC AC-5VX) HDP-L1 (đòi hỏi phải có cáp Nối với TV Độ Nét Cao (HD) để xem ảnh và phim Thiết bị chiếu HD HDMI, có từ nhà cung cấp từ thẻ nhớ SD. bên thứ ba) Cáp AV AVC-1 Chú Ý Kỹ Thuật Bộ nối DC Có thể mua pin sạc NP-50 bổ sung khi cần. Kết nối máy ảnh với các thiết bị video. 87 Chăm sóc Máy Ảnh Để đảm bảo sử dụng sản phẩm lâu dài, hãy thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau đây. Bảo Quản và Sử Dụng Nếu không sử dụng máy ảnh trong một thời gian dài, tháo pin và thẻ nhớ ra khỏi máy. Không lưu trữ hoặc sử dụng máy ảnh tại các địa điểm: • tiếp xúc với nước mưa, hơi nước, hoặc khói • độ ẩm cao hoặc nhiều bụi • tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc với nhiệt độ rất cao, chẳng hạn như trong xe đóng kín cửa vào ngày nắng • rất lạnh • chịu sự rung động mạnh mẽ • tiếp xúc với từ trường mạnh, chẳng hạn như gần ăng ten phát sóng, gần đường dây điện, nguồn bức xạ radar, động cơ, biến áp hoặc nam châm • tiếp xúc với hóa chất dễ bay hơi như thuốc trừ sâu • gần các sản phẩm cao su hoặc nhựa vinyl ■ Nước và Cát Tiếp xúc với nước và cát cũng có thể làm hỏng máy ảnh, làm hỏng các mạch nội bộ và các cơ chế của máy. Khi sử dụng máy ảnh tại bãi biển hoặc ven biển, tránh để máy dính nước hoặc cát. Không đặt máy ảnh lên bề mặt ướt. 88 ■ Ngưng tụ Tăng đột ngột về nhiệt độ, ví dụ xảy ra khi vào một tòa nhà được sưởi ấm vào một ngày lạnh, có thể gây ra ngưng tụ bên trong máy ảnh. Nếu điều này xảy ra, tắt máy ảnh và đợi một giờ trước khi bật lại. Nếu hơi nước ngưng tụ trên thẻ nhớ, tháo thẻ và chờ cho hơi nước ngưng tụ tiêu tan. Lau chùi Sử dụng ống thổi để loại bỏ bụi trên các ống kính và màn hình, sau đó lau nhẹ nhàng bằng một miếng vải mềm khô. Có thể loại bỏ bất kỳ vết bẩn còn lại nào bằng cách lau nhẹ nhàng bằng một miếng giấy lau ống kính FUJIFILM sau khi đã bôi một ít dung dịch rửa ống kính. Nên cẩn thận để tránh làm trầy xước ống kính hay màn hình. Có thể lau thân máy ảnh bằng vải mềm khô. Không sử dụng rượu, chất tẩy rửa, hoặc các hóa chất dễ bay hơi khác. Khi đi du lịch Giữ máy ảnh của bạn trong hành lý xách tay. Hành lý ký gửi có thể bị va đập mạnh và có thể làm hư máy ảnh. Khắc Phục Sự Cố Điện và Pin Vấn đề Máy ảnh không bật. Nguồn điện Pin lạnh. Pin nhanh hết. Máy ảnh tắt đột ngột. Việc sạc không bắt đầu. Sạc chậm. Có bụi bẩn trên các cực pin. Pin đã được sạc nhiều lần. p AF NHANH được lựa chọn cho S QUẢN LÝ NGUỒN. Pin cạn kiệt. Bộ chuyển đổi điện AC hoặc bộ nối DC đã bị ngắt kết nối. Pin không được lắp đúng cách. Pin lắp không đúng chiều. Nhiệt độ thấp. Có bụi bẩn trên các cực pin. Đèn sạc bật sáng, nhưng pin không Pin đã được sạc nhiều lần. sạc. Giải pháp Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. Lắp lại pin vào theo đúng chiều. Khóa chốt nắp hộp pin. Hãy chắc chắn rằng bộ chuyển đổi điện AC và bộ nối DC được kết nối đúng. Làm ấm pin bằng cách đặt vào túi hoặc nơi ấm khác và lắp lại vào máy ảnh ngay lập tức trước khi chụp ảnh. Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô. Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Chọn tùy chọn tiết kiệm điện để giảm tiêu hao pin. Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. Hãy chắc chắn rằng bộ chuyển đổi điện AC và bộ nối DC được kết nối đúng. Lắp lại pin vào bộ sạc pin. Lắp lại pin vào theo đúng chiều. Sạc pin ở nhiệt độ trong phòng. Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô. Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Nếu pin vẫn không sạc được, liên lạc với đại lý bán FUJIFILM của bạn. Trang 5, 6 6 6–7 8 iv — — 80 5, 6 8 5 5 iv — iv Khắc Phục Sự Cố Bộ sạc pin Nguyên nhân có thể Pin cạn kiệt. Pin lắp không đúng chiều. Nắp hộp pin chưa được khóa chốt. Bộ chuyển đổi điện AC và bộ nối DC được kết nối không đúng. 89 Khắc Phục Sự Cố Các Menu và Hiển Thị Vấn đề Nguyên nhân có thể Giải pháp Các menu và hiển thị Tiếng Việt không được chọn cho tùy chọn Chọn TIẾNG VIỆT. không phải bằng tiếng Việt. a trong menu thiết lập. Trang 79 C/D Vấn đề Nguyên nhân có thể KHÔNG HIỂN THỊ 3D được chọn cho Chế độ C không sẵn có. r HT CẢNH BÁO 3D. Hiển thị C không sẵn có ở v TIẾT KIỆM ĐIỆN 1 được lựa chọn cho chế độ C. S QUẢN LÝ NGUỒN. Giải pháp Trang Chọn TẮT hoặc BẬT. 85 Lựa chọn tùy chọn quản lý nguồn khác. 80 Chụp Vấn đề Nguyên nhân có thể Bộ nhớ đầy. Bộ nhớ chưa được định dạng. Không chụp được Có bụi bẩn trên điểm tiếp xúc thẻ nhớ. ảnh khi nhấn nút Thẻ nhớ bị hỏng. Chụp ảnh chụp. Pin cạn kiệt. Máy ảnh bị tắt tự động. Màn hình tối sau Đèn flash đã sáng. khi chụp. Đối tượng gần máy ảnh. Máy ảnh không Đối tượng cách xa máy ảnh. Lấy nét lấy nét. Đối tượng không phù hợp với tự động lấy nét. 90 Giải pháp Lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bỏ các ảnh. Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Lắp thẻ nhớ mới. Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. Bật máy ảnh lên. Màn hình có thể tối đen trong khi đèn flash sạc. Đợi cho đèn flash sạc. Chọn chế độ macro. Hủy chế độ macro. Sử dụng khóa lấy nét. Trang 9, 42 82 — 9 5, 6 12 19 34 32 Khắc Phục Sự Cố Vấn đề Đèn flash không sáng. Flash Chế độ đèn flash không có. Đèn flash không chiếu đủ sáng cho đối tượng. Nhận diện khuôn mặt không có sẵn. Chọn sai đối tượng. Giải pháp Trang Tắt chế độ im lặng. 18 Đối tượng không trong tầm đèn flash. Đặt đối tượng vào tầm đèn flash. 104 Cửa sổ đèn flash bị cản trở. Giữ máy ảnh đúng cách. 17 Chọn một chế độ chụp khác. 22 Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. 5, 6 Tắt R LIÊN TỤC. 66 Tắt chế độ im lặng. Chọn một chế độ flash khác. 18 35 Chọn một chế độ chụp khác. 22 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh không Chọn một chế độ chụp khác. có trong chế độ chụp hiện hành. Khuôn mặt của đối tượng bị che bởi kính, Loại bỏ các vật cản. mũ, tóc dài, hoặc các vật thể khác. Thay đổi thành phần sao cho khuôn mặt của Khuôn mặt của đối tượng chỉ chiếm một đối tượng chiếm một diện tích lớn hơn của diện tích nhỏ của khung hình. khung hình. Đầu của đối tượng bị nghiêng hoặc đối Yêu cầu đối tượng quay mặt về phía máy tượng không quay mặt về phía máy ảnh. ảnh và giữ thẳng đầu. Máy ảnh nghiêng. Giữ thẳng máy ảnh. Mặt của đối tượng quá tối. Chụp trong ánh sáng rõ. Đối tượng được lựa chọn nằm gần trung Biên soạn lại ảnh hoặc tắt nhận diện khuôn tâm của khung hình hơn là đối tượng mặt và đóng khung ảnh bằng khóa lấy nét. chính. 22 — 17 — Khắc Phục Sự Cố Nhận Diện Không phát hiện Khuôn Mặt khuôn mặt nào. Thông Minh Nguyên nhân có thể Đèn flash không có trong chế độ chụp hiện tại. Pin cạn kiệt. Một tùy chọn khác ngoài TẮT được chọn cho R LIÊN TỤC. Máy ảnh ở chế độ im lặng. Đèn flash tắt (P). Chế độ đèn flash mong muốn không có trong chế độ chụp hiện tại. Máy ảnh ở chế độ im lặng. 32 91 Khắc Phục Sự Cố Vấn đề Nguyên nhân có thể Giải pháp Không có chế độ Chế độ macro không có trong chế độ chụp Cận cảnh Chọn một chế độ chụp khác. macro. hiện tại. Ống kính bẩn. Làm sạch ống kính. Ống kính bị chặn. Giữ các đồ vật tránh khỏi ống kính. Ảnh bị mờ. s được hiển thị trong khi chụp và khung Kiểm tra tiêu cự trước khi chụp. lấy nét được hiển thị bằng màu đỏ. Vấn đề về k được hiển thị trong khi chụp. Sử dụng đèn flash hoặc chân máy. hình ảnh Hình ảnh có vết Tốc độ trập chậm được chọn khi nhiệt độ Đây là đặc điểm của các bộ cảm biến hình vằn. không khí cao. ảnh CCD và không phải là có sự cố. Đường dọc xuất Máy ảnh đã được sử dụng liên tục ở nhiệt hiện trong hình Tắt máy ảnh và đợi cho máy nguội. độ cao. ảnh. Tắt máy ảnh trước khi kết nối bộ chuyển đổi Ảnh không được điện AC / bộ nối DC. Để máy ảnh bật có thể Chụp Điện bị gián đoạn trong quá trình chụp. chụp. khiến các tệp tin bị hỏng hoặc hư hại thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội. 92 Trang 22 88 17 96 35 — — — Khắc Phục Sự Cố Xem lại Vấn đề Ảnh có các hạt. Ảnh Không có zoom khi xem lại. Phim Không có âm khi xem lại phim. Xóa Ảnh được chọn không xóa được. Nguyên nhân có thể Giải pháp Ảnh được chụp bằng máy ảnh khác loại — hoặc của hãng khác. Ảnh đã được tạo bằng cách sử dụng chế độ — O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ hoặc được tạo ra bằng máy ảnh khác loại hoặc của hãng khác Âm lượng xem lại quá nhỏ. Điều chỉnh âm lượng xem lại. Micrô bị che. Giữ máy ảnh đúng cách trong khi chụp. Loa bị che. Giữ máy ảnh đúng cách trong khi xem lại. Hủy bỏ bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị Một số ảnh được chọn để xóa đã được bảo vệ. ban đầu đã đặt bảo vệ. Trang Nguyên nhân có thể Máy ảnh không được kết nối đúng. Cáp A/V được kết nối trong thời gian xem lại phim. Đầu vào trên tivi được đặt thành “TV”. Máy ảnh không được thiết lập theo đúng chuẩn video. Âm lượng trên tivi quá nhỏ. Máy ảnh không được thiết lập theo đúng chuẩn video. Trang 47, 48 — 40 79 — — 72 Kết nối Vấn đề Không có màu. 46, 47 — 80 — 80 Khắc Phục Sự Cố TV Không có hình ảnh hoặc âm thanh. Giải pháp Kết nối máy ảnh đúng cách. Kết nối máy ảnh khi việc xem lại phim đã kết thúc. Đặt đầu vào thành “VIDEO”. Đặt đúng thiết lập Q HỆ THỐNG VIDEO của máy ảnh khớp với của TV. Điều chỉnh âm lượng. Đặt đúng thiết lập Q HỆ THỐNG VIDEO của máy ảnh khớp với của TV. 93 Khắc Phục Sự Cố Vấn đề Nguyên nhân có thể Những ảnh này được tạo ra bằng cách sử dụng H hoặc MyFinePix Studio, đã được sửa đổi bằng cách sử dụng i Đ.KHIỂN THỊ SAI, hoặc là những bản sao được cắt Các ảnh C 3D TV không được hiển xén hoặc chỉnh lại kích cỡ của các ảnh C. thị ở dạng 3D 2D được chọn cho w ĐẦU RA HDMI ở menu thiết lập máy ảnh. Ti vi không được đặt cấu hình cho hiển thị 3D. Máy tính không Máy tính Máy ảnh không được kết nối đúng. nhận ra máy ảnh. Máy ảnh không được kết nối đúng. Không in được ảnh. Máy in tắt. Chỉ có một bản PictBridge sao được in. Máy in không tương thích với PictBridge. Không in được ngày. Bộ chuyển Các Slide chụp Chọn BẬT cho s CHẾ ĐỘ CHỤP THỬ. đổi điện AC thử được hiển thị 94 Giải pháp Trang Không thể hiển thị các ảnh theo mô tả bên trái ở dạng C. Điều này là bình thường và không phải là có sự cố. 48 Lựa chọn tùy chọn w ĐẦU RA HDMI khác. 83 Điều chỉnh các chế độ điều khiển TV. — Kết nối máy ảnh đúng cách. 57–59 Kết nối máy ảnh đúng cách. Bật máy in lên. 49 — — — Nhấn nút chụp để thoát chế độ chụp thử và chọn TẮT cho s CHẾ ĐỘ CHỤP THỬ. 80 Khắc Phục Sự Cố Vấn đề khác Vấn đề Máy ảnh không hoạt động khi nút chụp được nhấn. Nguyên nhân có thể Máy ảnh bị trục trặc tạm thời . Pin cạn kiệt. Máy ảnh không hoạt động như mong đợi. Máy ảnh bị trục trặc tạm thời . Không có âm thanh. Máy ảnh ở chế độ im lặng. Giải pháp Tháo và lắp lại pin hoặc ngắt kết nối và kết nối lại bộ chuyển đổi điện AC/bộ nối DC. Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. Tháo và lắp lại pin hoặc ngắt kết nối và kết nối lại bộ chuyển đổi điện AC/bộ nối DC. Nếu vấn đề vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn. Tắt chế độ im lặng. Trang 6–7, 8 5, 6 6–7, 8 18 Khắc Phục Sự Cố 95 Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Cảnh báo sau được hiển thị trên màn hình: Cảnh báo B (đỏ) A (nháy đỏ) k Mô tả Pin yếu. Pin cạn kiệt. Tốc độ trập chậm. Ảnh có thể bị mờ. s (hiển thị màu đỏ với Máy ảnh không thể lấy nét. khung lấy nét màu đỏ) Khẩu độ hoặc tốc độ trập thể hiện bằng màu đỏ G LỖI TIÊU ĐIỂM LỖI ZOOM LỖI ĐIỀU KHIỂN ỐNG KÍNH KHÔNG CÓ THẺ Đối tượng quá sáng hoặc quá tối. Ảnh sẽ bị quá sáng hoặc quá tối. Sử dụng đèn flash hoặc gắn máy ảnh vào chân máy. • Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét vào đối tượng khác tại cùng một khoảng cách, sau đó biên tập lại ảnh (trang 32). • Nếu đối tượng quá tối, hãy thử lấy nét ở khoảng cách khoảng 2 m. • Sử dụng chế độ macro để lấy nét khi chụp cận cảnh. Nếu đối tượng tối, hãy sử dụng đèn flash. Loại bỏ vật cản. Máy ảnh trục trặc. Tắt máy ảnh và sau đó bật lại, cẩn thận không chạm vào ống kính. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn. Không có thẻ nhớ được lắp vào khi E SAO CHÉP được chọn trong menu xem lại. Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trong máy tính hoặc thiết bị khác. Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ. 96 Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy. Ống kính bị che bởi ngón tay hoặc vật khác. THẺ NHỚ BỊ LỖI THẺ ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ BẬN Giải pháp Máy ảnh trục trặc. Thẻ nhớ bị khóa. Thẻ nhớ được định dạng không đúng. Lắp thẻ nhớ. Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội bằng cách sử dụng tùy chọn K ĐỊNH DẠNG trong menu thiết lập máy ảnh (trang 82). Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (trang 82). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ nhớ. Liên lạc với đại lý FUJIFILM. Mở khóa thẻ nhớ (trang 9). Sử dụng máy ảnh để định dạng thẻ nhớ (trang 82). Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Cảnh báo LỖI THẺ b BỘ NHỚ ĐẦY a BỘ NHỚ ĐẦY BỘ NHỚ NỘI ĐẦY LẮP THẺ MỚI Mô tả Thẻ nhớ không được định dạng để sử dụng trong máy ảnh. Thẻ nhớ không tương thích. Máy ảnh trục trặc. Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội đầy; không thể ghi hoặc sao chép ảnh. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống hơn. Không đủ bộ nhớ còn lại để ghi thêm ảnh. STT KHUNG HÌNH ĐẦY Lắp lại thẻ nhớ hoặc tắt máy ảnh và sau đó bật lại. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống hơn. Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (trang 82). Không xem lại được tập tin. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (trang 82). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ nhớ. Máy ảnh trục trặc. Liên lạc với đại lý FUJIFILM. Định dạng thẻ nhớ và chọn LÀM MỚI cho tùy chọn Máy ảnh này đã sử dụng hết số khung (khung B STT KHUNG HÌNH trong menu cài đặt. Chụp ảnh hiện hành là số 999-9999). để thiết lập lại số khung về 100-0001, sau đó trở lại menu B STT KHUNG HÌNH và chọn LIÊN TỤC. Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ. Khắc Phục Sự Cố Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội không được định dạng. Tập tin bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh. LỖI ĐỌC Định dạng thẻ nhớ (trang 82). Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (trang 82). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ nhớ. Sử dụng một thẻ nhớ tương thích. Liên lạc với đại lý FUJIFILM. Cần lau sạch điểm tiếp xúc thẻ nhớ, hoặc thẻ nhớ sẽ bị hỏng. Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối. LỖI GHI Giải pháp 97 Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Cảnh báo QUÁ NHIỀU HÌNH F KHÔNG THỂ THỰC HIỆN m KHÔNG THỂ THỰC HIỆN HÌNH ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ b KHÔNG CÓ ẢNH a KHÔNG CÓ ẢNH a KHÔNG THỂ CẮT HÌNH KHÔNG THỂ CẮT HÌNH LỖI TỆP TIN DPOF KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF F KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF KHÔNG THỂ XOAY F KHÔNG THỂ XOAY 98 Mô tả Ngày mà có hơn 4.999 ảnh được lựa chọn ở chế độ xem phân loại theo ngày. Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các ảnh hoặc phim được chọn. Đã cố gắng xóa hoặc xoay ảnh được bảo vệ. Thiết bị nguồn được lựa chọn trong menu E SAO CHÉP khi xem lại không có ảnh. Đã cố gắng cắt hình một ảnh cỡ a. Ảnh được lựa chọn để cắt hình bị hư hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh này. Trình tự in DPOF trên thẻ nhớ hiện tại có chứa hơn 999 hình ảnh. Không thể in ảnh bằng cách sử dụng DPOF. Không thể in phim bằng cách sử dụng DPOF. Không thể xoay ảnh. Phim không thể xoay. Giải pháp Chọn một ngày khác. — Gỡ bỏ bảo vệ trước khi xóa hoặc xoay ảnh Chọn một nguồn khác. Không thể cắt được các ảnh này. Sao chép ảnh vào bộ nhớ nội và tạo ra trình tự in mới. — — — — Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Cảnh báo NHẤN VÀ GIỮ NÚT HIỂN THỊ ĐỂ TẮT CHẾ ĐỘ IM LẶNG LỖI KẾT NỐI LỖI MÁY IN LỖI MÁY IN THỬ LẠI? KHÔNG IN ĐƯỢC Mô tả Giải pháp Đã cố gắng chọn chế độ đèn flash hoặc điều Thoát khỏi chế độ im lặng trước khi chọn một chế độ chỉnh âm lượng với máy ảnh ở chế độ im lặng. flash hoặc điều chỉnh âm lượng. Khắc Phục Sự Cố Một lỗi kết nối xảy ra trong khi ảnh đang được Xác nhận rằng thiết bị được bật và rằng cáp USB in, sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị được kết nối. khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in để biết chi tiết). Để tiếp tục in ấn, tắt máy in và sau đó Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in bật lại. khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in để biết chi tiết). Nếu máy in không tự động tiếp tục in, nhấn MENU/OK để tiếp tục. Không thể in phim và một số ảnh được tạo ra từ các thiết bị khác. Nếu ảnh đã được tạo ra bằng máy ảnh Đã cố gắng in phim, ảnh không do máy này này, kiểm tra hướng dẫn sử dụng máy in để xác nhận chụp, hoặc hình ảnh có định dạng không rằng máy in hỗ trợ định dạng JFIF-JPEG hoặc Exifđược hỗ trợ bởi máy in. JPEG. Nếu không hỗ trợ, ảnh không thể in được. 99 Bảng Thuật Ngữ Định dạng phim 3D: FUJIFILM đã mở rộng định dạng Motion JPEG để tạo một định dạng tệp tin phim AVI có hỗ trợ 3D. Các tệp tin phim 3D có đuôi “*.AVI” và có thể được xem lại trên máy ảnh ở định dạng 3D âm thanh nổi. Khi được xem ở Windows Media Player, chỉ có các ảnh đã chụp bằng ống kính trái được hiển thị. Zoom kỹ thuật số: Không giống như zoom quang, zoom kỹ thuật số không làm tăng lượng chi tiết có thể nhìn thấy. Thay vào đó, chi tiết có thể nhìn thấy bằng cách sử dụng zoom quang chỉ đơn giản là được mở rộng, tạo hình ảnh hơi “sần sùi”. DPOF (Digital Print Order Format (Định Dạng Trình Tự In Kỹ Thuật Số)): Một chuẩn cho phép ảnh được in từ các “Trình Tự In” được lưu trữ trong Bộ Nhớ Nội hoặc trên một thẻ nhớ. Thông tin trong trình tự in bao gồm ảnh được in và số lượng bản sao của mỗi bức ảnh. EV (Exposure Value (Giá Trị Phơi Sáng)): Giá trị phơi sáng được xác định bởi độ nhạy sáng của cảm biến ảnh và số lượng ánh sáng đi vào máy ảnh trong khi cảm biến ảnh được phơi sáng. Mỗi khi lượng ánh sáng tăng gấp đôi, giá trị phơi sáng tăng một; mỗi khi lượng ánh sáng giảm đi một nửa, giá trị phơi sáng giảm một. Lượng ánh sáng vào máy ảnh có thể được kiểm soát bằng cách điều chỉnh khẩu độ và tốc độ chụp. Exif Print (In Exif): Một tiêu chuẩn cho phép lưu trữ thông tin với ảnh cho màu sắc tối ưu trong quá trình in ấn. JPEG (Joint Photographic Experts Group (Nhóm Chuyên Gia Về Hình Ảnh)): Một định dạng tệp tin nén cho ảnh màu. Tỷ lệ nén cao hơn thì thông tin bị mất nhiều hơn và chất lượng giảm rõ hơn khi mở ảnh. Motion JPEG: Định dạng AVI (Audio Video Interleave (Hỗn Hợp Hình và Tiếng)) lưu âm thanh và ảnh JPEG trong một tệp tin duy nhất. Có thể xem các tệp tin Motion JPEG trên máy tính bằng cách sử dụng Windows Media Player (yêu cầu có DirectX 8.0 hoặc cao hơn). Phụ Lục 100 Multi-picture format (Định dạng nhiều ảnh): Một định dạng tệp tin ảnh cho phép lưu trữ nhiều ảnh trong một tệp tin duy nhất. Máy ảnh này chứa các ảnh 3D trong các tệp tin nhiều ảnh có đuôi “*.MPO”. Bảng Thuật Ngữ Thị sai: Những thay đổi về vị trí và định hướng rõ ràng của một đối tượng khi được xem từ những góc khác nhau. Ố: Một hiện tượng của các CCD tạo ra vệt trắng khi có các nguồn sáng rất sáng, như ánh nắng mặt trời hoặc ánh sáng mặt trời phản xạ, xuất hiện trong khung hình. Cân bằng trắng: Bộ não con người tự động thích ứng với các thay đổi màu sắc của ánh sáng, với kết quả là các vật thể trắng dưới một nguồn ánh sáng sẽ vẫn giữ màu trắng khi màu của nguồn ánh sáng thay đổi. Máy ảnh kỹ thuật số có thể bắt chước cách điều chỉnh này bằng cách xử lý ảnh theo màu sắc của nguồn sáng. Quá trình này được gọi là “cân bằng trắng”. Phụ Lục 101 Dung Lượng Bộ Nhớ Nội/Thẻ Nhớ Bảng biểu dưới đây sẽ hiển thị kích cỡ tệp tin và thời gian quay phim hoặc số lượng tấm hình có thể chụp được ở các kích cỡ ảnh khác nhau (các con số về dung lượng giả định rằng MPO+JPEG được chọn cho o QUAY 3D như mô tả ở trang 85; nhân với khoảng 1,5 dành cho các tệp tin chỉ là MPO và nhân với khoảng 3 cho các ảnh 2D). Tất cả các con số là gần đúng; kích thước tệp tin khác nhau theo cảnh ghi, điều này tạo nên sự khác biệt lớn về số lượng tệp tin có thể được lưu trữ. Số lượng tấm hình hoặc chiều dài còn lại có thể không giảm ở tỷ lệ cân bằng. Dung lượng Bộ Nhớ Nội (khoảng 34 MB) Ảnh Phim Kích cỡ ảnh/ khung hình O4:3 O 16 : 9 P4:3 P 16 : 9 Q4:3 Q 16 : 9 j* C f† g† j† D f† g† FINE NORMAL 2 3 4 6 7 10 4 6 8 12 14 16 — — 26 giây — — 46 giây 4 GB FINE 260 370 530 710 830 1250 8 GB NORMAL 530 730 1040 1400 1630 1880 10 phút 27 phút 50 phút 20 phút 50 phút 87 phút FINE 530 740 1060 1430 1680 2510 Dung lượng tệp tin NORMAL 1070 1470 2090 2820 3270 3770 21 phút 54 phút 100 phút 42 phút 100 phút 176 phút MPO+JPEG MPO JPEG 14,7 MB 10,7 MB 7,5 MB 5,5 MB 4,7 MB 3,1 MB — — — — — — 9,8 MB 7,1 MB 5,0 MB 3,7 MB 3,1 MB 2,1 MB — — — — — — 4,9 MB 3,6 MB 2,5 MB 1,8 MB 1,6 MB 1,0 MB — — — — — — * Khi một phim có dung lượng đến 4 GB, việc quay phim sẽ nhanh chóng tạm dừng và sau đó tiếp tục lại trong một tệp tin mới. Thời gian quay được hiển thị trên máy ảnh sẽ giả định rằng kích cỡ tệp tin cực đại là khoảng 4 GB. † Tổng độ dài tất cả các tệp tin phim. Các phim riêng lẻ không thể vượt quá 2 GB, không kể đến dung lượng thẻ nhớ. 102 Thông số kỹ thuật Hệ thống Kiểu Điểm ảnh hiệu quả CCD Phương tiện lưu trữ Hệ thống tệp tin Phụ Lục FinePix REAL 3D W3 10,17 triệu Hai CCD 1/2.3 inch • Bộ Nhớ Nội (khoảng 34 MB) • Thẻ nhớ SD/SDHC (xem trang 9) Tuân thủ theo Quy Định Thiết Kế cho Hệ Thống Tệp Tin Máy Ảnh (DCF), Exif 2.3, và định dạng nhiều ảnh (MPO), và Định Dạng Trình Tự In (DPOF) Định dạng tệp tin • Ảnh tĩnh (C): MPO+JPEG hoặc MPO • Ảnh tĩnh (D): Exif 2.3 JPEG (nén) • Phim (C): AVI âm nổi với hai chế độ xem ảnh • Phim (D): Motion JPEG với âm thanh nổi được ghi ở định dạng AVI Kích cỡ ảnh (điểm ảnh; • O 4 : 3: 3648 × 2736 (10M) • O 3 : 2: 3648 × 2432 (8,9M) • O 16 : 9: 3584 × 2016 (7,2M) kích cỡ tệp tin) • P 4 : 3: 2592 × 1944 (5M) • P 3 : 2: 2592 × 1728 (4,5M) • P 16 : 9: 2560 × 1440 (3,7M) • Q 4 : 3: 2048 × 1536 (3M) • Q 3 : 2: 2016 × 1344 (2,7M) • Q 16 : 9: 1920 × 1080 (2M) Ống kính Hai ống kính zoom quang Fujinon 3 ×, F/3,7 (góc rộng) – 4,2 (chụp từ xa) Tiêu cự f=6,3 mm–18,9 mm (định dạng tương đương 35 mm: 35 mm-105 mm) Zoom • C/I: Kết hợp zoom quang và kỹ thuật số lên đến khoảng 3,8 × (định dạng tương đương 35 mm: 39 mm– 149 mm) • H: Zoom quang 3 × • D: Zoom quang 3 × kết hợp với zoom kỹ thuật số lên đến khoảng 5,7 × (zoom kết hợp tối đa khoảng 17,1 ×) Zoom kỹ thuật số Khoảng 5,7 × (lên đến 17,1 × khi kết hợp với zoom quang) Khẩu độ F3,7/F5,0/F8,0 (góc rộng), F4,2/F5,6/F9,0 (chụp xa) Phạm vi lấy nét (khoảng Khoảng 60 cm–vô hạn cách từ mặt trước của • Macro (D): Khoảng 8 cm–80 cm (góc rộng); 60 cm–3 m (chụp xa) ống kính) • Macro (C): Khoảng 38 cm–70 cm (góc rộng); 1,1 m–2,3 m (chụp xa) • AF NHANH: Khoảng 1 m–vô hạn Khoảng cách chụp ảnh • Tự động tắt thị sai: khoảng 1,3 m–vô hạn (góc rộng); 4,1 m–vô hạn (chụp xa) được khuyến nghị (C) • Tự động bật thị sai (được đo bởi FUJIFILM): khoảng 1,3 m–vô hạn (góc rộng); 4,1 m–vô hạn (chụp xa) 103 Thông số kỹ thuật Hệ thống Độ nhạy sáng Đo sáng Kiểm soát phơi sáng Bù sáng Chế độ cảnh Các chế độ 2D nâng cao Các chế độ 3D nâng cao Ổn định ảnh Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh Tốc độ trập Liên tục Lấy nét Cân bằng trắng Hẹn giờ Flash Chế độ flash 104 Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn tương đương với ISO 100, 200, 400, 800, 1600; AUTO (400), AUTO (800), AUTO (1600) Đo sáng 256 phần thông qua ống kính (TTL); ĐA, ĐIỂM, TRUNG BÌNH Chương trình và tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ; phơi sáng thủ công –2 EV – +2 EV với mức tăng 1/3 EV (các chế độ P và A ) E (CHỐNG NHÒE), C (HỆ THỐNG ÁNH SÁNG TỰ NHIÊN VÀ FLASH; ở chế độ C, các ảnh được chụp ở kích cỡ Q), D (ÁNH SÁNG TỰ NHIÊN), L (CHÂN DUNG), M (PHONG CẢNH), N (THỂ THAO), O (ĐÊM), H (ĐÊM CHÂN MÁY), Q (HOÀNG HÔN), R (TUYẾT), S (BIỂN), F (DƯỚI NƯỚC), U (TIỆC) V (CHỤP XA/RỘNG), X (2-MÀU), W (2-NHẠY SÁNG) B (CHỤP 3D GÓC KÉP), A (KÉP 3D T.CHỌN) Không có Sẵn có (chỉ dành cho D) • H: 3 giây–1/500 giây • O: 1/8 giây–1/500 giây • Chế độ khác: 1/4 giây–1/1000 giây • M: 1/2 giây–1/1000 giây • I (C): Lên đến 2 khung hình/giây; (kích thước Q); tối đa 40 khung hình • I (D): Lên đến 1 khung hình/giây; tối đa 40 khung hình • J (D): Lên đến 3 khung hình/giây; (kích thước Q); tối đa 40 khung hình • Chế độ: AF đơn • Hệ thống tự động lấy nét: AF TTL Tương phản-phát hiện • Lựa chọn vùng lấy nét (Tắt Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh): Trung tâm (C/D), vùng tự động (D) Tự động; bảy chế độ cài đặt trước thủ công cho ánh sáng mặt trời trực tiếp, bóng râm, huỳnh quang ánh sáng ban ngày, đèn huỳnh quang trắng ấm, huỳnh quang trắng mát, nóng sáng, và ánh sáng dưới nước Tắt, 2 giây, 10 giây Flash tự động; phạm vi ảnh hưởng khi độ nhạy sáng được đặt theo ISO 800 là khoảng 60 cm–3,6 m (góc rộng), 60 cm–3,1 m (chụp xa), hoặc ở chế độ macro (chỉ dành cho D) 30 cm–80 cm (góc rộng), 60 cm–1,5 m (chụp xa) Tự động, đổ flash, tắt, đồng bộ chậm (tắt tính năng khử mắt đỏ); tự động với khử mắt đỏ, đổ flash với khử mắt đỏ, tắt, đồng bộ chậm với khử mắt đỏ (bật tính năng khử mắt đỏ) Thông số kỹ thuật Hệ thống Màn hình Phim Các tùy chọn chụp Các tùy chọn xem lại Các tùy chọn khác Đầu vào/ra A/V OUT (RA) (đầu ra tiếng/hình) Đầu ra HDMI Đầu vào/ra kỹ thuật số 3,5 inch, màn hình LCD thấu kính 1150 nghìn màu C/D ; độ bao phủ khung hình khoảng 100% j (1280 × 720/720p, 24 khung hình/giây), f (640 × 480/VGA, 30 khung hình/giây), g (320 × 240/QVGA, 30 khung hình/giây); âm thanh nổi • C: Thị sai tự động, quản lý nguồn, hướng dẫn tạo khung hình, và bộ nhớ số khung hình • D: Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh có khử mắt đỏ, quản lý nguồn, hướng dẫn tạo khung hình, và bộ nhớ số khung hình • C: Điều chỉnh thị sai, hình nhỏ micro, xem lại nhiều khung, phân loại theo ngày, cắt hình, chỉnh lại kích cỡ, và trình chiếu slide • D: Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh, khử mắt đỏ, hình nhỏ micro, xem lại đa khung, phân loại theo ngày, cắt xén, chỉnh lại kích cỡ, trình chiếu slide, và xoay ảnh PictBridge, Exif Print, chọn ngôn ngữ (Ả Rập, tiếng Trung Giản Thể, tiếng Trung Phồn Thể, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Anh, Farsi, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Do Thái, Hungary, Indonesia, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Lithuana, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, Nga, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraina, và Việt Nam), lệch múi giờ, chế độ im lặng Đầu nối 8 chân cho đầu ra NTSC hoặc PAL với âm đơn Đầu nối mini HDMI USB 2.0 Tốc Độ Cao (chia sẻ đầu nối A/V OUT); PTP (Giao Thức Truyền Ảnh)/MTP (Giao Thức Truyền Media) Phụ Lục 105 Thông số kỹ thuật Nguồn điện/khác Nguồn Điện Pin sạc NP-50; bộ chuyển đổi điện AC AC-5VX và bộ nối CP-50 DC (được bán riêng) Tuổi thọ pin (số khung Loại pin Số lượng khung hình tương đối hình tương đối có thể chụp NP-50 150 được với pin mới hoặc C B bằng cách sử dụng pin được cung cấp với máy ảnh và thẻ CIPA chuẩn, được đo ở chế độ sạc đầy) nhớ SD. Kích thước máy ảnh (Rộng × Cao × Dày) Trọng lượng máy ảnh Trọng lượng chụp Điều kiện hoạt động Pin sạc NP-50 Điện áp danh nghĩa Công suất danh nghĩa Nhiệt độ hoạt động Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Trọng lượng 106 Chú ý: Số lượng ảnh có thể được chụp với pin thay đổi tùy theo mức độ sạc pin và sẽ giảm ở nhiệt độ thấp. 124,0 mm × 65,9 mm × 27,8 (21,0*) mm * không bao gồm các bộ phận nhô ra, được đo ở phần mỏng nhất Khoảng 230 g, trừ pin, phụ kiện, và thẻ nhớ Khoảng 250 g, bao gồm pin, phụ kiện, và thẻ nhớ • Nhiệt độ: 0 °C đến +40 °C • Độ ẩm: 80% hoặc thấp hơn (không ngưng tu) DC 3,6 V 1000 mAh 0 °C – +40 °C 35,4 mm × 40,0 mm × 6,6 mm Khoảng 18 g Bộ sạc pin BC-45W Đầu vào định mức 100 V–240 V AC, 50/60 Hz Công suất đầu vào 8,0 VA (100 V) / 12 VA (240 V) Đầu ra định mức 4,2 V DC, 550 mA Loại pin được hỗ trợ Pin sạc NP-50 Thời gian sạc Khoảng 150 phút (ở 20 °C) 91 mm × 62 mm × 23 mm, không kể Kích thước (Rộng × Cao × Dày) phần nhô ra Trọng lượng Khoảng 67 g, trừ pin Nhiệt độ hoạt động 0 °C – +40 °C Chú ý: Trọng lượng và kích thước khác nhau theo quốc gia hoặc khu vực bán hàng. Thông số kỹ thuật Thông báo • Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo. FUJIFILM không chịu trách nhiệm về thiệt hại do sai sót trong sổ tay này. • Mặc dù màn hình được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến độ chính xác cao, các điểm sáng nhỏ và màu sắc bất thường đặc biệt là ở các vùng lân cận của văn bản có thể xuất hiện. Điều này là bình thường đối với loại màn hình này và không phải là sự cố; ảnh được chụp bằng máy ảnh không bị ảnh hưởng. • Máy ảnh kỹ thuật số có thể trục trặc khi tiếp xúc với nhiễu vô tuyến mạnh (ví dụ các trường điện từ, điện tĩnh, hoặc nhiễu đường dây). • Do loại ống kính được sử dụng, một số biến dạng có thể xảy ra ở ngoại vi ảnh. Điều này là bình thường. Phụ Lục 107 7-3, AKASAKA 9-CHOME, MINATO-KU, TOKYO 107-0052, JAPAN http://www.fujifilm.com
Source Exif Data:
File Type : PDF File Type Extension : pdf MIME Type : application/pdf PDF Version : 1.4 Linearized : Yes Encryption : Standard V2.3 (128-bit) User Access : Print, Extract, Print high-res XMP Toolkit : Adobe XMP Core 4.2.1-c043 52.372728, 2009/01/18-15:56:37 Producer : Acrobat Distiller 7.0 (Windows) Create Date : 2010:07:16 17:16:26+09:00 Creator Tool : Adobe InDesign CS2_J (4.0.5) Modify Date : 2010:07:17 01:30:25+09:00 Metadata Date : 2010:07:17 01:30:25+09:00 Document ID : uuid:4213297a-e3a8-48fc-a1c0-294d897a2c21 Instance ID : uuid:93e53c69-5594-bc49-ae07-059b26b8553d Format : application/pdf Title : FINEPIX REAL 3D W3 Creator : FUJIFILM Corporation Page Count : 122 Author : FUJIFILM CorporationEXIF Metadata provided by EXIF.tools