HP LaserJet Enterprise M607, M608, M609 User Guide VIWW Laser Jet Hướng Dẫn Sử Dụng C05300209
User Manual: HP HP LaserJet Enterprise M607, M608, M609 - Hướng dẫn sử dụng
Open the PDF directly: View PDF .
Page Count: 160 [warning: Documents this large are best viewed by clicking the View PDF Link!]
- Tổng quan máy in
- Khay giấy
- Mực in, phụ kiện và bộ phận
- Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận
- Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP
- Giới thiệu
- Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
- Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
- Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
- Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
- Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
- Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển
- Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
- Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
- Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
- Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
- Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
- Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển
- Thay thế hộp mực in
- Thay thế hộp ghim dập
- In
- Quản lý máy in
- Giải quyết sự cố
- Hỗ trợ khách hàng
- Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
- Khôi phục cài đặt gốc
- Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hế ...
- Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai
- Xử lý kẹt giấy
- Giới thiệu
- Vị trí giấy kẹt
- Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt
- Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn?
- Xử lý giấy kẹt trong Khay 1
- Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5
- Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ
- Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy
- Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra
- Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt
- Gỡ giấy bị kẹt trong khay nạp phong bì
- Gỡ giấy bị kẹt trong phụ kiện Hộp dập ghim HP
- Gỡ giấy bị dập ghim
- Cải thiện chất lượng in
- Giới thiệu
- In từ một chương trình phần mềm khác
- Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in
- Kiểm tra tình trạng hộp mực in
- In một trang lau dọn
- Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường
- Kiểm tra môi trường in và giấy
- Thử trình điều khiển in khác
- Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm)
- Điều chỉnh mật độ in
- Bảng lỗi hình ảnh
- Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây
- Giới thiệu
- Kết nối vật lý kém
- Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này
- Máy tính không thể giao tiếp với máy in
- Máy in đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này
- Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích
- Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai
- Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai
- Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây
- Giới thiệu
- Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây
- Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất
- Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba
- Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in
- Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây
- Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN
- Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây
- Mạng không dây không hoạt động
- Giảm nhiễu trên mạng không dây
- Bảng chú dẫn
Hướng dẫn sử dụng
LaserJet Enterprise M607, M608, M609
www.hp.com/support/ljM607
www.hp.com/support/ljM608
www.hp.com/support/ljM609
M607n
M607dn
M608n
M608dn
M609dn
M608x
M609x
HP LaserJet Enterprise M607, M608,
M609
Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Giấy phép
© Copyright 2017 HP Development
Company, L.P.
Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận
trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp
được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được
hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ.
HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối
với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên
tập ở trong tài liệu này.
Edition 2, 8/2017
Công nhận Nhãn hiệu
Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và
PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe
Systems Incorporated.
Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple
Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các
quốc gia khác.
OS X là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được
đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
AirPrint là nhãn hiệu của Apple Inc., đã
được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia
khác.
Google™ là nhãn hiệu của Google Inc.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và
Windows Vista® là các thương hiệu đã
đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft
Corporation.
UNIX® là nhãn hiệu thương mại đã được
đăng ký của The Open Group.
Mục lục
1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1
Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2
Mặt trước của máy in ...................................................................................................................................... 2
Mặt sau của máy in ......................................................................................................................................... 2
Các cổng giao diện .......................................................................................................................................... 3
Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển bàn phím, kiểu M607n, M607dn, M608n,
M608dn, M609dn) ............................................................................................................................................ 4
Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển màn hình cảm ứng, kiểu M608x, M609x) ........ 5
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng ........................................................ 7
Thông số kỹ thuật của máy in .......................................................................................................................................... 8
Thông số kỹ thuật ............................................................................................................................................. 8
Các hệ điều hành được hỗ trợ ..................................................................................................................... 9
Giải pháp in di động ...................................................................................................................................... 12
Kích thước máy in .......................................................................................................................................... 12
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ....................................................................... 15
Phạm vi môi trường sử dụng ..................................................................................................................... 15
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm .................................................................................................... 16
2 Khay giấy ............................................................................................................................................................................................... 17
Giới thiệu ................................................................................................................................................................................ 18
Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) .......................................................................................................................... 19
Hướng giấy khay 1 ........................................................................................................................................ 20
Dùng chế độ in sẵn đầu đề khác .............................................................................................................. 23
Bật Chế độ in sẵn đầu đề khác bằng các menu trên bảng điều khiển của
máy in ............................................................................................................................................ 23
Nạp giấy vào Khay 2 ......................................................................................................................................................... 24
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 24
Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ ................................................................................................. 26
Dùng chế độ in sẵn đầu đề khác .............................................................................................................. 28
Bật Chế độ in sẵn đầu đề khác bằng các menu trên bảng điều khiển của
máy in ............................................................................................................................................ 28
VIWW iii
Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ ..................................................................................................... 29
Nạp và in phong bì ............................................................................................................................................................. 31
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 31
In phong bì ....................................................................................................................................................... 31
Hướng Phong bì ............................................................................................................................................. 32
Nạp và in nhãn .................................................................................................................................................................... 33
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 33
Tiếp nhãn theo cách thủ công ................................................................................................................... 33
Hướng nhãn ..................................................................................................................................................... 33
Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim .................................................................................................................................. 34
Cấu hình vị trí dập ghim mặc định ........................................................................................................... 34
Cấu hình chế độ hoạt động ........................................................................................................................ 35
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận .......................................................................................................................................................... 37
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ....................................................................................................................... 38
Đặt hàng ............................................................................................................................................................ 38
Mực in và phụ kiện ........................................................................................................................................ 38
Vật tư tiêu hao cần bảo trì/thời gian dài ................................................................................................. 39
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ........................................................................... 40
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 40
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) ................................................... 40
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 40
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 41
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 41
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 42
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển ................. 43
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) .................................................... 43
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection
(Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................................................... 43
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection
(Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................................................... 44
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 44
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 45
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển .......................... 46
Thay thế hộp mực in .......................................................................................................................................................... 47
iv VIWW
Thay thế hộp ghim dập ..................................................................................................................................................... 51
4 In .............................................................................................................................................................................................................. 53
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................................... 54
Cách in (Windows) ........................................................................................................................................ 54
In tự động trên hai mặt (Windows) .......................................................................................................... 56
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) .................................................................................................. 56
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ..................................................................................... 57
Chọn loại giấy (Windows) ........................................................................................................................... 57
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 58
Thao tác in (OS X) ............................................................................................................................................................. 59
Cách in (OS X) ................................................................................................................................................ 59
Tự động in trên cả hai mặt (OS X) ........................................................................................................... 59
In thủ công trên cả hai mặt (OS X) .......................................................................................................... 59
In nhiều trang trên một tờ (OS X) ............................................................................................................. 60
Chọn loại giấy (OS X) .................................................................................................................................. 60
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 60
Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng .............................................................................................. 62
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 62
Tạo lệnh in đã lưu (Windows) ................................................................................................................... 62
Tạo lệnh in đã lưu (OS X) ........................................................................................................................... 64
In lệnh in đã lưu .............................................................................................................................................. 64
Xóa lệnh in đã lưu .......................................................................................................................................... 65
Thông tin được gửi đến máy in cho mục đích Kế toán lệnh in ...................................................... 65
In di động ............................................................................................................................................................................... 66
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 66
In Wireless Direct Print và NFC ................................................................................................................ 66
HP ePrint qua email ...................................................................................................................................... 67
Phần mềm HP ePrint .................................................................................................................................... 68
AirPrint ............................................................................................................................................................... 69
In nhúng của Android ................................................................................................................................... 69
In từ cổng USB .................................................................................................................................................................... 70
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 70
Bật cổng USB để in ....................................................................................................................................... 70
In tài liệu USB ................................................................................................................................................. 71
5 Quản lý máy in .................................................................................................................................................................................... 73
Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) .............................................................................. 74
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 74
VIWW v
Cách truy cập Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) ......................................................................... 74
Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP ................................................................................ 75
Tab Information (Thông Tin) ................................................................................................. 76
Tab General (Chung) ............................................................................................................... 76
Tab Print (In) ............................................................................................................................... 77
Tab Troubleshooting (Xử lý sự cố) ..................................................................................... 78
Tab Security (Bảo mật) ........................................................................................................... 79
Tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP) ........................................................................ 79
Tab Networking (Hoạt động mạng) .................................................................................... 79
Danh sách Other Links (Liên kết Khác) ............................................................................ 81
Định cấu hình cài đặt mạng IP ...................................................................................................................................... 82
Từ chối chia sẻ máy in ................................................................................................................................. 82
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng .............................................................................................................. 82
Đổi tên máy in trên mạng ............................................................................................................................ 83
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ................ 84
Định cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ................ 84
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ........................................................................................................ 85
Các tính năng bảo mật của máy in .............................................................................................................................. 87
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 87
Tuyên bố bảo mật .......................................................................................................................................... 87
Bảo mật IP ........................................................................................................................................................ 87
Gán mật khẩu của quản trị viên ................................................................................................................ 87
Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng Bảo mật Hiệu suất Cao của HP ................................................................. 89
Khóa bộ định dạng ........................................................................................................................................ 89
Các cài đặt bảo tồn năng lượng .................................................................................................................................... 90
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 90
In bằng EconoMode ...................................................................................................................................... 90
Đặt hẹn giờ nghỉ và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ................. 90
HP Web Jetadmin .............................................................................................................................................................. 92
Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở ............................................................................................................. 93
6 Giải quyết sự cố .................................................................................................................................................................................. 95
Hỗ trợ khách hàng .............................................................................................................................................................. 96
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ............................................................................................................................... 97
Khôi phục cài đặt gốc ........................................................................................................................................................ 98
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 98
Phương pháp một: Khôi phục cài đặt gốc từ bảng điều khiển của máy in ................................ 98
Phương pháp hai: Khôi phục cài đặt gốc từ Máy chủ web nhúng của HP (chỉ dành
cho các máy in kết nối mạng) .................................................................................................................... 98
vi VIWW
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ............................................................................................... 100
Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết) ................................................................................................. 100
Đặt hàng mực in ........................................................................................................................................... 100
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ................................................................................................... 102
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 102
Máy in không nạp giấy ............................................................................................................................... 102
Máy in nạp nhiều giấy ................................................................................................................................ 104
Xử lý kẹt giấy ..................................................................................................................................................................... 108
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 108
Vị trí giấy kẹt .................................................................................................................................................. 109
Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt .................................................................................................. 109
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? .................................................. 109
Xử lý giấy kẹt trong Khay 1 ...................................................................................................................... 110
Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5 ......................................................................................... 112
Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ ............................................................ 116
Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy ................................................................ 118
Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra ................................................................................................................. 121
Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt .......................................................................................................... 121
Gỡ giấy bị kẹt trong khay nạp phong bì .............................................................................................. 122
Gỡ giấy bị kẹt trong phụ kiện Hộp dập ghim HP ............................................................................. 124
Gỡ giấy bị dập ghim ................................................................................................................................... 125
Cải thiện chất lượng in ................................................................................................................................................... 128
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 128
In từ một chương trình phần mềm khác .............................................................................................. 128
Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in .................................................................................................... 128
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ................................................................................ 128
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X) ....................................................................................... 129
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ............................................................................................................... 129
In một trang lau dọn .................................................................................................................................... 129
Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường ................................................................................................ 130
Kiểm tra môi trường in và giấy ................................................................................................................ 130
Bước một: Hãy dùng giấy đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP .................... 130
Bước hai: Kiểm tra môi trường ........................................................................................... 130
Bước 3: Đặt canh chỉnh khay riêng lẻ ............................................................................. 131
Thử trình điều khiển in khác .................................................................................................................... 131
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ............................................................ 132
Điều chỉnh mật độ in .................................................................................................................................. 133
Bảng lỗi hình ảnh ............................................................................................................................................................. 134
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ................................................................................................................ 141
VIWW vii
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 141
Kết nối vật lý kém ........................................................................................................................................ 141
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này ........................................ 141
Máy tính không thể giao tiếp với máy in .............................................................................................. 142
Máy in đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này ................... 142
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích .................................................. 142
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ................................................................................ 142
Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ............................................................................. 142
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ......................................................................................................... 143
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 143
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây .................................................................................... 143
Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ............................................. 144
Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ........................................... 144
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không
dây hoặc máy in ........................................................................................................................................... 144
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ................................................................ 144
Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN .............................................................. 145
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ............................................................ 145
Mạng không dây không hoạt động ........................................................................................................ 145
Giảm nhiễu trên mạng không dây ......................................................................................................... 145
Bảng chú dẫn ......................................................................................................................................................................................... 147
viii VIWW
1Tổng quan máy in
●Giao diện máy in
●Thông số kỹ thuật của máy in
●Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 1
Giao diện máy in
●Mặt trước của máy in
●Mặt sau của máy in
●Các cổng giao diện
●Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển bàn phím, kiểu M607n, M607dn, M608n, M608dn,
M609dn)
●Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển màn hình cảm ứng, kiểu M608x, M609x)
Mặt trước của máy in
9
5
4
6
12
3
7
8
1M607n, M607dn, M608n, M608dn, M609dn: Bảng điều khiển bàn phím
M608x, M609x: Bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu (dựng đứng lên để xem dễ hơn)
2 Ngăn giấy đầu ra
3 Chốt để mở cửa hộp mực (cửa vào hộp mực in)
4 Nút bật/tắt
5 Cửa hộp mực và Khay 1
6 Khay 2
7 Cổng in easy-access USB
8 Ổ giao diện phần cứng (để kết nối phụ kiện và các thiết bị của bên thứ ba)
9 Khay nạp giấy 1 x 550 tờ, Khay 3 (đi kèm với kiểu M608z và M609z; tùy chọn đối với các kiểu khác)
Mặt sau của máy in
GHI CHÚ: Máy in được minh họa không có phụ kiện hoàn thiện đi kèm.
2Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
3
1
2
5
4
1 Khe khóa an toàn dạng cáp
2 Tấm định dạng (chứa các cổng giao tiếp)
3 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy)
4 Nhãn số sê-ri và số sản phẩm
5 Kết nối nguồn
Các cổng giao diện
1
2
3
1 Cổng USB chủ để kết nối các thiết bị USB bên ngoài (cổng này có thể đóng)
2 Cổng mạng Ethernet (RJ-45) mạng cục bộ (LAN)
3 Cổng in USB 2.0 tốc độ cao
GHI CHÚ: Để in easy-access USB, dùng cổng USB gần bảng điều khiển.
VIWW Giao diện máy in 3
Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển bàn phím, kiểu M607n, M607dn,
M608n, M608dn, M609dn)
Dùng bảng điều khiển để lấy thông tin về máy in và trạng thái lệnh và để lập cấu hình máy in.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
15
16
17
18
19
14
13
1 Nút Reset (Xác lập lại) Chọn nút Reset (Xác lập lại) để xóa các thay đổi, giải thoát máy in khỏi tình trạng tạm dừng,
xác lập lại trường đếm bản sao, hiển thị các lỗi bị ẩn và khôi phục các cài đặt mặc định (bao
gồm ngôn ngữ và bố cục bàn phím).
2 Biểu tượng Sign In
(Đăng nhập) hoặc
Sign Out (Đăng xuất)
Chọn nút Sign In (Đăng nhập) để truy cập các tính năng được bảo mật.
Chọn nút Sign Out (Đăng xuất) để đăng xuất khỏi máy in. Máy in lưu trữ tất cả tùy chọn về
cài đặt mặc định.
GHI CHÚ: Biểu tượng này sẽ chỉ hiển thị nếu quản trị viên đã cấu hình máy in yêu cầu
quyền để truy cập vào các tính năng.
3 Khu vực Applications
(Ứng dụng)
Chọn một trong các biểu tượng để mở ứng dụng.
GHI CHÚ: Các ứng dụng có sẵn có thể thay đổi tùy theo máy in. Quản trị viên có thể cấu
hình các ứng dụng nào được xuất hiện và thứ tự chúng xuất hiện ra sao.
4Nút Home Quay lại Màn hình chính
4Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
5Nút Information
(Thông tin)
Chọn nút thông tin để truy cập một số loại thông tin máy in. Chọn các mục trên màn hình để
biết thông tin sau:
●Display Language (Ngôn ngữ hiển thị): Thay đổi cài đặt ngôn ngữ đối với phiên người
dùng hiện tại.
●Wi-Fi Direct: Xem thông tin về cách kết nối trực tiếp với máy in bằng cách sử dụng điện
thoại, máy tính bảng hoặc thiết bị khác.
●Wireless (Không dây): Xem hoặc thay đổi các cài đặt kết nối không dây (dành cho kiểu
M652n, M652d và M653dn, chỉ khi một phụ kiện không dây tùy chọn được lắp đặt).
●Ethernet: Xem hoặc thay đổi các cài đặt kết nối Ethernet.
●HP Web Services (Dịch vụ web HP): Xem thông tin để kết nối và in đến máy in bằng
cách sử dụng Dịch vụ web HP (ePrint).
6Nút Help (Trợ giúp) Cung cấp danh sách các chủ đề trợ giúp hoặc thông tin về một chủ đề khi sử dụng Màn hình
chính, một ứng dụng, một tùy chọn hoặc một tính năng
7Nút Back (Quay
lại)
Trở lên một mức trong dạng cây của menu hoặc trở lên một mục nhập số
8 Sử dụng nút mũi tên Điều hướng đến mục hoặc công cụ trước đó trong danh sách, hoặc tăng giá trị của các mục
số
9 Nút Message Center
(Trung tâm thông
báo)
Hiển thị Trung tâm thông báo
10 Nút mũi tên Trái Điều hướng đến mục, công cụ hoặc mức trước đó trong cây menu (nhưng không thoát ứng
dụng) hoặc giảm giá trị của các mục số
11 Nút OK Lưu giá trị đã chọn của một mục, kích hoạt nút hội tụ hoặc xóa điều kiện lỗi nếu điều kiện lỗi
đó có thể xóa được
12 Nút mũi tên Phải Điều hướng đến mục, công cụ hoặc mức kế tiếp trong cây menu hoặc tăng giá trị của các
mục số
13 Nút Start (Bắt đầu) Bắt đầu lệnh in
14 Nút mũi tên xuống Điều hướng đến một mục hoặc công cụ kế tiếp trong danh sách, hoặc giảm giá trị của các
mục số
15 Nút Cancel (Hủy) Tạm dừng máy in và hiển thị thông báo xác nhận việc hủy lệnh in, nếu có một lệnh in đang
hoạt động
16 Nút Clear (Xóa) Xóa mục nhập toàn bộ trong một trường nhập
17 Nút Sign In (Đăng
nhập) hoặc Sign Out
(Đăng xuất)
Bấm nút Sign In (Đăng nhập) để truy cập các tính năng được bảo mật.
Bấm nút Sign Out (Đăng xuất) để đăng xuất khỏi máy in. Máy in lưu trữ tất cả tùy chọn về cài
đặt mặc định.
18 Bàn phím số Nhập giá trị số
19 Chỉ báo trang màn
hình chính
Cho biết số trang trên Màn hình chính hoặc trong một ứng dụng. Trang hiện tại sẽ được tô
sáng. Sử dụng các nút mũi tên để di chuyển giữa các trang.
Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển màn hình cảm ứng, kiểu M608x,
M609x)
Màn hình chính cung cấp truy cập vào các tính năng máy in và cho biết trạng thái hiện thời của máy
in.
VIWW Giao diện máy in 5
Trở về Màn hình chính bất kỳ lúc nào bằng cách chạm vào nút Home (Màn hình chính) ở bên trái của
bảng điều khiển máy in, hoặc chạm vào nút Home (Màn hình chính) ở góc trên bên trái của hầu hết
màn hình.
GHI CHÚ: Các tính năng xuất hiện trên Màn hình chính có thể khác nhau, tùy thuộc vào cấu hình
máy in.
4
6
7
5
8
23
1
1 Nút Reset (Xác lập lại) Chạm vào nút Reset (Xác lập lại) để xóa các thay đổi, giải thoát máy in khỏi tình trạng tạm
dừng, xác lập lại trường đếm bản sao, hiển thị các lỗi bị ẩn và khôi phục các cài đặt mặc định
(bao gồm ngôn ngữ và bố cục bàn phím).
2 Nút Sign In (Đăng
nhập) hoặc Sign Out
(Đăng xuất)
Chạm vào nút Sign In (Đăng nhập) để truy cập các tính năng được bảo mật.
Chạm vào nút Sign Out (Đăng xuất) để đăng xuất khỏi máy in. Máy in lưu trữ tất cả tùy chọn
về cài đặt mặc định.
GHI CHÚ: Nút này sẽ chỉ hiển thị nếu quản trị viên đã cấu hình máy in yêu cầu quyền để
truy cập vào các tính năng.
3Nút Information
(Thông tin)
Chạm vào nút thông tin để truy cập vào một màn hình cung cấp truy cập vào một số loại
thông tin máy in. Chạm vào các nút ở cuối màn hình để biết thông tin sau:
●Display Language (Ngôn ngữ hiển thị): Thay đổi cài đặt ngôn ngữ đối với phiên người
dùng hiện tại.
●Sleep Mode (Chế độ nghỉ): Đặt máy in vào chế độ nghỉ.
●Wi-Fi Direct: Xem thông tin về cách kết nối trực tiếp với máy in bằng cách sử dụng điện
thoại, máy tính bảng hoặc thiết bị khác có Wi-Fi.
●Wireless (Không dây): Xem hoặc thay đổi các cài đặt kết nối không dây (chỉ các kiểu
không dây).
●Ethernet: Xem hoặc thay đổi các cài đặt kết nối Ethernet.
●HP Web Services (Dịch vụ web HP): Xem thông tin để kết nối và in đến máy in bằng
cách sử dụng Dịch vụ web HP (ePrint).
4Nút Help (Trợ giúp) Chạm vào nút Trợ giúp để mở hệ thống trợ giúp nhúng.
5 Current time (Thời gian
hiện tại)
Hiển thị thời gian hiện tại.
6Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
6 Khu vực Applications
(Ứng dụng)
Chạm vào biểu tượng bất kỳ để mở ứng dụng. Vuốt màn hình sang hai bên để truy cập vào
nhiều ứng dụng hơn.
GHI CHÚ: Các ứng dụng có sẵn có thể thay đổi tùy theo máy in. Quản trị viên có thể cấu
hình các ứng dụng nào được xuất hiện và thứ tự chúng xuất hiện ra sao.
7 Chỉ báo trang màn
hình chính
Cho biết số trang trên Màn hình chính hoặc trong một ứng dụng. Trang hiện tại sẽ được tô
sáng. Vuốt màn hình sang hai bên để cuộn giữa các trang.
8Nút Home Chạm vào nút Home (Màn hình chính) để trở về Màn hình chính.
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Dùng các thao tác sau để sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng của máy in.
Thao tác Mô tả Ví dụ
Chạm vào Chạm vào một mục trên màn hình để chọn
mục đó hoặc mở menu đó. Ngoài ra, khi
cuộn qua các menu, hãy chạm nhanh vào
màn hình để dừng thao tác cuộn.
Chạm vào biểu tượng Settings (Cài đặt) để
mở ứng dụng Settings (Cài đặt).
Vuốt Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón
tay của bạn theo chiều ngang để cuộn màn
hình sang hai bên.
Vuốt cho đến khi ứng dụng Settings (Cài
đặt) hiển thị.
Cuộn Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón
tay của bạn theo chiều dọc để cuộn lên và
xuống màn hình. Khi cuộn qua các menu,
hãy chạm nhanh vào màn hình để dừng
thao tác cuộn.
Cuộn qua ứng dụng Settings (Cài đặt).
VIWW Giao diện máy in 7
Thông số kỹ thuật của máy in
QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể
thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or
www.hp.com/support/ljM609.
●Thông số kỹ thuật
●Các hệ điều hành được hỗ trợ
●Giải pháp in di động
●Kích thước máy in
●Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn
●Phạm vi môi trường sử dụng
Thông số kỹ thuật
Tên kiểu
Số sản phẩm
M607n, M608n
K0Q14A, K0Q17A
M607dn, M608dn,
M609dn
K0Q15A, K0Q18A,
M0P32A, K0Q21A
M608x. M609x
K0Q19A, K0Q22A
Quản lý giấy in Khay 1 (dung lượng 100 tờ)
Khay 2 (dung lượng 550 tờ)
Khay nạp giấy 1x550 tờ
GHI CHÚ: Máy in hỗ trợ đến
sáu khay tiếp giấy.
Tùy chọn Tùy chọn
Khay nạp giấy dung lượng lớn
2.100 tờ
GHI CHÚ: Có thể kết hợp phụ
kiện này với tối đa ba khay nạp
giấy 1 x 550 tờ.
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
In hai mặt tự động Không được hỗ trợ
Băng từ khay nạp phong bì để in
tối đa 75 phong bì
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Nắp mở rộng khay 2 để in giấy
cỡ Legal
Hộp dập ghim HP
GHI CHÚ: Máy in có hộp dập
ghim 6 ngăn khi đi kèm ngăn
giấy đầu ra tiêu chuẩn, cho tổng
dung lượng là sáu ngăn và 1300
tờ.
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Kết nối Kết nối LAN Ethenet
10/100/1000 với IPv4 và IPv6
USB 2.0 Tốc độ Cao
8Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
Tên kiểu
Số sản phẩm
M607n, M608n
K0Q14A, K0Q17A
M607dn, M608dn,
M609dn
K0Q15A, K0Q18A,
M0P32A, K0Q21A
M608x. M609x
K0Q19A, K0Q22A
Cổng easy-access USB để in và
quét không cần máy tính và
nâng cấp chương trình cơ sở
Ổ giao diện phần cứng (HIP) để
kết nối phụ kiện và các thiết bị
của bên thứ ba
Cổng USB bên trong của HP Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Phụ kiện HP Jetdirect 3000w
NFC/WIreless để in từ các thiết
bị di động
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Phụ kiện Giao tiếp cận trường
(NFC) và Wi-Fi Direct của HP
để in từ các thiết bị di động
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Phụ kiện HP Jetdirect 2900nw
Print Server để kết nối không
dây
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Bộ nhớ Bộ nhớ 512 MB, có thể mở rộng
đến 1,5 GB bằng cách thêm
DIMM 1 GB
Ổ cứng bảo mật hiệu suất cao
của HP
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Security (Bảo mật) Mô-đun nền tảng HP Trusted để
mã hóa mọi dữ liệu đi qua máy
in
Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Màn hình và đầu vào của bảng
điều khiển
Bảng điều khiển bàn phím màu Không được hỗ trợ
Bảng điều khiển màn hình cảm
ứng màu, xem liên tục
Không được hỗ trợ Không được hỗ trợ
In In 52 trang mỗi phút (ppm) trên
giấy A4 và 55 ppm trên giấy
Letter
M607n M607dn
In 61 trang mỗi phút (ppm) trên
giấy A4 và 65 ppm trên giấy
Letter
M608n M608dn M608x
In 71 trang mỗi phút (ppm) trên
giấy A4 và 75 ppm trên giấy
Letter
M609dn M609x
In Easy-access USB (không yêu
cầu máy tính)
Các hệ điều hành được hỗ trợ
Thông tin sau đây áp dụng cho các trình điều khiển in máy in chuyên biệt Windows PCL 6 và trình
điều khiển in HP cho OS X và cho bộ cài đặt phần mềm.
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 9
Windows: Bộ cài đặt phần mềm HP cài đặt trình điều khiển in “HP PCL.6” phiên bản 3, trình điều
khiển in “HP PCL 6” phiên bản 3, hoặc trình điều khiển in “HP PCL-6” phiên bản 4, tùy thuộc vào hệ
điều hành Windows, cùng với phần mềm tùy chọn khi sử dụng bộ cài đặt phần mềm. Tải xuống trình
điều khiển in "HP PCL.6" phiên bản 3, trình điều khiển in "HP PCL 6" phiên bản 3 và trình điều khiển
in "HP PCL-6" phiên bản 4 từ trang web hỗ trợ máy in dành cho máy in này: www.hp.com/support/
ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
OS X: Máy in này hỗ trợ máy tính Mac. Tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com/LaserJet hoặc từ
trang Printer Support (Hỗ trợ máy in), sau đó sử dụng HP Easy Start để cài đặt trình điều khiển in HP.
HP Easy Start không có trong Bộ cài đặt phần mềm HP.
1.Truy cập 123.hp.com/LaserJet.
2.Thực hiện theo các bước được cung cấp để tải xuống phần mềm máy in.
Linux: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho Linux, hãy truy cập www.hp.com/go/
linuxprinting.
UNIX: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho UNIX®, hãy truy cập www.hp.com/go/
unixmodelscripts.
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ
Hệ điều hành Trình điều khiển in (cho Windows, hoặc
bộ cài đặt trên web cho OS X)
Lưu ý
Windows® XP SP3, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ
điều hành này như là một phần của cài
đặt phần mềm.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu
cho Windows XP vào tháng 4/2009. HP
sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất
có thể dành cho hệ điều hành XP đã
ngừng này. Một số tính năng của trình
điều khiển in không được hỗ trợ.
Windows Vista®, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ
điều hành này như là một phần của cài
đặt phần mềm.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu
cho Windows Vista vào tháng 4/2012.
HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt
nhất có thể dành cho hệ điều hành
Vista đã ngừng này. Một số tính năng
của trình điều khiển in không được hỗ
trợ.
Windows Server 2003 SP2, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” có sẵn để tải xuống từ
trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình
điều khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu
cho Windows Server 2003 vào tháng
7/2010. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ
trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành
Server 2003 đã ngừng này. Một số tính
năng của trình điều khiển in không
được hỗ trợ.
Windows 7, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ
điều hành này như là một phần của cài
đặt phần mềm.
Windows 8, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ
điều hành này như là một phần của cài
đặt phần mềm.
Hỗ trợ Windows 8 RT được cung cấp
qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình
điều khiển 32-bit.
Windows 8.1, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho
hệ điều hành này như là một phần của
quá trình cài đặt phần mềm.
Hỗ trợ Windows 8.1 RT được cung cấp
qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình
điều khiển 32-bit.
10 Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp)
Hệ điều hành Trình điều khiển in (cho Windows, hoặc
bộ cài đặt trên web cho OS X)
Lưu ý
Windows 10, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho
hệ điều hành này như là một phần của
quá trình cài đặt phần mềm.
Windows Server 2008 SP2, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” có sẵn để tải xuống từ
trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình
điều khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu
cho Windows Server 2008 vào tháng
1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ
trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành
Server 2008 đã ngừng này. Một số tính
năng của trình điều khiển in không
được hỗ trợ.
Windows Server 2008 SP2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6”” có sẵn để tải xuống từ
trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình
điều khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu
cho Windows Server 2008 vào tháng
1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ
trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành
Server 2008 đã ngừng này.
Windows Server 2008 R2, SP 1, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” có sẵn để tải xuống từ
trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình
điều khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2012, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
PCL 6 có sẵn để tải xuống từ trang web
hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều
khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2012 R2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
PCL 6 có sẵn để tải xuống từ trang web
hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều
khiển, sau đó sử dụng công cụ
Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
OS X 10.10 Yosemite, OS X 10.11 El
Capitan, OS X 10.12 Sierra
Trình điều khiển in HP có sẵn để tải
xuống từ 123.hp.com/LaserJet. Phần
mềm bộ cài đặt HP cho OS X không có
trong Bộ cài đặt phần mềm HP.
Đối với OS X, tải xuống bộ cài đặt từ
123.hp.com/LaserJet.
1. Truy cập 123.hp.com/LaserJet.
2. Thực hiện theo các bước được
cung cấp để tải xuống phần mềm
máy in.
GHI CHÚ: Để biết danh sách các hệ điều hành được hỗ trợ hiện nay, hãy truy cập www.hp.com/
support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609 để được trợ giúp trọn
gói của HP dành cho máy in.
GHI CHÚ: Để biết chi tiết về hệ điều hành máy khách và máy chủ và về thông tin hỗ trợ trình điều
khiển HP UPD cho máy in này, hãy truy cập www.hp.com/go/upd. Dưới phần Additional information
(Thông tin bổ sung), hãy nhấp vào liên kết.
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 11
Bảng 1-2 Các yêu cầu hệ thống tối thiểu
Windows OS X
●Ổ CD-ROM, ổ DVD, hoặc kết nối Internet
●Kết nối USB 1.1 hoặc 2.0 chuyên biệt hoặc một kết nối
mạng
●400 MB bộ nhớ còn trống trên ổ đĩa cứng
●RAM 1 GB (32-bit) hoặc RAM 2 GB (64-bit)
●Kết nối Internet
●1 GB bộ nhớ còn trống trên ổ đĩa cứng
Giải pháp in di động
HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính
xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy
đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.
●Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)
●HP ePrint qua email (Dịch vụ web HP phải được bật và máy in phải được đăng ký
HP Connected)
●Ứng dụng HP ePrint (Có sẵn cho Android, iOS và Blackberry)
●Ứng dụng Từ xa Đa năng của HP cho thiết bị iOS và Android
●Phần mềm HP ePrint
●Google Cloud Print
●AirPrint
●In Android
Kích thước máy in
Bảng 1-3 Kích thước của kiểu M607n, M607dn, M608n, M608dn, M609dn
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 380 mm 453 mm
Chiều sâu 466 mm 1.040 mm
Chiều rộng 431 mm 431 mm
Trọng lượng (có hộp
mực in)
20,6 kg
12 Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
Bảng 1-4 Kích thước của M6608x, M609x
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 505 mm 581 mm
Chiều sâu 466 mm 1.100 mm
Chiều rộng 431 mm 431 mm
Trọng lượng (có hộp
mực in)
26,3 kg
Bảng 1-5 Kích thước của khay nạp giấy 1 x 550 tờ
Phụ kiện đóng hoàn toàn Phụ kiện mở hoàn toàn
Chiều cao 148 mm 148 mm
Chiều sâu 466 mm 790 mm
Chiều rộng 426 mm 426 mm
Trọng lượng 5,7 kg
Bảng 1-6 Kích thước của máy in có khay nạp giấy 1 x 550 tờ
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 505 mm 581 mm
Chiều sâu 466 mm 1.100 mm
Chiều rộng 431 mm 431 mm
Trọng lượng (có hộp
mực in)
26,3 kg
Bảng 1-7 Kích thước của khay HCI 2100 tờ có chân đế
Phụ kiện đóng hoàn toàn Phụ kiện mở hoàn toàn
Chiều cao 341 mm 341 mm
Chiều sâu 466 mm 864 mm
Chiều rộng 426 mm 426 mm
Trọng lượng 9,98 kg
Bảng 1-8 Kích thước của máy in có khay HCI 2100 tờ có chân đế
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 698 mm 773 mm
Chiều sâu 466 mm 1.180 mm
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 13
Bảng 1-8 Kích thước của máy in có khay HCI 2100 tờ có chân đế (còn tiếp)
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều rộng 431 mm 431 mm
Trọng lượng (có hộp
mực in)
30,6 kg
Bảng 1-9 Kích thước của khay nạp phong bì
Phụ kiện đóng hoàn toàn Phụ kiện mở hoàn toàn
Chiều cao 148 mm 148 mm
Chiều sâu 466 mm 790 mm
Chiều rộng 426 mm 426 mm
Trọng lượng 5,8 kg
Bảng 1-10 Kích thước của máy in có khay nạp phong bì
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 505 mm 581 mm
Chiều sâu 466 mm 1.100 mm
Chiều rộng 431 mm 431 mm
Trọng lượng (có hộp
mực in)
26,4 kg
Bảng 1-11 Kích thước của Hộp dập ghim HP
Phụ kiện đóng hoàn toàn Phụ kiện mở hoàn toàn
Chiều cao 429 mm 429 mm
Chiều sâu 504 mm 614 mm
Chiều rộng 475 mm 511 mm
Trọng lượng 11,3 kg
Bảng 1-12 Kích thước của máy in có Hộp dập ghim HP
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Chiều cao 775 mm 775 mm
Chiều sâu 466 mm 1.100 mm
Chiều rộng 472 mm 608 mm
14 Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
Bảng 1-12 Kích thước của máy in có Hộp dập ghim HP (còn tiếp)
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
Trọng lượng (có hộp
mực in)
31,9 kg
1Các giá trị này có thể thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/
ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn
Xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609 để
biết thông tin mới nhất.
THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không
chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ gây hư hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành của
máy in.
Phạm vi môi trường sử dụng
Bảng 1-13 Phạm vi môi trường sử dụng
Môi trường Khuyên dùng Được phép
Nhiệt độ 17° đến 25°C 15° đến 32,5°C
Độ ẩm tương đối 30% đến 70% độ ẩm tương đối (RH) 10% đến 80% RH
Độ cao Không áp dụng 0 đến 3048 m
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 15
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm
Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Hướng dẫn Cài đặt Phần cứng đi kèm với máy in. Đối
với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web.
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/
ljM609 để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in. Tìm hỗ trợ sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
16 Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
2Khay giấy
●Giới thiệu
●Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng)
●Nạp giấy vào Khay 2
●Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ
●Nạp và in phong bì
●Nạp và in nhãn
●Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 17
Giới thiệu
THẬN TRỌNG: Không in nhiều khay giấy một lần.
Không dùng khay giấy làm bậc lên xuống.
Để tay ra ngoài khay giấy khi đóng.
Phải đóng tất cả các khay khi di chuyển máy in.
18 Chương 2 Khay giấy VIWW
Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng)
Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 1.
THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay 1 trong khi in.
1.Mở Khay 1.
2.Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
bằng cách siết chặt các chốt điều chỉnh màu
xanh và trượt các thanh dẫn này theo khổ
giấy đang được sử dụng.
VIWW Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) 19
3.Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách
định hướng giấy, xem Bảng 2-1 Hướng giấy
khay 1 thuộc trang 20.
4.Điều chỉnh các thanh dẫn bên sao cho chúng
chạm vào tập giấy mà không làm cong tập
giấy.
Hướng giấy khay 1
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
Tiêu đề thư hoặc in sẵn In 1 mặt, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13),
3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4,
A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6
(JIS), 10 x 15 cm, Oficio
(216 x 340), 16K 195 x 270
mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu
thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp
(JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản
xoay kép (Bưu thiếp Kép
(JIS))
Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào máy in
123
20 Chương 2 Khay giấy VIWW
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp)
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Oficio (8,5 x 13), A4, A5,
RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x
340), 16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng xuống
Đưa mép dưới cùng vào máy in
123
In 1 mặt có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13),
3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4,
A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6
(JIS), 10 x 15 cm, Oficio
(216 x 340), 16K 195 x 270
mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu
thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp
(JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản
xoay kép (Bưu thiếp Kép
(JIS))
Mặt hướng lên
Đưa mép dưới cùng vào máy in
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Oficio (8,5 x 13), A4, A5,
RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x
340), 16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng xuống
Đưa mép trên cùng vào máy in
123
VIWW Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) 21
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp)
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
Dập lỗ trước In 1 mặt, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13),
3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4,
A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6
(JIS), 10 x 15 cm, Oficio
(216 x 340), 16K 195 x 270
mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu
thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp
(JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản
xoay kép (Bưu thiếp Kép
(JIS))
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về bên trái máy in
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Oficio (8,5 x 13), A4, A5,
RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x
340), 16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng xuống
Các lỗ hướng về bên trái máy in
123
22 Chương 2 Khay giấy VIWW
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp)
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
In 1 mặt, có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13),
3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4,
A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6
(JIS), 10 x 15 cm, Oficio
(216 x 340), 16K 195 x 270
mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu
thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp
(JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản
xoay kép (Bưu thiếp Kép
(JIS))
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về bên phải máy in
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Oficio (8,5 x 13), A4, A5,
RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x
340), 16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng xuống
Các lỗ hướng về bên phải máy in
123
Dùng chế độ in sẵn đầu đề khác
Dùng tính năng Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác) để tải giấy tiêu đề hoặc
giấy in sẵn vào khay, giống nhau cho tất cả các lệnh, bất kể là in trên một mặt của trang giấy hoặc cả
hai mặt. Khi sử dụng chế độ in, bạn nạp giấy như in hai mặt tự động.
Để sử dụng, hãy bật tính năng này bằng cách dùng các menu trên bảng điều khiển của máy in.
Bật Chế độ in sẵn đầu đề khác bằng các menu trên bảng điều khiển của máy in
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Copy/Print (Sao chép/In) hoặc Print (In)
●Manage Trays (Quản lý khay)
●Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác)
3.Chọn Enabled (Đã bật) và chạm vào nút Save (Lưu) hoặc bấm nút OK.
VIWW Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) 23
Nạp giấy vào Khay 2
Giới thiệu
Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 2 và các khay 550 tờ tùy chọn. Các khay này chứa
được tối đa 550 tờ giấy 75 g/m2 (20 lb).
GHI CHÚ: Quy trình nạp giấy vào các khay 550 tờ cũng giống như nạp giấy vào Khay 2. Ở đây chỉ
hiển thị Khay 2.
1.Mở khay ra.
GHI CHÚ: Không mở khay này trong khi
đang sử dụng nó.
2.Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
và ngang bằng cách siết chặt các chốt điều
chỉnh màu xanh và trượt các thanh dẫn này
theo khổ giấy đang được sử dụng.
24 Chương 2 Khay giấy VIWW
3.Nạp giấy vào khay. Kiểm tra giấy để đảm bảo
các thanh dẫn chạm vào tập giấy, nhưng
không làm cong tập giấy. Để biết thông tin về
cách định hướng giấy, xem Bảng 2-2 Hướng
giấy Khay 2 và các khay 550 tờ
thuộc trang 26.
GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp
quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo rằng mặt
trên của tập giấy ở dưới chỉ báo khay đầy.
GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh
đúng cách, một thông báo lỗi có thể hiển thị
trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt.
4.Đóng khay giấy.
5.Thông báo cấu hình khay hiển thị trên bảng
điều khiển máy in.
6.Bấm nút OK để chấp nhận kiểu và kích cỡ
được tìm thấy, hoặc bấm nút Modify (Thay
đổi) để chọn một kiểu hoặc kích cỡ giấy khác.
Đối với giấy có kích thước tùy chỉnh, xác định
các kích thước X và Y cho giấy khi có nhắc
nhở xuất hiện trên bảng điều khiển của máy
in.
X
Y
7.Chọn đúng kiểu và kích cỡ, sau đó bấm nút
OK.
VIWW Nạp giấy vào Khay 2 25
Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ
Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
Tiêu đề thư hoặc in sẵn In 1 mặt, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x
5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6,
RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15
cm, Oficio (216 x 340), 16K 195
x 270 mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp
Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu
thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu
thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng xuống
Cạnh dưới ở phía sau của khay
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive, Oficio
(8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5
(JIS), Oficio (216 x 340),
16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng lên
Cạnh trên ở phía sau của khay
123
In 1 mặt, có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x
5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6,
RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15
cm, Oficio (216 x 340), 16K 195
x 270 mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp
Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu
thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu
thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng xuống
Cạnh trên ở phía sau của khay
123
26 Chương 2 Khay giấy VIWW
Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ (còn tiếp)
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, có Hộp dập ghim HP
Letter, Legal, Executive, Oficio
(8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5
(JIS), Oficio (216 x 340),
16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng lên
Cạnh dưới ở phía sau của khay
123
Dập lỗ trước In 1 mặt, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x
5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6,
RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15
cm, Oficio (216 x 340), 16K 195
x 270 mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp
Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu
thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu
thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng xuống
Các lỗ hướng về bên trái máy in
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, không có Hộp dập
ghim HP
Letter, Legal, Executive, Oficio
(8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5
(JIS), Oficio (216 x 340),
16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về bên trái máy in
123
VIWW Nạp giấy vào Khay 2 27
Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ (còn tiếp)
Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
In 1 mặt, có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x
5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6,
RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15
cm, Oficio (216 x 340), 16K 195
x 270 mm, 16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp
Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu
thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu
thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng xuống
Các lỗ hướng về bên phải máy
in
123
In hai mặt tự động hoặc với
Alternative Letterhead Mode
(Chế độ in sẵn đầu đề khác)
được bật, có Hộp dập ghim HP
Letter, Legal, Executive, Oficio
(8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5
(JIS), Oficio (216 x 340),
16K 195 x 270 mm,
16K 184 x 260 mm,
16K 197 x 273 mm
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về bên phải máy
in
123
Dùng chế độ in sẵn đầu đề khác
Dùng tính năng Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác) để tải giấy tiêu đề hoặc
giấy in sẵn vào khay, giống nhau cho tất cả các lệnh, bất kể là in trên một mặt của trang giấy hoặc cả
hai mặt. Khi sử dụng chế độ in, bạn nạp giấy như in hai mặt tự động.
Để sử dụng, hãy bật tính năng này bằng cách dùng các menu trên bảng điều khiển của máy in.
Bật Chế độ in sẵn đầu đề khác bằng các menu trên bảng điều khiển của máy in
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Copy/Print (Sao chép/In) hoặc Print (In)
●Manage Trays (Quản lý khay)
●Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác)
3.Chọn Enabled (Đã bật) và chạm vào nút Save (Lưu) hoặc bấm nút OK.
28 Chương 2 Khay giấy VIWW
Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ
Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào khay tiếp giấy dung lượng lớn, khay này có sẵn dưới dạng
phụ kiện cho tất cả các kiểu sản phẩm. Khay chứa được tối đa 2.100 tờ giấy 75 g/m2 .
1.Mở khay ra.
GHI CHÚ: Không mở khay này trong khi
đang sử dụng nó.
2.Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
đến đúng vị trí dành cho giấy.
VIWW Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ 29
3.Nạp giấy vào khay. Kiểm tra giấy để đảm bảo
các thanh dẫn hơi chạm vào tập giấy, nhưng
không làm cong tập giấy.
GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp
quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo rằng mặt
trên của tập giấy ở dưới chỉ báo khay đầy.
GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh
đúng cách, một thông báo lỗi có thể hiển thị
trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt.
4.Đóng khay giấy.
5.Thông báo cấu hình khay hiển thị trên bảng
điều khiển máy in.
6.Bấm nút OK để chấp nhận kiểu và kích cỡ
được tìm thấy, hoặc bấm nút Modify (Thay
đổi) để chọn một kiểu hoặc kích cỡ giấy khác.
7.Chọn đúng kiểu và kích cỡ, sau đó bấm nút
OK.
30 Chương 2 Khay giấy VIWW
Nạp và in phong bì
Giới thiệu
Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp phong bì. Sử dụng Khay 1 hoặc phụ kiện khay nạp phong bì
để in trên phong bì. Khay 1 chứa tối đa 10 phong bì; phụ kiện khay nạp phong bì chứa tối đa 75
phong bì.
Để in phong bì bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn
cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp phong bì vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy
in.
In phong bì
In phong bì từ Khay 1
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1,
chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp hoặc chạm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
4.Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các phong
bì.
5.Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Envelope (Phong bì).
6.Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Manual feed (Tiếp giấy thủ công).
7.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
8.Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
In phong bì từ phụ kiện khay nạp phong bì
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1, chọn
Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp hoặc chạm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
4.Hoàn tất một trong các bước sau:
VIWW Nạp và in phong bì 31
●Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các
phong bì.
●Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Envelope (Phong bì).
●Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Tray 3 (Khay 3) hoặc Tray 4
(Khay 4), bất kỳ khay nào tương ứng với khay nạp phong bì.
5.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
6.Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
Hướng Phong bì
GHI CHÚ: Máy in không hỗ trợ in hai mặt trên phong bì.
Khay Kích thước phong bì Cách nạp
Khay 1 Phong bì #9, Phong bì #10, Phong
bì Quân chủ, Phong bì B5, Phong
bì C5, Phong bì C6, Phong bì DL
Mặt hướng lên
Cạnh ngắn có tem hướng vào máy in.
Phụ kiện khay nạp phong bì Phong bì #9, Phong bì #10, Phong
bì Quân chủ, Phong bì B5, Phong
bì C5, Phong bì C6, Phong bì DL
Mặt hướng lên
Cạnh ngắn có địa chỉ người gửi hướng vào máy in.
32 Chương 2 Khay giấy VIWW
Nạp và in nhãn
Giới thiệu
Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp nhãn.
Để in trên tờ nhãn, sử dụng Khay 2 hoặc một trong các khay 550 tờ tùy chọn.
GHI CHÚ: Khay 1 không hỗ trợ nhãn.
Để in nhãn bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài
đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp nhãn vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. Khi
sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ chờ để in lệnh in cho đến khi máy phát hiện khay đã được mở.
Tiếp nhãn theo cách thủ công
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1,
chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4.Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các tờ nhãn.
5.Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Labels (Nhãn).
6.Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Manual feed (Tiếp giấy thủ công).
7.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
8.Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
Hướng nhãn
Khay Cách nạp nhãn
Khay 2-5 Mặt hướng xuống
Cạnh trên ở phía sau của khay
VIWW Nạp và in nhãn 33
Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim
Thông tin sau đây mô tả cách nạp ghim dập và cấu hình các tùy chọn cho phụ kiện hộp dập ghim.
Phụ kiện hộp dập ghim có thể dập ghim tài liệu ở góc trên cùng bên trái hoặc trên cùng bên phải và
nó có thể xếp thành chồng tối đa 1.000 tờ giấy trong ba ngăn giấy đầu ra. Các ngăn giấy đầu ra có
ba tùy chọn cấu hình chế độ: chế độ xếp giấy, chế độ hộp thư hoặc chế độ có chức năng phân tách.
●Cấu hình vị trí dập ghim mặc định
●Cấu hình chế độ hoạt động
Cấu hình vị trí dập ghim mặc định
1.Mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Quản lý bộ dập ghim/bộ xếp giấy
●Staple (Ghim giấy)
3.Chọn một vị trí dập ghim từ danh sách các tùy chọn và chọn Save (Lưu) hoặc OK. Sản phẩm có
các tùy chọn sau:
●None (Không): Không có ghim dập
●Top left or right (Trên cùng bên trái hoặc phải): Nếu tài liệu có định hướng dọc, ghim giấy
được dập ở góc trên cùng bên trái của cạnh giấy ngắn. Nếu tài liệu có định hướng ngang,
ghim giấy được dập ở góc trên cùng bên phải của cạnh giấy dài.
●Top left (Trên cùng bên trái): Ghim giấy được dập ở góc trên cùng bên trái của cạnh giấy
ngắn.
●Top right (Trên cùng bên phải): Ghim giấy được dập ở góc trên cùng bên phải của cạnh
giấy dài.
1
2
1 Góc trên cùng bên trái của cạnh giấy ngắn
2 Góc trên cùng bên phải của cạnh giấy dài
34 Chương 2 Khay giấy VIWW
Cấu hình chế độ hoạt động
Sử dụng quy trình này để cấu hình cách máy in sắp xếp các lệnh in vào ngăn giấy đầu ra.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển máy in, vuốt cho đến khi menu Settings (Cài đặt) hiển
thị. Chạm vào biểu tượng Settings (Cài đặt) để mở menu.
2.Mở các menu sau:
●Quản lý bộ dập ghim/bộ xếp giấy
●Operation Mode (Chế độ hoạt động)
3.Chọn một chế độ từ danh sách các tùy chọn, sau đó chạm vào nút Save (Lưu). Sản phẩm có
các tùy chọn sau:
●Mailbox (Hộp thư): Máy in đặt các lệnh in trong từng ngăn khác nhau tùy theo người đã gửi
chúng.
●Stacker (Bộ xếp giấy): Máy in xếp chồng các lệnh in trong ngăn đầu ra từ dưới lên trên.
●Function Separator (Chức năng phân tách): Máy in đặt các lệnh in trong các ngăn đầu ra
khác nhau tùy theo chức năng máy in, ví dụ như tác vụ in, tác vụ sao chép hoặc tác vụ fax.
Để cấu hình trình điều khiển in HP cho các chế độ hoạt động đã chọn, hoàn tất các bước sau:
GHI CHÚ: Trình điều khiển Windows XP và Vista (Server 2003/2008) HP PCL.6 không hỗ trợ các
thiết bị đầu ra.
Đối với Windows® 7
1.Đảm bảo máy in được bật và được kết nối với máy tính hoặc mạng.
2.Mở menu Start (Bắt đầu) của Windows®, sau đó nhấp vào Devices and Printers (Thiết bị và Máy
in).
3.Nhấp chuột phải vào tên máy in rồi chọn Printer Properties (Thuộc tính Máy in).
4.Nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt Thiết bị).
5.Chọn Update Now (Cập nhật Ngay). Hoặc trong menu thả xuống kế bên Automatic
Configuration (Cấu hình Tự động), chọn Update Now (Cập nhật Ngay).
Windows® 8.0, 8.1 và 10
1.Nhấp chuột phải vào góc dưới cùng bên trái của màn hình.
2.Chọn Control Panel (Panen Điều khiển). Trong Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh),
chọn View devices and printers (Xem thiết bị và máy in).
3.Nhấp chuột phải vào tên máy in rồi chọn Printer Properties (Thuộc tính Máy in).
4.Nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt Thiết bị).
5.Chọn Update Now (Cập nhật Ngay). Hoặc trong menu thả xuống kế bên Automatic
Configuration (Cấu hình Tự động), chọn Update Now (Cập nhật Ngay).
VIWW Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim 35
GHI CHÚ: Trình điều khiển V4 mới hơn không hỗ trợ Update Now (Cập nhật Ngay). Đối với các
trình điều khiển này, hãy cấu hình chế độ hoạt động theo cách thủ công dưới Accessory Output
Bin (Ngăn giấy đầu ra phụ kiện).
OS X
1.Từ menu Apple, nhấp vào System Preferences (Tùy chọn hệ thống).
2.Chọn Print & Scan (In & Quét) (hoặc Printers & Scanners (Máy in & Máy quét)).
3.Chọn máy in và chọn Options & Supplies (Tùy chọn & Nguồn cung cấp). Chọn Driver (Trình điều
khiển).
4.Cấu hình Accessory Output Mode (Chế độ đầu ra phụ kiện) theo cách thủ công.
36 Chương 2 Khay giấy VIWW
3Mực in, phụ kiện và bộ phận
●Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận
●Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP
●Thay thế hộp mực in
●Thay thế hộp ghim dập
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 37
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận
Đặt hàng
Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply
Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts
Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy
quyền.
Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính
của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ
trong trường địa chỉ/URL. EWS chứa liên kết tới trang web
HP SureSupply, nơi cung cấp các tùy chọn mua hộp mực HP
gốc.
Mực in và phụ kiện
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Mực in
Hộp mực HP 37Y Extra
High Yield Black Original
LaserJet
Hộp mực thay thế có công suất cực cao 37Y CF237Y
Hộp mực HP 37X High
Yield Black Original
LaserJet
Hộp mực in thay thế có công suất cao 37X CF237X
Hộp mực HP 37A Black
Original LaserJet
Hộp mực in thay thế có công suất chuẩn 37A CF237A
Nạp thêm Hộp Ghim dập
HP
Hộp ghim dập thay thế Không áp dụng C5967A
Phụ kiện
Bộ nhớ DIMM 1 GB Bộ nâng cấp bộ nhớ Không áp dụng G6W84A
Khay giấy 550 tờ HP
LaserJet
Khay tiếp giấy tùy chọn Không áp dụng L0H17A
Khay nạp HCI 2.100 tờ HP
có chân đế
Khay nạp giấy dung lượng lớn tùy chọn và
chân đế
Không áp dụng L0H18A
Khay nạp phong bì HP
LaserJet
Khay tiếp giấy nạp phong bì tùy chọn Không áp dụng L0H21A
Hộp dập ghim HP Phụ kiện hộp dập ghim Không áp dụng L0H20A
Cổng USB bên trong của
HP
Các cổng USB tùy chọn để kết nối với các thiết
bị bên thứ ba
Không áp dụng B5L28A
Ổ cứng bảo mật hiệu suất
cao của HP
Ổ cứng thay thế Không áp dụng B5L29A
Máy chủ in HP Jetdirect
2900nw
Phụ kiện máy chủ in không dây USB Không áp dụng J8031A
38 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Phụ kiện HP Jetdirect
3000w NFC/Không dây
Phụ kiện không dây để “chạm” khi in từ các
thiết bị di động
Không áp dụng J8030A
Phụ kiện Mô-đun nền tảng
HP Trusted
Phụ kiện mã hóa tự động Không áp dụng F5S62A
Vật tư tiêu hao cần bảo trì/thời gian dài
Bộ dụng cụ bảo trì/LCC Số bộ phận Tuổi thọ ước tính1
Bộ bảo trì HP LaserJet 110v L0H24A 225.000 trang
Bộ bảo trì HP LaserJet 220v L0H25A 225.000 trang
1Các thông số kỹ thuật về thời gian sử dụng của HP Maintenance/Long Life Consumables (LLC) được ước tính dựa trên các
điều kiện thử nghiệm thời gian sử dụng LLC liệt kê dưới đây. Thời gian sử dụng/sản lượng riêng thực tế trong suốt quá trình
sử dụng bình thường sẽ khác nhau tùy theo cách sử dụng, môi trường, giấy và các yếu tố khác. Thời gian sử dụng ước tính
không phải là sự đảm bảo mang tính ngụ ý hay có lý do xác đáng.
Điều kiện thử nghiệm thời gian sử dụng LLC
●Phạm vi in: Được phân phối 5% đồng đều trên trang
●Môi trường: 17° đến 25°C ; độ ẩm tương đối (RH) 30%-70%
●Kích cỡ vật liệu in: Letter/A4
●Trọng lượng vật liệu in: Giấy thường 75 g/m2
●Kích cỡ lệnh in: 4 trang
●Cạnh ngắn tiếp giấy (A3) (ví dụ: giấy khổ Legal)
Các yếu tố có thể làm giảm thời gian sử dụng từ điều kiện trên:
●Vật liệu in có độ rộng ngắn hơn Letter/A4 (nhiệt giảm xuống bằng chuyển động quay nhiều hơn)
●Giấy nặng hơn 75 g/m2 (vật liệu in nặng hơn tạo ra áp lực cao hơn lên các thành phần máy in)
●In các lệnh in nhỏ hơn 4 ảnh (lệnh in nhỏ hơn nghĩa là xoay vòng nhiệt và chuyển động quay
nhiều hơn)
VIWW Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận 39
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP
●Giới thiệu
●Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
●Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
Giới thiệu
Sử dụng Chính sách hộp mực và Bảo vệ hộp mực của HP để kiểm soát hộp mực nào được cài đặt
trong máy in và bảo vệ các hộp mực đã được lắp đặt khỏi hành vi trộm cắp. Các tính năng này khả
dụng với phiên bản HP FutureSmart 3 và các phiên bản mới hơn.
●Cartridge Policy (Chính sách hộp mực): Tính năng này sẽ bảo vệ máy in khỏi các hộp mực in
giả bằng cách chỉ cho phép hộp mực HP chính hãng được sử dụng với máy in. Việc sử dụng
hộp mực HP chính hãng sẽ đảm bảo chất lượng in tốt nhất có thể. Khi ai đó lắp đặt một hộp
mực không phải là hộp mực HP chính hãng, bảng điều khiển máy in sẽ hiển thị một thông báo
rằng đây là hộp mực không được phép sử dụng và bảng điều khiển sẽ cung cấp thông tin giải
thích cách tiến hành như thế nào.
●Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực): Tính năng này sẽ kết hợp vĩnh viễn các hộp mực in với
một máy in cụ thể hoặc một dải máy in, để chúng không thể được dùng trong các máy in khác.
Việc bảo vệ hộp mực sẽ bảo vệ vốn đầu tư của bạn. Khi tính năng này được bật, nếu ai đó cố
gắng chuyển hộp mực được bảo vệ ra khỏi máy tính gốc vào một máy in không được phép thì
máy in đó sẽ không in bằng hộp mực được bảo vệ. Bảng điều khiển máy in sẽ hiển thị một thông
báo rằng hộp mực đã được bảo vệ và bảng điều khiển sẽ cung cấp thông tin giải thích cách tiến
hành như thế nào.
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ
vĩnh viễn
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
hãy tắt tính năng
trước khi
lắp hộp mực mới.
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp
đặt.
Cả hai tính năng này đều tắt theo mặc định. Thực hiện theo quy trình sau để bật hoặc tắt chúng.
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
GHI CHÚ: Bật hoặc tắt tính năng này có thể yêu cầu nhập mật khẩu quản trị viên.
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp)
●Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
3.Chọn Authorized HP (Được HP ủy quyền).
40 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
GHI CHÚ: Bật hoặc tắt tính năng này có thể yêu cầu nhập mật khẩu quản trị viên.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp)
●Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
3.Chọn Off (Tắt).
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách
hộp mực)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
VIWW Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP 41
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab Print (In).
3.Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp).
4.Trong khu vực Supply Settings (Cài đặt mực in), chọn Authorized HP (Được HP ủy quyền) từ
danh sách thả xuống Cartridge Policy (Chính sách hộp mực).
5.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu các thay đổi.
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách
hộp mực)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
42 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab Print (In).
3.Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp).
4.Trong khu vực Supply Settings (Cài đặt mực in), chọn Off (Tắt) từ danh sách thả xuống
Cartridge Policy (Chính sách hộp mực).
5.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu các thay đổi.
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển
Thông báo lỗi Mô tả Hành động đề xuất
10.0X.30 Unauthorized <Color>
Cartridge (10.0X.30 Hộp mực <màu>
không được phép)
Quản trị viên đã cấu hình máy in này để
chỉ sử dụng các nguồn cung cấp HP
chính hãng vẫn nằm trong bảo hành.
Phải thay thế hộp mực để tiếp tục in.
Thay hộp mực bằng một hộp mực in
HP chính hãng.
Nếu bạn tin rằng bạn đã mua nguồn
cung cấp HP chính hãng, hãy truy cập
vào www.hp.com/go/anticounterfeit để
xác định xem hộp mực in có phải là hộp
mực HP chính hãng không, cũng như
tìm hiểu phải làm gì nếu đó không phải
là hộp mực HP chính hãng.
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
GHI CHÚ: Bật hoặc tắt tính năng này có thể yêu cầu nhập mật khẩu quản trị viên.
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp)
●Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
3.Chọn Protect Cartridges (Bảo vệ hộp mực).
4.Khi máy in nhắc bạn xác nhận, hãy chọn Continue (Tiếp tục) để bật tính năng này.
VIWW Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP 43
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ
vĩnh viễn
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
hãy tắt tính năng
trước khi
lắp hộp mực mới.
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp
đặt.
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp)
●Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
3.Chọn Off (Tắt).
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ
hộp mực)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
44 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab Print (In).
3.Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp).
4.Trong khu vực Supply Settings (Cài đặt mực in), chọn Protect cartridges (Bảo vệ hộp mực) từ
danh sách thả xuống Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực).
5.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu các thay đổi.
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ
vĩnh viễn
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
hãy tắt tính năng
trước khi
lắp hộp mực mới.
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp
đặt.
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ
hộp mực)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
VIWW Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP 45
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab Print (In).
3.Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp).
4.Trong khu vực Supply Settings (Cài đặt mực in), chọn Off (Tắt) từ danh sách thả xuống
Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực).
5.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu các thay đổi.
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển
Thông báo lỗi Mô tả Hành động đề xuất
10.0X.57 Protected <Color> Cartridge
(10.0X.57 Hộp mực <màu> được bảo
vệ)
Hộp mực chỉ có thể được sử dụng trong
máy in hoặc dải máy in đã bảo vệ nó
lúc ban đầu bằng tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) của HP.
Tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ
hộp mực) cho phép quản trị viên hạn
chế các hộp mực để chỉ làm việc trong
một máy in hoặc một dải máy in. Phải
thay thế hộp mực để tiếp tục in.
Thay hộp mực bằng một hộp mực in
mới.
46 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
Thay thế hộp mực in
Máy in này sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Thời gian sử dụng thực tế của hộp mực in có thể
thay đổi. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế
để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được.
Tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in
chấp nhận được. Để phân phối lại bột mực, tháo hộp mực in ra khỏi máy in và lắc nhẹ hộp mực qua
lại theo trục ngang. Vui lòng đọc các hướng dẫn thay thế hộp mực để xem hình ảnh biểu diễn đồ họa.
Lắp lại hộp mực in vào máy in và đóng nắp.
Bảng 3-1 Thông tin về hộp mực in
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Hộp mực HP 37Y Extra High Yield Black
Original LaserJet
Hộp mực thay thế có công suất cực cao 37Y CF237Y
Hộp mực HP 37X High Yield Black Original
LaserJet
Hộp mực in thay thế có công suất cao 37X CF237X
Hộp mực HP 37A Black Original LaserJet Hộp mực in thay thế có công suất chuẩn 37A CF237A
Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng.
THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để hộp mực tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Che đậy trống hình màu xanh lá cây nếu phải tháo hộp mực in ra khỏi máy in trong một thời gian dài.
Hình minh họa dưới đây hiển thị các bộ phận của hộp mực in.
HP 37X/HP 37A HP 37Y
2
1
32
2
2
1
3
3
3
1
1
1 Tay cầm (chỉ Hộp mực HP 37Y Extra High Yield Black Original LaserJet) hoặc vết lõm để lấy hộp mực
2 Chip bộ nhớ
3 Trống hình
THẬN TRỌNG: Không chạm tay vào trống hình. Dấu vân tay có thể làm giảm chất lượng in.
VIWW Thay thế hộp mực in 47
THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần
bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
GHI CHÚ: Thông tin về việc tái chế hộp mực in đã qua sử dụng có trên vỏ hộp mực in.
1.Nhấn nút nhả cửa hộp mực để mở cửa.
2.Kéo ngăn kéo hộp mực ra.
3.Nắm lấy tay cầm hoặc vết lõm của hộp mực
in đã qua sử dụng và kéo nó ra.
48 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
4.Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi bảo vệ.
5.Giữ hai đầu của hộp mực và lắc nhẹ 5-6 lần.
6.Tháo nắp vận chuyển.
7.Đặt hộp mực in vào ngăn kéo hộp mực.
VIWW Thay thế hộp mực in 49
8.Đóng nắp hộp mực in.
9.Đóng nắp hộp mực.
10.Cho hộp mực in đã qua sử dụng vào trong
hộp mà bạn đã lấy ra hộp mực mới. Dán nhãn
vận chuyển trả trước vào vỏ hộp và gửi lại
hộp mực đã qua sử dụng cho HP để tái chế.
50 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
Thay thế hộp ghim dập
1.Mở cửa bộ dập sách.
2.Kéo tay cầm được đánh màu trên hộp dập
ghim và kéo hộp dập ghim thẳng ra ngoài.
VIWW Thay thế hộp ghim dập 51
3.Lắp hộp dập ghim mới vào bộ dập ghim và ấn
tay cầm được đánh màu cho đến khi nó khớp
vào đúng vị trí.
4.Đóng cửa bộ dập sách.
52 Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận VIWW
4In
●Thao tác in (Windows)
●Thao tác in (OS X)
●Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng
●In di động
●In từ cổng USB
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 53
Thao tác in (Windows)
Cách in (Windows)
Quy trình sau đây mô tả quá trình in cơ bản cho Windows.
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in. Để thay đổi cài đặt, nhấp vào Properties (Thuộc tính) hoặc
nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin, hãy bấm nút Trợ giúp (?) trong trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Trình điều khiển in có thể khác với những gì được thể hiện ở đây, nhưng các bước
thì không thay đổi.
3.Nhấp vào tab trong trình điều khiển in để cấu hình các tùy chọn sẵn có. Ví dụ, đặt hướng giấy
trong tab Finishing (Kết thúc), đặt nguồn giấy, loại giấy, cỡ giấy và cài đặt chất lượng trên tab
Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
54 Chương 4 In VIWW
4.Nhấp vào nút OK để trở lại hộp thoại Print (In). Chọn số lượng các bản sao để in từ màn hình
này.
5.Nhấp vào nút Print (In) để in lệnh.
VIWW Thao tác in (Windows) 55
In tự động trên hai mặt (Windows)
Dùng quy trình này cho các máy in có lắp đặt khay in hai mặt tự động. Nếu máy in không có lắp đặt
khay in hai mặt tự động, hoặc in trên các loại giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ, bạn có thể in cả
hai mặt theo cách thủ công.
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4.Chọn Print on both sides (In trên cả hai mặt). Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document
Properties (Thuộc tính Tài liệu).
5.Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
In thủ công trên cả hai mặt (Windows)
Dùng quy trình này cho các máy in không có lắp khay in hai mặt tự động hoặc để in trên giấy mà
khay in hai mặt không hỗ trợ.
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4.Chọn Print on both sides (manually) (In hai mặt (thủ công)) và nhấp vào OK để đóng hộp thoại
Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
5.Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in mặt đầu tiên của lênh.
6.Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào Khay 1.
7.Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục.
56 Chương 4 In VIWW
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows)
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4.Chọn số lượng trang trên một trang giấy từ danh sách thả xuống Pages per sheet (Nhiều trang
trên một tờ).
5.Chọn đúng tùy chọn cho Print page borders (In đường viền trang), Page order (Thứ tự trang) và
Orientation (Hướng). Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài
liệu).
6.Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
Chọn loại giấy (Windows)
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3.Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4.Từ danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn tùy chọn More... (Khác).
5.Mở rộng danh sách tùy chọn Type is: (Loại là:) .
6.Mở rộng danh mục các loại giấy mô tả tốt nhất loại giấy của bạn.
7.Chọn tùy chọn cho loại giấy mà bạn đang sử dụng, sau đó nhấp OK.
8.Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). Trong hộp thoại
Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
Nếu khay cần được cấu hình, một thông báo cấu hình khay sẽ hiển thị trên bảng điều khiển máy
in.
9.Nạp giấy có loại và kích thước xác định vào khay, và sau đó đóng khay lại.
10.Bấm nút OK để chấp nhận kiểu và kích cỡ được tìm thấy, hoặc bấm nút Modify (Thay đổi) để
chọn một kiểu hoặc kích cỡ giấy khác.
11.Chọn đúng kiểu và kích cỡ, sau đó bấm nút OK.
VIWW Thao tác in (Windows) 57
Tác vụ in bổ sung
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/
ljM609.
Hướng dẫn có sẵn để thực hiện các tác vụ in cụ thể, như các tác vụ sau:
●Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in
●Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh
●Chọn hướng của trang
●Tạo một tập sách mỏng
●Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể
●In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau
●In hình mờ trên tài liệu
58 Chương 4 In VIWW
Thao tác in (OS X)
Cách in (OS X)
Quy trình sau mô tả quá trình in cơ bản dành cho OS X.
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in.
3.Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi chọn các menu
khác để điều chỉnh cài đặt in.
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4.Nhấp vào nút In.
Tự động in trên cả hai mặt (OS X)
GHI CHÚ: Thông tin này áp dụng cho những máy in có phụ kiện in hai mặt tự động.
GHI CHÚ: Tính năng này sẵn có nếu bạn có cài trình điều khiển in của HP. Tính năng này có thể
không có sẵn nếu bạn dùng AirPrint.
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in.
3.Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Layout (Bố cục).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4.Chọn tùy chọn đóng sách từ danh sách thả xuống Two-Sided (Hai Mặt).
5.Nhấp vào nút In.
In thủ công trên cả hai mặt (OS X)
GHI CHÚ: Tính năng này sẵn có nếu bạn có cài trình điều khiển in của HP. Tính năng này có thể
không có sẵn nếu bạn dùng AirPrint.
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in.
3.Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Manual Duplex (In hai mặt thủ công).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4.Nhấp vào hộp Manual Duplex (Hai mặt Thủ công) và chọn một tùy chọn đóng sách.
5.Nhấp vào nút In.
6.Đến máy in và lấy hết giấy trắng trong Khay 1 ra.
VIWW Thao tác in (OS X) 59
7.Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng xuống dưới.
8.Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục.
In nhiều trang trên một tờ (OS X)
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in.
3.Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Layout (Bố cục).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4.Từ danh sách Pages per Sheet (Nhiều trang trên một Tờ) thả xuống, hãy chọn số trang bạn
muốn in trên mỗi tờ.
5.Trong vùng Layout Direction (Hướng Bố Cục), chọn thứ tự và vị trí của trang trên tờ giấy.
6.Từ menu Borders (Đường viền), chọn loại viền quanh mỗi trang trên tờ giấy.
7.Nhấp vào nút In.
Chọn loại giấy (OS X)
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in.
3.Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Media & Quality (Phương tiện & Chất lượng) hoặc menu Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4.Chọn từ các tùy chọn Media & Quality (Phương tiện & Chất lượng) hoặc Paper/Quality (Giấy/
Chất lượng).
GHI CHÚ: Danh sách này bao gồm toàn bộ các tùy chọn khả dụng. Một số tùy chọn không khả
dụng trên tất cả các máy in.
●Media Type (Loại phương tiện): Chọn tùy chọn cho loại giấy cho lệnh in.
●Print Quality (Chất lượng in): Chọn mức độ phân giải cho lệnh in.
●Edge-To-Edge Printing (In cạnh đối cạnh): Chọn tùy chọn này để in gần các cạnh giấy.
●EconoMode (Chế độ tiết kiệm): Chọn tùy chọn này để bảo tồn bột mực khi in bản nháp của
tài liệu.
5.Nhấp vào nút In.
Tác vụ in bổ sung
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/
ljM609.
Hướng dẫn có sẵn để thực hiện các tác vụ in cụ thể, như các tác vụ sau:
60 Chương 4 In VIWW
●Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in
●Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh
●Chọn hướng của trang
●Tạo một tập sách mỏng
●Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể
●In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau
●In hình mờ trên tài liệu
VIWW Thao tác in (OS X) 61
Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng
Giới thiệu
Thông tin sau đây cung cấp các quy trình tạo và in tài liệu được lưu trữ trên máy in. Các lệnh này có
thể được in sau đó hoặc in riêng.
●Tạo lệnh in đã lưu (Windows)
●Tạo lệnh in đã lưu (OS X)
●In lệnh in đã lưu
●Xóa lệnh in đã lưu
●Thông tin được gửi đến máy in cho mục đích Kế toán lệnh in
Tạo lệnh in đã lưu (Windows)
Lưu trữ lệnh in trên máy in để in riêng hoặc tạm hoãn.
GHI CHÚ: Trình điều khiển in có thể khác với những gì được thể hiện ở đây, nhưng các bước thì
không thay đổi.
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in từ danh sách máy in, sau đó chọn Properties (Thuộc tính) hoặc Preferences (Tùy
chọn) (tên thay đổi tùy theo các chương trình phần mềm khác nhau).
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8
hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
62 Chương 4 In VIWW
3.Nhấp vào tab Job Storage (Lưu trữ Lệnh in).
4.Chọn một tùy chọn Job Storage Mode (Chế độ Lưu trữ Lệnh in).
●Proof and Hold (Kiểm tra và Giữ): In và kiểm tra một bản sao của một lệnh in, sau đó in
nhiều bản sao hơn.
●Personal Job (Lệnh in cá nhân): Lệnh in không in cho đến khi bạn yêu cầu trên bảng điều
khiển máy in. Đối với chế độ lưu trữ lệnh in này, bạn có thể chọn một trong các tùy chọn
Make Job Private/Secure (Làm cho Lệnh in bí mật/bảo mật). Nếu bạn gán một số nhận
dạng cá nhân (PIN) cho lệnh in, bạn phải cung cấp mã PIN yêu cầu ở bảng điều khiển. Nếu
mã hóa lệnh in, bạn phải cung cấp mật khẩu được yêu cầu tại bảng điều khiển. Lệnh in sẽ
bị xóa khỏi bộ nhớ sau khi máy in và sẽ bị mất nếu máy in bị mất điện.
●Quick Copy (Sao chép nhanh): In số lượng bản sao được yêu cầu của một lệnh in và lưu
một bản sao của lệnh in trong bộ nhớ của máy in để bạn có thể in lại sau.
●Stored Job (Lệnh in đã lưu): Lưu một lệnh in trên máy in và cho phép người dùng khác in
lệnh in này bất cứ lúc nào. Đối với chế độ lưu trữ lệnh in này, bạn có thể chọn một trong
các tùy chọn Make Job Private/Secure (Làm cho Lệnh in bí mật/bảo mật). Nếu bạn gán
một số nhận dạng cá nhân (PIN) cho lệnh in, người in lệnh in này phải cung cấp mã PIN
được yêu cầu ở bảng điều khiển. Nếu bạn mã hóa lệnh in, người in lệnh in này phải cung
cấp mật khẩu được yêu cầu tại bảng điều khiển.
5.Để sử dụng tên người dùng hoặc tên lệnh in tùy chỉnh, hãy nhấp vào nút Custom (Tùy chỉnh),
sau đó nhập tên người dùng hoặc tên lệnh in.
Chọn tùy chọn để sử dụng nếu một lệnh in đã lưu khác đã có tên đó:
●Use Job Name + (1-99) (Sử dụng Tên Lệnh in + (1-99)): Nối một số riêng vào cuối tên lệnh
in.
●Replace Existing File (Thay thế Tệp Hiện có): Ghi đè lệnh in đã lưu hiện có bằng lệnh in
mới.
6.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). Trong hộp thoại
Print (In), hãy bấm vào nút Print (In) để in lệnh in.
7.Để biết thông tin về cách in lệnh in, hãy xem chủ đề dành cho "In lệnh in đã lưu."
VIWW Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng 63
Tạo lệnh in đã lưu (OS X)
Lưu trữ lệnh in trên máy in để in riêng hoặc tạm hoãn.
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Trong menu Printer (Máy in), hãy chọn máy in.
3.Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Copies & Pages (Bản sao & Trang). Mở
danh sách menu thả xuống, sau đó nhấp vào menu Job Storage (Lưu trữ Lệnh in).
4.Trong danh sách thả xuống Mode (Chế độ), hãy chọn loại lệnh in đã lưu.
●Proof and Hold (Kiểm tra và Giữ): In và kiểm tra một bản sao của một lệnh in, sau đó in
nhiều bản sao hơn.
●Personal Job (Lệnh in cá nhân): Lệnh in không in cho đến khi có ai đó yêu cầu trên bảng
điều khiển máy in. Nếu lệnh có số nhận dạng cá nhân (PIN), hãy cung cấp mã PIN yêu cầu
ở bảng điều khiển. Lệnh in sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ sau khi máy in và sẽ bị mất nếu máy in bị
mất điện.
●Quick Copy (Sao chép nhanh): In số lượng bản sao được yêu cầu của một lệnh in và lưu
một bản sao của lệnh in trong bộ nhớ của máy in để có thể in lại sau.
●Stored Job (Lệnh in đã lưu): Lưu một lệnh in trên máy in và cho phép người dùng khác in
lệnh in này bất cứ lúc nào. Nếu lệnh có số nhận dạng cá nhân (PIN), người in lệnh phải
cung cấp mã PIN yêu cầu ở bảng điều khiển.
5.Để sử dụng tên người dùng hoặc tên lệnh in tùy chỉnh, hãy nhấp vào nút Custom (Tùy chỉnh),
sau đó nhập tên người dùng hoặc tên lệnh in.
Chọn tùy chọn để sử dụng khi đã có một lệnh in đã lưu khác có tên đó.
●Use Job Name + (1-99) (Sử dụng Tên Lệnh in + (1-99)): Nối một số riêng vào cuối tên lệnh
in.
●Replace Existing File (Thay thế Tệp Hiện có): Ghi đè lệnh in đã lưu hiện có bằng lệnh in
mới.
6.Nếu đã chọn tùy chọn Stored Job (Lệnh in đã lưu) hoặc tùy chọn Personal Job (Lệnh in cá
nhân) trong bước 3, bạn có thể bảo vệ lệnh in này bằng mã PIN. Nhập số gồm 4 chữ số vào
trường Use PIN to Print (Sử dụng mã PIN để in). Khi người khác tìm cách in lệnh in này, máy in
sẽ nhắc người đó nhập mã PIN này.
7.Bấm vào nút Print (In) để in.
In lệnh in đã lưu
Sử dụng quy trình sau để in lệnh in đã lưu trong bộ nhớ máy in.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chọn Print (In).
2.Chọn Print from Job Storage (In từ Lưu trữ lệnh in).
3.Chọn Choose (Lựa chọn) và chọn tên thư mục nơi lệnh được lưu.
4.Chọn tên lệnh in. Nếu lệnh in là riêng tư hoặc được mã hóa, hãy nhập mã PIN hoặc mật khẩu.
64 Chương 4 In VIWW
5.Để điều chỉnh số bản sao, chọn trường số lượng bản sao ở góc dưới bên trái của màn hình.
Dùng bàn phím để nhập số lượng bản sao cần in.
6.Bấm nút Start (Bắt đầu) hoặc chạm vào Print (In) để in lệnh.
Xóa lệnh in đã lưu
Khi một lệnh mới được lưu đến bộ nhớ máy in, máy in sẽ ghi đè bất kỳ lệnh in nào trước đó có cùng
tên lệnh in và người dùng. Nếu lệnh in không được lưu với cùng tên lệnh in và người dùng, và máy in
cần có thêm bộ nhớ, máy in có thể sẽ xóa các lệnh in đã lưu khác. Việc xóa bắt đầu từ lệnh in cũ
nhất. Để thay đổi số lượng lệnh mà máy in có thể lưu trữ, hãy hoàn tất quy trình sau:
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●In
●Manage Stored Jobs (Quản lý lệnh in đã lưu)
●Temporary Job Storage Limit (Giới hạn lưu trữ lệnh in tạm thời)
3.Sử dụng bàn phím để nhập số lượng lệnh mà máy in lưu trữ.
4.Bấm nút OK hoặc chạm vào Done (Xong) để lưu cài đặt.
Sử dụng quy trình sau để xóa lệnh đã lưu trong bộ nhớ máy in.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chọn Print (In).
2.Chọn Print from Job Storage (In từ Lưu trữ lệnh in).
3.Chọn Choose (Lựa chọn) và chọn tên thư mục nơi lệnh được lưu.
4.Chọn tên lệnh in. Nếu lệnh in là riêng tư hoặc được mã hóa, hãy nhập mã PIN hoặc mật khẩu.
5.Bấm hoặc chạm vào nút Trash (Thùng rác) để xóa lệnh in.
Thông tin được gửi đến máy in cho mục đích Kế toán lệnh in
Lệnh in được gửi từ trình điều khiển trên máy khách (ví dụ như máy tính cá nhân) có thể gửi thông tin
cho phép nhận dạng cá nhân đến Thiết bị in ấn và xử lý hình ảnh của HP. Thông tin này có thể bao
gồm nhưng không giới hạn trong phạm vi tên người dùng và tên máy khách khởi phát lệnh mà có thể
được sử dụng cho mục đích kế toán lệnh in, do Quản trị viên của thiết bị in xác định. Thông tin này
cũng có thể được lưu trữ cùng với lệnh trên thiết bị lưu trữ lớn (ví dụ như ổ đĩa) của thiết bị in khi sử
dụng tính năng lưu trữ lệnh in.
VIWW Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng 65
In di động
Giới thiệu
HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính
xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy
đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.
●In Wireless Direct Print và NFC
●HP ePrint qua email
●Phần mềm HP ePrint
●AirPrint
●In nhúng của Android
In Wireless Direct Print và NFC
HP cung cấp chức năng in Wireless Direct Print và NFC (Giao tiếp cận trường) dành cho máy in có
Phụ kiện NFC/Không dây HP Jetdirect 3000w được hỗ trợ. Phụ kiện này có sẵn dưới dạng tùy chọn
dành cho máy in HP LaserJet có ổ tích hợp phần cứng (HIP).
In Wireless Direct Print và NFC cho phép các thiết bị có chức năng Wi-Fi (di động) thực hiện một kết
nối mạng không dây trực tiếp với máy in mà không dùng bộ định tuyến không dây.
Đối với chức năng in walk-up di động này, máy in không cần phải được kết nối với mạng để hoạt
động.
Sử dụng Wireless Direct Print để in không dây từ các thiết bị sau:
●iPhone, iPad hoặc iPod touch sử dụng ứng dụng Apple AirPrint hoặc HP ePrint
●Thiết bị di động Android dùng giải pháp in nhúng của Android hoặc ứng dụng HP ePrint
●Thiết bị Mac và PC dùng Phần mềm HP ePrint
Để biết thêm thông tin về in không dây, hãy đến www.hp.com/go/wirelessprinting.
Bạn có thể bật hoặc tắt chức năng NFC và Wireless Direct Print từ bảng điều khiển của máy in.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Hoạt động mạng
●Wireless Direct
●Tình trạng
3.Chọn On (Bật) và chọn OK để kích hoạt chức năng in không dây.
66 Chương 4 In VIWW
GHI CHÚ: Trong môi trường có nhiều hơn một kiểu của cùng một máy in được lắp đặt, có thể sẽ
hữu ích nếu cung cấp cho mỗi máy in một Tên Wireless Direct duy nhất để nhận diện máy in dễ dàng
hơn trong thao tác in HP Wireless Direct. Có sẵn các tên Mạng không dây như Không dây, WiFi
Direct, v.v. trên màn hình Information (Thông tin) bằng cách chọn biểu tượng Information và chọn
biểu tượng Network (Mạng) hoặc biểu tượng Wireless (Không dây).
Hoàn tất quy trình sau để thay đổi tên Wireless Direct của máy in:
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Hoạt động mạng
●Wireless Direct
●Wireless Direct Name (Tên Wireless Direct)
3.Sử dụng bàn phím để thay đổi tên trong trường văn bản Wireless Direct Name (Tên Wireless
Direct). Chọn OK (Chế độ tiết kiệm).
HP ePrint qua email
Sử dụng HP ePrint để in tài liệu bằng cách gửi tài liệu dưới dạng tài liệu đính kèm email đến địa chỉ
email của máy in từ̀ thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ email.
Để dùng HP ePrint, máy in phải đáp ứng các yêu cầu này:
●Máy in phải được kết nối với mạng không dây hoặc có dây và phải có khả năng truy cập vào
Internet.
●Máy in phải bật HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) và máy in phải được đăng ký với trang
web HP Connected.
Thực hiện theo các bước sau để bật Dịch vụ Web HP và đăng ký với HP được Kết nối:
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web HP Nhúng (EWS):
VIWW In di động 67
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Nhấp vào tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP).
3.Chọn tùy chọn để bật Dịch vụ web.
GHI CHÚ: Việc bật các Dịch vụ Web có thể mất vài phút.
4.Hãy truy cập www.hpconnected.com để tạo tài khoản HP ePrint và hoàn thành quy trình cài đặt.
Phần mềm HP ePrint
Phần mềm HP ePrint giúp bạn in dễ dàng từ máy tính để bàn Windows hoặc Mac hoặc máy xách tay
tới bất kỳ máy in nào hỗ trợ HP ePrint. Phần mềm này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm các máy in hỗ trợ
HP ePrint được đăng ký với tài khoản HP Connected. Bạn có thể xác định máy in HP mục tiêu trong
văn phòng hoặc các vị trí ở khắp nơi trên trái đất này.
●Windows: Sau khi cài đặt phần mềm, hãy mở tùy chọn Print (In) từ trong ứng dụng của bạn, rồi
chọn HP ePrint từ danh sách máy in đã cài đặt. Nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) để cấu
hình tùy chọn in.
●OS X: Sau khi cài đặt phần mềm, hãy chọn File (Tệp), Print (In), sau đó chọn mũi tên bên cạnh
PDF (phía dưới cùng bên trái của màn hình trình điều khiển). Chọn HP ePrint.
Đối với Windows, phần mềm HP ePrint cũng hỗ trợ in TCP/IP tới các máy in mạng cục bộ có trên
mạng (LAN hoặc WAN) tới các sản phẩm hỗ trợ UPD PostScript®.
Cả Windows và OS X đều hỗ trợ in IPP tới các sản phẩm nối mạng LAN hoặc WAN có hỗ trợ ePCL.
Cả Windows và OS X cũng hỗ trợ in các tài liệu PDF tới các vị trí in công cộng và in bằng HP ePrint
qua email thông qua nền tảng điện toán đám mây.
Hãy truy cập www.hp.com/go/eprintsoftware để có các trình điều khiển và thông tin.
GHI CHÚ: Đối với Windows, tên của trình điều khiển in Phần mềm HP ePrint là HP ePrint +
JetAdvantage.
GHI CHÚ: Phần mềm HP ePrint là tiện ích dòng công việc PDF cho OS X và về mặt kỹ thuật thì
không phải là trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Phần mềm HP ePrint không hỗ trợ in USB.
68 Chương 4 In VIWW
AirPrint
In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS và từ các máy tính Mac chạy OS X 10.7 Lion
và mới hơn. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp tới máy in từ iPad, iPhone (3GS trở lên), hoặc iPod touch
(thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng di động sau:
●Thư
●Ảnh
●Safari
●iBooks
●Chọn ứng dụng của bên thứ ba
Để dùng AirPrint, máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Apple. Để biết thêm
thông tin về cách sử dụng AirPrint và các máy in HP nào tương thích với AirPrint, hãy truy cập
www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Trước khi sử dụng AirPrint với kết nối USB, hãy kiểm tra số phiên bản. Phiên bản AirPrint
1.3 và cũ hơn không hỗ trợ kết nối USB.
In nhúng của Android
Giải pháp in tích hợp của HP dành cho Android và Kindle cho phép các thiết bị di động tự động tìm và
in tới máy in HP có trên mạng hoặc trong phạm vi phủ sóng không dây dành cho in Wi-Fi Direct.
Máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Android.
Giải pháp in được tích hợp vào nhiều phiên bản của hệ điều hành.
GHI CHÚ: Nếu chức năng in hiện không khả dụng trên thiết bị của bạn, hãy đến Google Play >
Android apps (Google Play > Ứng dụng Android) và cài đặt HP Print Service Plugin.
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng tính năng in nhúng Android và loại thiết bị Android nào được
hỗ trợ, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
VIWW In di động 69
In từ cổng USB
Giới thiệu
Máy in này có tính năng in easy-access USB để bạn có thể nhanh chóng in các tệp mà không cần
gửi chúng từ máy tính. Máy in chấp nhận các ổ flash USB chuẩn trong cổng USB gần bảng điều
khiển. Máy in hỗ trợ những loại tệp sau:
●.pdf
●.prn
●.pcl
●.ps
●.cht
Bật cổng USB để in
Cổng USB bị tắt theo mặc định. Trước khi sử dụng tính năng này, hãy bật cổng USB. Dùng một trong
các phương thức sau đây để bật cổng:
Phương pháp một: Bật cổng USB từ các menu trên bảng điều khiển máy in
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●USB Settings (Cài đặt USB)
●Print From USB Drive Settings (Cài đặt in từ ổ đĩa USB)
●Enable Print From USB Drive (Bật in từ ổ đĩa USB)
3.Chọn tùy chọn Enabled (Bật).
Phương pháp hai: Bật cổng USB từ máy chủ Máy chủ Web Nhúng của HP (chỉ dành cho các máy in kết nối
mạng)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
70 Chương 4 In VIWW
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab Copy/Print (Sao chép/In).
3.Ở bên trái màn hình, nhấp Retrieve from USB Setup (Cài đặt truy xuất từ USB).
4.Chọn hộp chọn Enable Retrieve from USB (Bật truy xuất từ USB).
5.Bấm Apply (Áp dụng).
In tài liệu USB
1.Lắp ổ flash USB vào cổng easy-access USB.
GHI CHÚ: Cổng có thể đã được đậy lại. Đối với một số máy in, nắp lật mở. Đối với các máy in
khác, kéo nắp thẳng ra ngoài để tháo nắp.
2.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chọn Print (In).
3.Chọn Print from USB Drive (In từ ổ đĩa USB).
4.Chọn Choose (Lựa chọn) và chọn tên tài liệu cần in. Chọn Select (Chọn).
GHI CHÚ: Tài liệu có thể nằm trong một thư mục. Bạn có thể mở thư mục khi cần.
5.Để điều chỉnh số bản sao, chạm trường số lượng bản sao ở góc dưới bên trái của màn hình.
Dùng bàn phím để nhập số lượng bản sao cần in.
6.Bấm nút Start (Bắt đầu) hoặc chạm vào Print (In) để in tài liệu.
VIWW In từ cổng USB 71
72 Chương 4 In VIWW
5Quản lý máy in
●Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS)
●Định cấu hình cài đặt mạng IP
●Các tính năng bảo mật của máy in
●Các cài đặt bảo tồn năng lượng
●HP Web Jetadmin
●Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 73
Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS)
●Giới thiệu
●Cách truy cập Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS)
●Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP
Giới thiệu
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP để quản lý các chức năng in từ máy tính thay vì từ bảng điều
khiển của máy in.
●Xem thông tin tình trạng máy in
●Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới.
●Xem và thay đổi các cấu hình khay.
●Xem và thay đổi cấu hình menu của bảng điều khiển máy in
●Xem và in các trang nội bộ
●Nhận thông báo về các sự kiện của nguồn cung cấp và máy in
●Xem và thay đổi cấu hình mạng
Máy chủ web nhúng của HP hoạt động khi máy in được kết nối với mạng dựa trên IP. Máy chủ web
nhúng của HP không hỗ trợ các kết nối máy in dựa trên IPX. Không cần phải có truy cập internet để
mở và sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP.
Khi máy in được nối mạng, Máy chủ web nhúng của HP sẽ tự động sẵn sàng.
GHI CHÚ: Máy chủ web nhúng HP không thể truy cập được bên ngoài tường lửa của mạng.
Cách truy cập Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
74 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
1.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên
để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi chọn
biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ
không ảnh hưởng đến máy tính.
Để sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP, trình duyệt phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Windows® 7
●Internet Explorer (phiên bản 8.x trở lên)
●Google Chrome (phiên bản 34.x trở lên)
●Firefox (phiên bản 20.x trở lên)
Windows® 8 trở lên
●Internet Explorer (phiên bản 9.x trở lên)
●Google Chrome (phiên bản 34.x trở lên)
●Firefox (phiên bản 20.x trở lên)
OS X
●Safari (phiên bản 5.x trở lên)
●Google Chrome (phiên bản 34.x trở lên)
Linux
●Google Chrome (phiên bản 34.x trở lên)
●Firefox (phiên bản 20.x trở lên)
Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP
●Tab Information (Thông Tin)
●Tab General (Chung)
●Tab Print (In)
●Tab Troubleshooting (Xử lý sự cố)
●Tab Security (Bảo mật)
●Tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP)
VIWW Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) 75
●Tab Networking (Hoạt động mạng)
●Danh sách Other Links (Liên kết Khác)
Tab Information (Thông Tin)
Bảng 5-1 Tab Information (Thông tin) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Device Status (Trạng thái thiết bị) Hiển thị trạng thái của máy in và hiển thị ước tính lượng nguồn cung cấp HP còn
lại. Trang này còn hiển thị loại và kích thước giấy được đặt cho mỗi khay. Để thay
đổi cài đặt mặc định, hãy nhấp vào liên kết Change Settings (Thay đổi Cài đặt).
Job Log (Nhật ký lệnh in) Hiển thị tổng hợp tất cả các lệnh in mà máy in đã xử lý.
Configuration Page (Trang cấu hình) Hiển thị thông tin tìm thấy trên trang cấu hình.
Supplies Status Page (Trang trạng thái
nguồn cung cấp)
Hiển thị trạng thái của nguồn cung cấp cho máy in.
Event Log Page (Trang nhật ký sự kiện) Hiển thị danh sách tất cả các sự kiện và lỗi của máy in. Sử dụng liên kết HP
Instant Support (Hỗ trợ Tức thời của HP) (trong vùng Other Links (Liên kết Khác)
trên tất cả các trang của Máy chủ Web Nhúng của HP) để kết nối với tập hợp các
trang web động giúp giải quyết sự cố. Các trang này còn hiển thị các dịch vụ bổ
sung khả dụng cho máy in.
Số lượng trang đã dùng Hiển thị tóm tắt số trang máy in đã in, được nhóm theo kích thước, loại và đường
dẫn in giấy.
Device Information (Thông tin thiết bị) Hiển thị thông tin về tên mạng, địa chỉ và kiểu máy in. Để tùy chỉnh các mục nhập
này, hãy nhấp vào menu Device Information (Thông tin Thiết bị) trên tab General
(Chung).
Control Panel (Ảnh chụp nhanh bảng
điều khiển)
Hiển thị hình ảnh của màn hình hiện tại trên màn hình của bảng điều khiển.
In Tải lên tệp sẵn sàng in từ máy tính để in. Máy in sử dụng các cài đặt in mặc định
để in tệp.
Printable Reports and Pages (Các trang
và báo cáo có thể in)
Liệt kê các báo cáo và trang nội bộ cho máy in. Chọn một hoặc nhiều mục sẽ in
hoặc xem.
Open Source Licenses (Giấy phép
nguồn mở)
Hiển thị một bản tóm tắt các giấy phép dành cho các chương trình phần mềm
nguồn mở có thể sử dụng được với máy in.
Tab General (Chung)
Bảng 5-2 Tab General (Chung) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Alerts (Cảnh báo) Cài đặt cảnh báo qua email cho các sự kiện của máy in và các nguồn cung cấp
khác nhau.
Control Panel Administration Menu
(Menu quản trị của bảng điều khiển)
Hiển thị cấu trúc menu của menu Administration (Quản trị) trên bảng điều khiển.
GHI CHÚ: Bạn có thể lập cấu hình các cài đặt trên màn hình này, nhưng Máy
chủ Web Nhúng của HP cung cấp nhiều tùy chọn cấu hình nâng cao hơn so với
các tùy chọn có sẵn thông qua menu Administration (Quản trị).
General Settings (Cài đặt chung) Cấu hình cách máy in phục hồi từ kẹt giấy và liệu các lệnh sao chép đã được bắt
đầu ở bảng điều khiển máy in có chiếm quyền ưu tiên so với lệnh in không.
76 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
Bảng 5-2 Tab General (Chung) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp)
Menu Mô tả
AutoSend (Tự động gửi) Lập cấu hình máy in để gửi các email tự động về cấu hình máy in và các nguồn
cung cấp đến những địa chỉ email cụ thể.
Edit Other Links (Sửa đổi các liên kết
khác)
Thêm hoặc tùy chỉnh một liên kết đến một trang web khác. Liên kết này hiển thị ở
vùng chân trang trên tất cả các trang Máy chủ web nhúng của HP.
Ordering Information (Thông tin đặt
mua hàng)
Nhập thông tin về đặt hàng hộp mực in thay thế. Thông tin này sẽ hiển thị trên
trang trạng thái nguồn cung cấp.
Device Information (Thông tin thiết bị) Đặt tên máy in và gán một mã số tài sản cho máy in này. Nhập tên của người liên
lạc chính, người sẽ nhận thông tin về máy in.
Ngôn ngữ Đặt ngôn ngữ sẽ hiển thị thông tin về Máy chủ web nhúng của HP.
Date/Time Settings (Cài đặt ngày/giờ) Đặt ngày giờ hoặc đồng bộ hóa với máy chủ thời gian mạng.
Cài đặt Năng lượng Đặt hoặc chỉnh sửa thời gian hoạt động, thời gian nghỉ và trì hoãn nghỉ cho máy
in. Đặt lịch trình khác nhau cho từng ngày trong tuần và cho các ngày nghỉ.
Đặt những tương tác nào với máy in sẽ khiến cho máy in trở lại hoạt động từ chế
độ nghỉ.
Backup and Restore (Sao lưu và lưu
trữ)
Tạo tệp sao lưu chứa dữ liệu về máy in và người dùng. Nếu cần, hãy sử dụng tệp
này để khôi phục dữ liệu cho máy in.
Reset Factory Settings (Xác lập lại cài
đặt gốc)
Khôi phục cài đặt máy in về cài đặt mặc định gốc.
Solution Installer (Trình cài đặt giải
pháp)
Cài đặt các gói phần mềm của bên thứ ba để mở rộng hoặc thay đổi chức năng
của máy in.
Nâng cấp Chương trình cơ sở Tải xuống và cài đặt các tệp nâng cấp chương trình cơ sở của máy in.
Quota and Statistics Services (Dịch vụ
Hạn ngạch và Thống kê)
Cung cấp thông tin kết nối về các dịch vụ thống kê lệnh in của bên thứ ba.
Tab Print (In)
Bảng 5-3 Tab Print (In) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Print from USB drive settings (Cài đặt in
từ ổ đĩa USB)
Bật hoặc tắt menu Print from USB Drive (In từ Ổ đĩa USB) trên bảng điều khiển.
Manage Stored Jobs (Quản lý lệnh in
đã lưu)
Bật hoặc tắt khả năng lưu trữ lệnh in trong bộ nhớ máy in.
Lập cấu hình tùy chọn lưu trữ lệnh in.
Default Print Options (Tùy chọn in mặc
định)
Lập cấu hình các tùy chọn mặc định cho lệnh in.
Adjust Paper Types (Điều chỉnh loại
giấy)
Ghi đè cài đặt chế độ mặc định gốc nếu có vấn đề về chất lượng in xảy ra khi sử
dụng một loại giấy cụ thể.
Restrict Color (Giới hạn màu)
(Chỉ các máy in màu)
Cho phép hoặc giới hạn in màu.
Xác định quyền cho những người sử dụng riêng lẻ hoặc những lệnh in được gửi từ
những chương trình phần mềm cụ thể.
PCL and PostScript Settings (Cài đặt
PCL và PostScript)
Điều chỉnh các cài đặt PCL và PostScript cho tất cả các lệnh in.
VIWW Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) 77
Bảng 5-3 Tab Print (In) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp)
Menu Mô tả
Print Quality (Chất lượng in) Cấu hình cài đặt chất lượng in, bao gồm các cài đặt sau:
●Cài đặt chất lượng in chung
●Cài đặt màu mặc định
●Cài đặt đăng ký hình ảnh mặc định
●Tự cảm biến
●Loại giấy mặc định
●Cài đặt tối ưu hóa mặc định
Manage Supplies (Quản lý nguồn cung
cấp)
Lập cấu hình cách máy in phản ứng khi mực in ở tình trạng Gần hết.
Manage Trays (Quản lý khay) Lập cấu hình cài đặt cho các khay giấy.
Tab Troubleshooting (Xử lý sự cố)
Bảng 5-4 Tab Troubleshooting (Xử lý sự cố) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Xử lý sự cố Chung Chọn từ nhiều loại báo cáo và kiểm tra khác nhau để giúp giải quyết các vấn đề
với máy in.
Online Help (Trợ giúp trực tuyến) Liên kết đến trợ giúp trực tuyến nền tảng HP để hỗ trợ khắc phục các sự cố in.
Retrieve Diagnostic Data (Truy lục dữ
liệu chẩn đoán)
GHI CHÚ: Mục này chỉ khả dụng nếu
một mật khẩu người quản trị được đặt
từ tab Security (Bảo mật).
Xuất thông tin máy in vào một tệp có thể hữu ích cho việc phân tích vấn đề chi
tiết.
Calibration/Cleaning (Cân chỉnh/Lau
dọn)
(Chỉ các máy in màu)
Bật tính năng tự động lau dọn, tạo và in trang lau dọn và chọn một tùy chọn để
cân chỉnh máy in ngay lập tức.
Nâng cấp Chương trình cơ sở Tải xuống và cài đặt các tệp nâng cấp chương trình cơ sở của máy in.
Restore Factory Settings (Khôi phục cài
đặt gốc)
Khôi phục cài đặt máy in về cài đặt mặc định gốc.
78 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
Tab Security (Bảo mật)
Bảng 5-5 Tab Security (Bảo mật) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
General Security (Bảo mật chung) Cài đặt cho bảo mật chung, bao gồm:
●Lập cấu hình mật khẩu quản trị viên để hạn chế quyền truy cập vào một số
tính năng nhất định trên máy in.
●Đặt mật khẩu PJL để xử lý các lệnh PJL.
●Đặt bảo mật truy cập hệ thống tệp và nâng cấp chương trình cơ sở.
●Bật hoặc tắt cổng USB chủ trên bảng điều khiển hoặc cổng kết nối USB trên
bộ định dạng để in trực tiếp từ máy tính.
●Xem trạng thái của tất cả cài đặt bảo mật.
Account Policy (Chính sách tài khoản) Bật các cài đặt tài khoản quản trị viên.
Access Control (Kiểm soát truy cập) Lập cấu hình truy cập vào các chức năng của máy in cho các cá nhân hoặc nhóm
cụ thể và chọn phương pháp các cá nhân sử dụng để đăng nhập vào máy in.
Protect Stored Data (Bảo vệ dữ liệu đã
lưu)
Lập cấu hình và quản lý ổ đĩa cứng bên trong cho máy in.
Lập cấu hình các cài đặt lệnh in được lưu trữ trên ổ đĩa cứng của máy in.
Certificate Management (Quản lý
chứng nhận)
Cài đặt và quản lý các chứng nhận bảo mật đối với quyền truy cập vào máy in và
mạng.
Bảo mật Dịch vụ Web Cho phép các tài nguyên trên máy in này được truy cập bởi các trang web từ các
tên miền khác nhau. Nếu không có trang web nào được thêm vào danh sách, khi
đó tất cả mọi trang web đều được tin cậy.
Tự Kiểm tra Kiểm tra và đảm bảo rằng các chức năng bảo mật đang hoạt động theo các thông
số hệ thống dự kiến.
Tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP)
Sử dụng tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP) để lập cấu hình và bật Dịch vụ Web HP cho máy in
này. Cần phải bật Dịch vụ Web HP để sử dụng tính năng HP ePrint.
Bảng 5-6 Tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP) trên Máy chủ web nhúng HP
Menu Mô tả
Cài đặt Dịch vụ Web Kết nối máy in này với HP Connected trên web bằng cách bật HP Web Services
(Dịch vụ Web HP).
Web Proxy Lập cấu hình máy chủ proxy nếu có vấn đề với việc bật Dịch vụ Web HP hoặc kết
nối máy in với Internet.
HP JetAdvantage Truy cập các giải pháp mở rộng khả năng của máy in
Tab Networking (Hoạt động mạng)
Sử dụng tab Networking (Mạng) để lập cấu hình và bảo mật cài đặt mạng cho máy in khi được kết nối
với mạng dựa trên IP. Tab này không hiển thị nếu máy in được kết nối với các loại mạng khác.
VIWW Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) 79
Bảng 5-7 Tab Networking (Mạng) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Configuration (Cấu hình)
Wireless Direct Lập cấu hình các cài đặt Wireless Direct dành cho máy in bao gồm in Wireless
Direct nhúng hoặc có lắp đặt phụ kiện không dây.
GHI CHÚ: Tùy chọn cấu hình có sẵn phụ thuộc vào kiểu máy chủ in.
TCP/IP Settings (Cài đặt IPV6) Lập cấu hình cài đặt TCP/IP cho các mạng IPv4 và IPv6.
GHI CHÚ: Tùy chọn cấu hình có sẵn phụ thuộc vào kiểu máy chủ in.
Network Settings (Cài đặt mạng) Lập cấu hình cài đặt IPX/SPX, AppleTalk, DLC/LLC và SNMP, tùy thuộc vào kiểu
máy chủ in.
Cài đặt Khác Lập cấu hình giao thức in chung và các dịch vụ được hỗ trợ bởi máy chủ in. Tùy
chọn có sẵn phụ thuộc vào kiểu máy chủ in, nhưng có thể bao gồm cập nhật
chương trình cơ sở, hàng đợi LPD, cài đặt USB, thông tin hỗ trợ và tốc độ làm mới.
AirPrint Bật, cài đặt hoặc tắt in qua mạng từ các máy in được hỗ trợ của Apple.
Chọn Ngôn ngữ Thay đổi ngôn ngữ được hiển thị bởi Máy chủ Web Nhúng của HP. Trang này hiển
thị nếu các trang web hỗ trợ nhiều ngôn ngữ. Tùy chọn, chọn những ngôn ngữ
được hỗ trợ thông qua cài đặt tùy chọn ngôn ngữ trong trình duyệt.
Google Cloud Print
Setup (Cài đặt) Thiết lập tùy chọn Google Cloud Print.
Web Proxy Cấu hình các cài đặt proxy.
Security (Bảo mật)
Cài đặt Xem và khôi phục cài đặt bảo mật hiện tại về các giá trị mặc định bạn đầu.
Lập cấu hình cài đặt bảo mật sử dụng Trình hướng dẫn Lập cấu hình Bảo mật.
GHI CHÚ: Không sử dụng Trình hướng dẫn Lập cấu hình Bảo mật để lập cấu
hình cài đặt bảo mật sử dụng các ứng dụng quản lý mạng, chẳng hạn như HP
Web Jetadmin.
Ủy quyền Kiểm soát việc quản lý cấu hình và sử dụng máy in này, bao gồm:
●Đặt hoặc thay đổi mật khẩu người quản trị để kiểm soát truy cập vào các
thông số cấu hình.
●Yêu cầu, cài đặt và quản lý chứng chỉ kỹ thuật số trên máy chủ in
HP Jetdirect.
●Hạn chế truy cập máy chủ vào máy in này thông qua một Danh sách Kiểm
soát Truy cập (ACL) (với các máy chủ in được chọn chỉ trên mạng IPv4).
Secure Communication (Liên lạc bảo
mật)
Cấu hình các cài đặt an toàn.
80 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
Bảng 5-7 Tab Networking (Mạng) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp)
Menu Mô tả
Mgmt. Protocols (Quản lý giao thức) Lập cấu hình và quản lý các giao thức bảo mật cho máy in này, bao gồm:
●Đặt mức quản lý bảo mật cho Máy chủ Web Nhúng của HP và kiểm soát lưu
lượng qua HTTP và HTTPS.
●Lập cấu hình hoạt động SNMP (Giao thức Quản lý Mạng Đơn giản). Bật
hoặc tắt các tác nhân SNMP v1/v2c hoặc SNMP v3 trên máy chủ in.
●Kiểm soát truy cập thông qua các giao thức có thể không được bảo mật,
chẳng hạn như giao thức in, dịch vụ in, giao thức phát hiện, dịch vụ phân giải
tên và các giao thức quản lý cấu hình.
Xác thực 802.1X Lập cấu hình cài đặt xác thực 802.1X trên máy chủ in Jetdirect theo yêu cầu để
xác thực ứng dụng khách trên mạng và đặt lại cài đặt xác thực 802.1X về các giá
trị mặc định ban đầu.
THẬN TRỌNG: Khi thay đổi cài đặt xác thực 802.1X; máy in có thể bị ngắt kết
nối. Để kết nối lại, có thể cần đặt lại máy chủ in về trạng thái mặc định ban đầu và
cài đặt lại máy in.
IPsec/Firewall Xem hoặc lập cấu hình chính sách Tường lửa hoặc chính sách IPsec/Tường lửa.
Tác nhân Thông báo Bật hoặc tắt Tác nhân Thông báo Thiết bị HP, đặt máy chủ cấu hình và lập cấu
hình xác thực lẫn nhau sử dụng chứng chỉ.
Diagnostics (Chẩn đoán)
Thống kê Mạng Hiển thị thống kê mạng được thu thập và lưu trữ trên máy chủ in HP Jetdirect.
Thông tin Giao thức Xem danh sách cài đặt cấu hình mạng trên máy chủ in HP Jetdirect cho mỗi giao
thức.
Configuration Page (Trang cấu hình) Xem trang cấu hình HP Jetdirect, trong đó có tình trạng và thông tin cấu hình.
Danh sách Other Links (Liên kết Khác)
GHI CHÚ: Lập cấu hình những liên kết nào sẽ hiển thị ở chân trang của Máy chủ web nhúng HP
bằng cách sử dụng menu Edit Other Links (Chỉnh sửa Liên kết Khác) trên tab General (Chung). Các
mục sau là liên kết mặc định.
Bảng 5-8 Danh sách Other Links (Liên kết Khác) của Máy chủ Web Nhúng của HP
Menu Mô tả
Product Support (Hỗ trợ sản phẩm) Kết nối với trang web hỗ trợ dành cho máy in để tìm kiếm trợ giúp về các chủ đề
khác nhau.
Shop for Supplies (Mua Nguồn cung
cấp)
Kết nối với trang web HP SureSupply để biết thông tin về cách mua các nguồn
cung cấp HP chính hãng, chẳng hạn như hộp mực và giấy.
HP Instant Support (Hỗ trợ tức thời của
HP)
Kết nối với trang web của HP để tìm các giải pháp cho các vấn đề của máy in.
VIWW Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) 81
Định cấu hình cài đặt mạng IP
●Từ chối chia sẻ máy in
●Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng
●Đổi tên máy in trên mạng
●Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công
●Định cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công
●Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết
Từ chối chia sẻ máy in
HP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trình
điều khiển máy in HP. Vào Microsoft tại www.microsoft.com.
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng
Sử dụng Máy chủ web nhúng của HP để xem hoặc thay đổi các cài đặt cấu hình IP.
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
82 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Nhấp tab Networking (Hoạt động Mạng) để lấy thông tin mạng. Bạn có thể thay đổi các cài đặt
khi cần.
Đổi tên máy in trên mạng
Để đổi tên máy in trên mạng để có thể xác định duy nhất máy in, hãy sử dụng Máy chủ Web Nhúng
của HP.
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
VIWW Định cấu hình cài đặt mạng IP 83
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab General (Chung).
3.Trên trang Device Information (Thông tin Thiết bị), tên máy in mặc định nằm trong trường Device
Name (Tên Thiết bị). Bạn có thể thay đổi tên này để xác định duy nhất máy in này.
GHI CHÚ: Không bắt buộc phải hoàn tất các trường khác trên trang này.
4.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu các thay đổi.
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công
Sử dụng các menu Settings (Cài đặt) trên bảng điều khiển để đặt địa chỉ IPv4, mặt nạ mạng cấp dưới
và cổng mặc định theo cách thủ công.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Hoạt động mạng
●Ethernet
●TCP/IP
●Cài đặt IPV 4
●Config Method (Phương pháp cấu hình)
3.Chọn tùy chọn Manual (Thủ công), sau đó chọn nút Save (Lưu).
4.Mở menu Manual Settings (Cài đặt Thủ công).
5.Chọn tùy chọn IP Address (Địa chỉ IP), Subnet Mask (Mặt nạ mạng Phụ), hoặc Default Gateway
(Cổng Mặc định).
6.Sử dụng bàn phím số để nhập các số chính xác cho trường, sau đó bấm hoặc chạm vào nút
OK .
Lặp lại quá trình này cho mỗi trường, sau đó chọn Save (Lưu).
Định cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công
Sử dụng các menu Settings (Cài đặt) trên bảng điều khiển để đặt địa chỉ IPv6 theo cách thủ công.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Để cho phép cấu hình thủ công, hãy mở các menu sau:
84 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
●Hoạt động mạng
●Ethernet
●TCP/IP
●IPV6 Settings (Cài đặt IPV6)
3.Chọn Enable (Kích hoạt) và chọn On (Bật).
4.Để lập cấu hình địa chỉ, hãy mở menu Address (Địa chỉ), sau đó chạm vào trường này để mở
bàn phím số.
5.Sử dụng bàn phím số để nhập các số chính xác cho trường, sau đó bấm hoặc chạm vào nút
OK .
6.Chọn Save (Lưu).
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết
GHI CHÚ: Thông tin này chỉ áp dụng cho mạng Ethernet. Thông tin này không áp dụng cho mạng
không dây.
Tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu của máy chủ in phải phù hợp với hub mạng. Nên để máy in ở
chế độ tự động trong hầu hết các trường hợp. Các thay đổi không đúng đối với cài đặt tốc độ liên kết
và in hai mặt có thể ngăn máy in không truyền tín hiệu được với các thiết bị mạng khác. Để thực hiện
thay đổi, hãy sử dụng bảng điều khiển của máy in.
GHI CHÚ: Cài đặt của máy in phải khớp với cài đặt cho thiết bị mạng (hub mạng, thiết bị chuyển
mạch, cổng nối, bộ định tuyến, hoặc máy tính).
GHI CHÚ: Khi thay đổi những cài đặt này, máy in sẽ tắt đi, sau đó lại bật lại. Chỉ thay đổi khi máy in
chạy không (nhàn rỗi).
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Hoạt động mạng
●Ethernet
●Tốc độ Liên kết
3.Chọn một trong các tùy chọn sau:
●Auto (Tự động): Máy chủ in tự động cấu hình chính bản thân máy sao cho đạt được tốc độ
liên kết và chế độ truyền tín hiệu tốt nhất mà máy được phép có trên mạng.
●10T Half (10T một nửa): Truyền bán song công, 10 megabyte mỗi giây (Mbps)
●10T Full (10T đầy đủ): Truyền song công, 10 Mbps
●10T Auto (100TX tự động): Truyền song công tự động, 10 Mbps
●100TX Half (100TX một nửa): Truyền bán song công, 100 Mbps
●100TX Full (100TX đầy đủ): Truyền song công, 100 Mbps
VIWW Định cấu hình cài đặt mạng IP 85
●100TX Auto (100TX tự động): Truyền song công tự động, 100 Mbps
●1000T Full (10T đầy đủ): Truyền song công, 1000 Mbps
4.Chọn Save (Lưu). Máy in sẽ tắt, sau đó bật lại.
86 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
Các tính năng bảo mật của máy in
Giới thiệu
Máy in bao gồm một số tính năng bảo mật để giới hạn ai có quyền truy cập để lập cấu hình các cài
đặt, để bảo mật dữ liệu và để ngăn không cho truy cập vào các thành phần phần cứng có giá trị.
●Tuyên bố bảo mật
●Bảo mật IP
●Gán mật khẩu của quản trị viên
●Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng Bảo mật Hiệu suất Cao của HP
●Khóa bộ định dạng
Tuyên bố bảo mật
Máy in hỗ trợ các chuẩn bảo mật và các giao thức được khuyến nghị sử dụng. Những chuẩn và giao
thức này giúp bạn giữ an toàn cho máy in, bảo vệ những thông tin then chốt trên mạng của bạn và
đơn giản hóa cách thức giám sát và duy trì máy in.
Bảo mật IP
Bảo mật IP (IPsec) là tập hợp các giao thức kiểm soát lưu lượng truy cập mạng dựa trên IP vào và ra
máy in. IPsec cho phép xác nhận giá trị từ máy chủ này đến máy chủ khác, tính nguyên vẹn của dữ
liệu và sự mã hóa các kênh giao tiếp mạng.
Đối với những máy in được kết nối mạng và có máy chủ in HP Jetdirect, bạn có thể cấu hình IPsec
bằng cách sử dụng tab Networking (Hoạt động mạng) trong Máy chủ web nhúng của HP.
Gán mật khẩu của quản trị viên
Gán một mật khẩu của quản trị viên để truy cập vào máy in và Máy chủ web nhúng của HP để người
dùng không được phép không thể thay đổi cài đặt của máy in.
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
VIWW Các tính năng bảo mật của máy in 87
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt Web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Nhấp tab Security (Bảo mật).
3.Mở menu General Security (Bảo mật Chung).
4.Trong vùng có nhãn Set the Local Administrator Password (Đặt mật khẩu người quản trị cục bộ),
nhập tên để liên kết với mật khẩu trong trường Username (Tên người dùng).
5.Nhập mật khẩu vào trường New Password (Mật khẩu Mới), sau đó nhập lại mật khẩu này vào
trường Verify Password (Xác nhận Mật khẩu).
GHI CHÚ: Để thay đổi mật khẩu hiện tại, trước tiên bạn phải nhập mật khẩu hiện tại vào trường
Old Password (Mật khẩu Cũ).
6.Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).
GHI CHÚ: Ghi lại mật khẩu và để ở nơi an toàn. Không thể khôi phục mật khẩu quản trị viên.
Nếu làm mất hoặc đã quên mật khẩu quản trị viên, hãy liên hệ với Bộ phận hỗ trợ của HP tại
support.hp.com để được hỗ trợ cần thiết để đặt lại máy in hoàn toàn.
Một số tính năng trên bảng điều khiển máy in có thể được bảo mật để những người không được phép
không thể sử dụng chúng. Khi một tính năng được bảo mật, máy in sẽ nhắc bạn đăng nhập trước khi
bạn có thể sử dụng nó. Bạn cũng có thể đăng nhập mà không cần chờ nhắc bằng cách chọn Sign In
(Đăng nhập) từ bảng điều khiển của máy in.
Thông thường, thông tin đăng nhập vào máy in giống với thông tin đăng nhập vào mạng. Tham khảo
ý kiến của người quản trị mạng cho máy in này nếu bạn có câu hỏi về thông tin đăng nhập để sử
dụng.
1.Bảng điều khiển bàn phím: Bấm nút Sign In (Đăng nhập)
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chọn
Sign In (Đăng nhập).
2.Làm theo lời nhắc để nhập thông tin đăng nhập.
88 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
GHI CHÚ: Để duy trì bảo mật cho máy in, hãy bấm hoặc chạm vào nút Sign Out (Đăng xuất) khi
sử dụng xong máy in.
Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng Bảo mật Hiệu suất Cao của HP
Ổ cứng này cung cấp tính năng mã hóa bằng phần cứng để bạn có thể lưu dữ liệu nhạy cảm một
cách an toàn mà không ảnh hưởng tới hiệu suất của máy in. Ổ cứng này sử dụng Chuẩn mã hóa
nâng cao (AES) mới nhất và có tính năng tiết kiệm thời gian linh hoạt và chức năng mạnh mẽ.
Sử dụng menu Security (Bảo mật) trong Máy chủ web nhúng của HP để cấu hình đĩa.
Khóa bộ định dạng
Bạn có thể gắn cáp bảo mật vào khe trên bộ định dạng. Khóa bộ định dạng ngăn không cho ai đó
tháo các thành phần có giá trị ra khỏi bộ định dạng.
VIWW Các tính năng bảo mật của máy in 89
Các cài đặt bảo tồn năng lượng
Giới thiệu
●In bằng EconoMode
●Đặt hẹn giờ nghỉ và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn
In bằng EconoMode
Máy in này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử
dụng Chế độ Tiết kiệm có thể sử dụng ít bột mực hơn. Tuy nhiên, sử dụng Chế độ Tiết kiệm cũng có
thể làm giảm chất lượng in.
HP không khuyến nghị việc sử dụng thường xuyên Chế độ tiết kiệm (EconoMode). Nếu Chế độ Tiết
kiệm được sử dụng thường xuyên, nguồn bột mực có thể dùng được lâu hơn so với các bộ phận máy
móc khác trong hộp mực in. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm và không còn chấp nhận được, hãy cân
nhắc thay thế hộp mực in.
GHI CHÚ: Nếu tùy chọn này không sẵn có trong trình điều khiển in, bạn có thể thiết lập tùy chọn
bằng cách sử dụng bảng điều khiển của máy in.
Cấu hình EconoMode (Chế độ tiết kiệm) từ trình điều khiển in
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in, rồi bấm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn).
3.Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4.Bấm vào ô EconoMode (Chế độ tiết kiệm) để bật tính năng này, sau đó bấm OK.
Cấu hình EconoMode (Chế độ tiết kiệm) từ bảng điều khiển của máy in
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Copy/Print (Sao chép/In) hoặc Print (In)
●Default Print Options (Tùy chọn in mặc định)
●Economode (Chế độ tiết kiệm)
3.Chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt) để bật hoặc tắt tính năng.
Đặt hẹn giờ nghỉ và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn
Cài đặt nghỉ ảnh hưởng đến lượng điện năng mà máy in sử dụng, thời gian hoạt động trở lại/nghỉ, thời
gian máy in chuyển sang chế độ nghỉ và thời gian để hoạt động hoạt động trở lại sau chế độ nghỉ.
Để lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn khi đang ở chế độ nghỉ, nhập thời gian
cho cả hai cài đặt Sleep after Inactivity (Chế độ nghỉ sau khi không hoạt động) và Auto Off after sleep
(Tự động tắt sau khi nghỉ).
90 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●General Settings (Cài đặt chung)
●Energy Settings (Cài đặt năng lượng)
●Sleep Settings (Cài đặt nghỉ)
3.Chọn Sleep after Inactivity (Chế độ nghỉ sau khi không hoạt động) để xác định số phút mà máy
in không hoạt động trước khi máy in chuyển sang chế độ nghỉ. Nhập khoảng thời gian thích hợp.
GHI CHÚ: Thời gian mặc định cho chế độ nghỉ là 0 phút. Số không (0) cho biết rằng máy in sẽ
chuyển sang chế độ nghỉ trong ít hơn 1 phút.
4.Chọn Auto Off after sleep (Tự động tắt sau khi nghỉ) để đặt máy in vào chế độ tiết kiệm điện
nhiều hơn sau một khoảng thời gian nghỉ. Nhập khoảng thời gian thích hợp.
GHI CHÚ: Theo mặc định, máy in sẽ hoạt động trở lại sau Tự động tắt do có một hoạt động bất
kỳ ngoài USB hoặc Wi-Fi, nhưng bạn có thể thiết lập máy in chỉ hoạt động trở lại sau khi nút
nguồn được nhấn.
5.Chọn Done (Xong) để lưu cài đặt.
VIWW Các cài đặt bảo tồn năng lượng 91
HP Web Jetadmin
HP Web Jetadmin là công cụ dẫn đầu trong ngành, giành được giải thưởng cho việc quản lý hiệu quả
hàng loạt các sản phẩm HP nối mạng, bao gồm máy in, máy in đa năng và thiết bị gửi kỹ thuật số.
Giải pháp đơn nhất này cho phép bạn cài đặt, giám sát, bảo trì, xử lý sự cố và bảo mật từ xa cho môi
trường in và xử lý hình ảnh của mình - cuối cùng là tăng năng suất của doanh nghiệp bằng cách giúp
bạn tiết kiệm thời gian, kiểm soát chi phí và bảo vệ vốn đầu tư của bạn.
Các bản nâng cấp HP Web Jetadmin được đưa ra định kỳ để hỗ trợ cho các tính năng sản phẩm cụ
thể. Hãy truy cập www.hp.com/go/webjetadmin để biết thêm thông tin.
92 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
HP thường xuyên cập nhật các tính năng có trong chương trình cơ sở của máy in. Để tận dụng các
tính năng mới nhất, hãy cập nhật chương trình cơ sở của máy in. Tải xuống tệp cập nhật chương trình
cơ sở gần đây nhất từ web:
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/
ljM609. Nhấp vào Drivers & Software (Trình điều khiển & Phần mềm).
VIWW Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở 93
94 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
6Giải quyết sự cố
●Hỗ trợ khách hàng
●Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
●Khôi phục cài đặt gốc
●Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in
●Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai
●Xử lý kẹt giấy
●Cải thiện chất lượng in
●Bảng lỗi hình ảnh
●Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây
●Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
●Cài đặt và cấu hình
●Tìm hiểu và sử dụng
●Giải quyết sự cố
●Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
●Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
●Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 95
Hỗ trợ khách hàng
Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn
Chuẩn bị sẵn sàng tên máy in, số sê-ri, ngày mua hàng và
thông tin mô tả sự cố
Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng
lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp máy in hoặc xem tại
support.hp.com.
Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình
điều khiển phần mềm
www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608,
or www.hp.com/support/ljM609
Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.com/go/carepack
Đăng ký máy in www.register.hp.com
96 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
Máy in có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ
giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp ở góc trên bên phải màn hình.
Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ
thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu.
Một số màn hình Trợ giúp có cả hình động sẽ cho bạn biết các quy trình cụ thể, chẳng hạn như gỡ
giấy kẹt.
Nếu máy in báo lỗi hoặc đưa ra cảnh báo, hãy chạm vào nút Trợ giúp để mở thông báo mô tả sự
cố. Thông báo cũng chứa hướng dẫn giúp giải quyết sự cố.
VIWW Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển 97
Khôi phục cài đặt gốc
Giới thiệu
Dùng một trong các phương thức sau để khôi phục máy in về các cài đặt gốc từ nhà máy.
GHI CHÚ: Việc khôi phục cài đặt gốc sẽ thiết lập hầu hết các cài đặt của máy in về mặc định gốc
của chúng. Tuy nhiên, có một số cài đặt không được thay đổi, ví dụ như ngôn ngữ, ngày tháng, thời
gian và một số cài đặt cấu hình mạng.
Phương pháp một: Khôi phục cài đặt gốc từ bảng điều khiển của máy in
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●General (Tổng quan)
●Reset Factory Settings (Xác lập lại cài đặt gốc)
3.Chọn Reset (Xác lập lại).
Một thông báo xác nhận sẽ cho biết việc hoàn thành chức năng xác lập lại có thể gây ra thất
thoát dữ liệu.
4.Chọn Reset (Xác lập lại) để hoàn thành quá trình.
GHI CHÚ: Máy in sẽ tự động khởi động lại sau khi hoàn thành thao tác xác lập lại.
Phương pháp hai: Khôi phục cài đặt gốc từ Máy chủ web nhúng của HP (chỉ
dành cho các máy in kết nối mạng)
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
12
1 Bảng điều khiển bàn phím
2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
1.Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP:
98 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
a.Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút
mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc
địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút rồi
chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b.Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ
mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web
này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2.Mở tab General (Chung).
3.Ở bên trái màn hình, nhấp Reset Factory Settings (Xác lập lại cài đặt gốc).
4.Bấm vào nút Reset (Xác lập lại).
GHI CHÚ: Máy in sẽ tự động khởi động lại sau khi hoàn thành thao tác xác lập lại.
VIWW Khôi phục cài đặt gốc 99
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc
“Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng
điều khiển của máy in
Cartridge is low (Hộp mực in ở mức thấp): Máy in sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Lượng mực
in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng
in không còn có thể chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này.
Tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in
chấp nhận được. Để phân phối lại bột mực, tháo hộp mực in ra khỏi máy in và lắc nhẹ hộp mực qua
lại theo trục ngang. Vui lòng đọc các hướng dẫn thay thế hộp mực để xem hình ảnh biểu diễn đồ họa.
Lắp lại hộp mực in vào máy in và đóng nắp.
Cartridge is very low (Hộp mực in gần hết): Máy in sẽ cho biết khi một hộp mực in gần hết. Lượng
mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất
lượng in không còn có thể chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay bây giờ trừ khi chất
lượng in không còn có thể chấp nhận được.
Khi hộp mực in HP Very Low (Gần hết), Bảo hành Bảo vệ đặc biệt của HP trên hộp mực in đó sẽ
chấm dứt.
Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết)
Bạn có thể thay đổi cách máy in phản ứng khi mực in ở tình trạng Gần hết. Bạn không phải thiết lập
lại các cài đặt này khi bạn cài đặt một hộp mực in mới.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp)
●Very Low Behavior (Xử lý khi mực gần hết)
●Black Cartridge (Hộp mực đen) hoặc Color Cartridge (Hộp mực màu)
3.Chọn một trong các tùy chọn sau:
●Chọn tùy chọn Stop (Dừng) để đặt máy in dừng in khi hộp mực ở ngưỡng Very Low (Gần
hết).
●Chọn tùy chọn Prompt to continue (Nhắc để tiếp tục) để đặt máy in dừng in khi hộp mực
tiến đến ngưỡng Very Low (Gần hết). Bạn có thể xác nhận lời nhắc hoặc thay thế hộp mực
để tiếp tục in.
●Chọn tùy chọn Continue (Tiếp tục) để đặt máy in cảnh báo bạn rằng hộp mức gần hết và
tiếp tục in ngoài mức cài đặt Very Low (Gần hết) mà không cần tương tác. Điều này có thể
dẫn tới chất lượng in không tốt.
Đặt hàng mực in
Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply
100 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy
quyền.
Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính
của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ
trong trường địa chỉ/URL. EWS chứa liên kết tới trang web
HP SureSupply, nơi cung cấp các tùy chọn mua hộp mực HP
gốc.
VIWW Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in 101
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai
Giới thiệu
Các giải pháp sau đây có thể giúp giải quyết sự cố nếu máy in không nạp giấy từ khay hoặc nạp
nhiều giấy cùng một lúc. Một trong hai trường hợp này có thể gây kẹt giấy.
●Máy in không nạp giấy
●Máy in nạp nhiều giấy
Máy in không nạp giấy
Nếu máy in không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau.
1. Mở máy in và gỡ hết giấy bị kẹt ra. Kiểm tra xem có mảnh vụn giấy rách nào còn kẹt lại bên
trong máy in không.
2. Nạp khay với giấy có kích thước chính xác cho lệnh in.
3. Hãy đảm bảo rằng loại và khổ giấy được cài chính xác trên bảng điều khiển của máy in.
102 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
4. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều
chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng
với dấu đánh trên khay.
GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các
dấu trên khay.
Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác
nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
Hình 6-1 Dấu kích thước cho Khay 1 hoặc khay đa năng
Hình 6-2 Dấu kích thước cho khay băng từ
VIWW Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai 103
5. Xác minh độ ẩm trong phòng có nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật dành cho máy in không và
giấy có đang được lưu trong các gói bị đóng kín. Hầu hết ram giấy được bán trong bao gói cách
ẩm để giữ cho giấy luôn khô.
Trong môi trường có độ ẩm cao, giấy nằm ở trên cùng của tập giấy trong khay có thể hấp thu độ
ẩm và bề mặt giấy có thể bị nhăn nheo hoặc không đều. Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ 5 đến 10
trang trên cùng của tập giấy ra.
Trong môi trường có độ ẩm thấp, thừa tĩnh điện có thể làm cho các trang giấy dính với nhau.
Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy bằng cách giữ hai đầu của
tập giấy và uốn lên theo hình chữ U. Sau đó, xoay hai đầu xuống ngược hình chữ U. Tiếp theo,
giữ mỗi đầu của tập giấy và lặp lại quá trình này. Quá trình này giúp tách giấy ra thành từng tờ
riêng lẻ mà không cần đưa ra tĩnh điện. Làm phẳng tập giấy trên mặt bàn trước khi bỏ tập giấy
vào khay lại.
Hình 6-3 Cách uốn cong tập giấy
12
6. Kiểm tra bảng điều khiển máy in để xem máy có đang hiển thị lời nhắc nạp giấy theo cách thủ
công hay không. Nạp giấy và tiếp tục.
7. Trục lăn trên khay có thể bị bụi bẩn. Lau sạch trục lăn bằng miếng vải không có xơ được làm ẩm
bằng nước ấm. Sử dụng nước cất, nếu có.
THẬN TRỌNG: Không phun nước trực tiếp lên máy in. Thay vào đó, hãy phun nước trên vải
hoặc nhúng miếng vải vào nước và vắt hết nước ra trước khi lau sạch trục lăn.
Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về vị trí trục lăn cho nhiều máy in khác nhau.
Hình 6-4 Vị trí trục lăn cho Khay 1 hoặc khay đa năng
Máy in nạp nhiều giấy
Nếu máy in nạp nhiều giấy từ khay, hãy thử những giải pháp sau.
104 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
1. Lấy tập giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy, xoay tập giấy 180 độ, rồi lật lại.
Không xòe giấy
ra.
Đưa tập giấy vào lại khay.
GHI CHÚ: Xòe giấy ra để đưa ra tĩnh điện. Thay vì xòe giấy ra, hãy uốn cong tập giấy bằng
cách giữ hai đầu của tập giấy và uốn lên theo hình chữ U. Sau đó, xoay hai đầu xuống ngược
hình chữ U. Tiếp theo, giữ mỗi đầu của tập giấy và lặp lại quá trình này. Quá trình này giúp tách
giấy ra thành từng tờ riêng lẻ mà không cần đưa ra tĩnh điện. Làm phẳng tập giấy trên mặt bàn
trước khi bỏ tập giấy vào khay lại.
Hình 6-5 Cách uốn cong tập giấy
12
2. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng các thông số kỹ thuật của HP cho máy in này.
3. Xác minh độ ẩm trong phòng có nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật dành cho máy in không và
giấy có đang được lưu trong các gói bị đóng kín. Hầu hết ram giấy được bán trong bao gói cách
ẩm để giữ cho giấy luôn khô.
Trong môi trường có độ ẩm cao, giấy nằm ở trên cùng của tập giấy trong khay có thể hấp thu độ
ẩm và bề mặt giấy có thể bị nhăn nheo hoặc không đều. Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ 5 đến 10
trang trên cùng của tập giấy ra.
Trong môi trường có độ ẩm thấp, thừa tĩnh điện có thể làm cho các trang giấy dính với nhau.
Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy như được mô tả ở trên.
4. Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng. Nếu cần, hãy sử dụng giấy từ gói giấy khác.
VIWW Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai 105
5. Đảm bảo khay không quá đầy bằng cách kiểm tra các dấu chiều cao tập giấy nằm bên trong
khay. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy ra khỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một
số giấy vào lại khay.
Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu chiều cao tập giấy trong các khay cho nhiều máy in
khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này. Đồng thời kiểm tra để
chắc rằng tất cả các trang giấy nằm ở dưới các vấu gần dấu chiều cao tập giấy. Các vấu này
giúp giữ giấy ở đúng vị trí khi nó đi vào máy in.
Hình 6-6 Dấu chiều cao tập giấy
Hình 6-7 Vấu cho tập giấy
106 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
6. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều
chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng
với dấu đánh trên khay.
GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các
dấu trên khay.
Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác
nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
Hình 6-8 Dấu kích thước cho Khay 1 hoặc khay đa năng
Hình 6-9 Dấu kích thước cho khay băng từ
7. Hãy đảm bảo môi trường in có các thông số kỹ thuật được khuyến nghị.
VIWW Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai 107
Xử lý kẹt giấy
Giới thiệu
Thông tin sau đây bao gồm các hướng dẫn về cách gỡ giấy kẹt khỏi máy in.
●Vị trí giấy kẹt
●Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt
●Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn?
●Xử lý giấy kẹt trong Khay 1
●Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5
●Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ
●Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy
●Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra
●Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt
●Gỡ giấy bị kẹt trong khay nạp phong bì
●Gỡ giấy bị kẹt trong phụ kiện Hộp dập ghim HP
●Gỡ giấy bị dập ghim
108 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Vị trí giấy kẹt
6
3
5
1
2
4
1 Hộp dập ghim HP
2 Ngăn giấy đầu ra
3 Khay 1
4 Khay 2-5
5 Khay nạp HCI 2.100 tờ
6 Khay in hai mặt và cuộn sấy
Khay nạp phong bì (không hiển thị)
Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt
Tính năng tự động điều hướng hỗ trợ bạn tháo giấy kẹt bằng cách cung cấp các hướng dẫn từng
bước trên bảng điều khiển. Khi hoàn tất một bước, máy in sẽ hiển thị các hướng dẫn cho bước tiếp
theo, cho đến khi bạn thực hiện xong tất cả các bước trong quy trình.
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn?
Để giảm số lần kẹt giấy, hãy thử các giải pháp sau.
GHI CHÚ: Để xem video giới thiệu cách nạp giấy giúp giảm số lượng giấy bị kẹt, nhấp vào đây.
1. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng các thông số kỹ thuật của HP cho máy in này.
2. Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng. Nếu cần, hãy sử dụng giấy từ gói giấy khác.
3. Sử dụng giấy chưa được in hoặc sao chép trước đó.
VIWW Xử lý kẹt giấy 109
4. Đảm bảo rằng khay không bị nạp quá nhiều giấy. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy ra
khỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay.
5. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều
chỉnh các thanh dẫn để chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy.
6. Đảm bảo rằng khay được lắp hoàn toàn vào máy in.
7. Nếu bạn đang in trên giấy nặng, được dập nổi, hoặc được đục lỗ, hãy sử dụng tính năng nạp
giấy thủ công và nạp từng tờ một.
8. Mở menu Trays (Khay) trên bảng điều khiển của máy in. Kiểm tra và đảm bảo rằng khay được
cấu hình chính xác cho loại và kích cỡ giấy.
9. Hãy đảm bảo môi trường in có các thông số kỹ thuật được khuyến nghị.
Xử lý giấy kẹt trong Khay 1
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong Khay 1. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị
thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.A1.XX Jam in Tray 1 (13.A1.XX Kẹt giấy trong Khay 1)
1.Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt trong Khay 1, hãy
gỡ giấy bị kẹt bằng cách nhẹ nhàng kéo giấy
thẳng ra.
2.Đóng Khay 1.
110 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
3.Kéo Khay 2 ra khỏi máy in.
4.Hạ thấp tấm tháo giấy kẹt trong khe mở
Khay 2.
5.Kéo hết giấy bị kẹt thẳng ra ngoài.
VIWW Xử lý kẹt giấy 111
6.Nâng tấm tháo giấy kẹt vào lại vị trí.
7.Lắp Khay 2 vào máy in.
Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong Khay 2, 3, 4 hoặc 5. Khi giấy bị kẹt, bảng điều
khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.A2.XX Jam in Tray 2 (13.A2.XX Kẹt giấy trong Khay 2)
●13.A3.XX Jam in Tray 3 (13.A3.XX Kẹt giấy trong Khay 3)
●13.A4.XX Jam in Tray 4 (13.A4.XX Kẹt giấy trong Khay 4)
●13.A5.XX Jam in Tray 5 (13.A5.XX Kẹt giấy trong Khay 5)
GHI CHÚ: Quy trình sau đây hiển thị Khay 2. Phương pháp để xử lý kẹt giấy trong Khay 3, 4 và 5
tương tự.
112 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
1.Kéo và nhấc khay lên nhẹ nhàng để kéo hết
khay ra khỏi máy in.
2.Gỡ giấy bị kẹt hoặc giấy bị hỏng.
3.Lắp lại và đóng khay.
VIWW Xử lý kẹt giấy 113
4.Mở cửa sau.
5.Lấy hết giấy bị kẹt ra.
6.Tháo cuộn sấy bằng nắm các chốt hai mặt và
kéo cuộn sấy thẳng ra khỏi máy in.
CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang
sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội
trước khi xử lý cuộn sấy.
114 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
7.Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi lỗ mở cuộn sấy.
8.Lắp lại cuộn sấy.
9.Đóng cửa sau lại
VIWW Xử lý kẹt giấy 115
Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ. Khi giấy bị
kẹt, bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.AY.XX Jam in Tray Y (13.AY.XX Kẹt giấy trong Khay Y), trong đó Y là số khay được gán cho
HCI
●13.FF.EE Door Open Jam (13.FF.EE Mở cửa kẹt giấy)
1.Mở khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ.
2.Tháo và vứt bỏ bất kỳ tờ giấy bị hỏng nào.
116 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
3.Lấy hết giấy khỏi khay.
4.Nếu giấy bị kẹt bên trong khu vực nạp giấy,
kéo giấy xuống để lấy ra.
VIWW Xử lý kẹt giấy 117
5.Nạp toàn bộ ram giấy vào HCI. Khay chứa
được 2.100 tờ giấy.
GHI CHÚ: Để có kết quả tốt nhất, nạp toàn
bộ ram giấy. Không chia các ram giấy thành
nhiều phần nhỏ.
6.Đóng nắp HCI.
Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy
Sử dụng quy trình sau đây để gỡ bỏ giấy kẹt trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy. Khi giấy bị kẹt,
bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.B2.XX Jam in <cover or door> (13.B2.XX Kẹt giấy trong <nắp hoặc cửa>)
●13.B9.XX Jam in Fuser (13.B9.XX Kẹt giấy trong Cuộn sấy)
THẬN TRỌNG: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội
trước khi xử lý kẹt giấy.
118 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
1.Mở cửa sau.
2.Lấy hết giấy bị kẹt ra.
3.Tháo cuộn sấy bằng nắm các chốt hai mặt và
kéo cuộn sấy thẳng ra khỏi máy in.
CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang
sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội
trước khi xử lý cuộn sấy.
VIWW Xử lý kẹt giấy 119
4.Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi lỗ mở cuộn sấy.
5.Lắp lại cuộn sấy.
6.Đóng cửa sau lại
120 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong ngăn giấy đầu ra. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển
hiển thị thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.E1.XX Jam at Standard Output Bin (13.E1.XX Kẹt giấy ở Ngăn giấy đầu ra tiêu chuẩn)
1.Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, nắm
lấy cạnh trên và tháo nó ra.
Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt
Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt ở trong bộ in hai mặt tự động.
Khi bị kẹt giấy, bảng điều khiển hiển thị một hình động để hỗ trợ gỡ giấy kẹt.
●13.CX.XX Jam in Duplexer (13.CX.XX Kẹt giấy trong Bộ in hai mặt)
●13.DX.XX Jam in Duplexer (13.DX.XX Kẹt giấy trong Bộ in hai mặt)
●13.B2.XX Jam in <cover or door> (13.B2.XX Kẹt giấy trong <nắp hoặc cửa>)
1.Mở cửa sau.
VIWW Xử lý kẹt giấy 121
2.Lấy hết giấy bị kẹt ra.
3.Đóng cửa sau lại
Gỡ giấy bị kẹt trong khay nạp phong bì
Sử dụng quy trình sau đây để gỡ bỏ kẹt giấy trong khay nạp phong bì. Khi giấy bị kẹt, bảng điều
khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt.
●13.A3.XX Jam in Tray 3 (13.A3.XX Kẹt giấy trong Khay 3)
●13.A4.XX Jam in Tray 4 (13.A4.XX Kẹt giấy trong Khay 4)
122 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
1.Kéo và nhấc khay lên nhẹ nhàng để kéo hết
khay ra khỏi máy in.
2.Lấy hết phong bì bị kẹt hoặc bị hư ra khỏi
khay.
VIWW Xử lý kẹt giấy 123
3.Gỡ toàn bộ phong bì ra khỏi các trục nạp bên
trong máy in.
4.Lắp lại và đóng khay.
Gỡ giấy bị kẹt trong phụ kiện Hộp dập ghim HP
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong Hộp dập ghim HP. Khi bị kẹt giấy, bảng điều khiển
hiển thị một hình động để hỗ trợ gỡ giấy kẹt.
●13.E1.XX Jam at Standard Output Bin (13.E1.XX Kẹt giấy ở Ngăn giấy đầu ra tiêu chuẩn)
13.70.XX MBM Jam (13.70.XX Kẹt MBM)
1.Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi ngăn giấy đầu ra
của Hộp dập ghim HP.
124 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
2.Mở cửa tháo kẹt giấy ở mặt sau của bộ dập
ghim/bộ xếp giấy. Nếu giấy bị kẹt bên trong
cửa tháo kẹt giấy, kéo thẳng giấy bị kẹt ra để
gỡ bỏ.
3.Đóng cửa tháo kẹt giấy của Hộp dập ghim
HP.
Gỡ giấy bị dập ghim
Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy bị dập ghim trong Hộp dập ghim HP. Khi bị kẹt giấy, bảng
điều khiển hiển thị một hình động để hỗ trợ gỡ giấy kẹt.
●13.8X.XX – Stapler/Stacker Jam (13.8X.XX – Kẹt trong Bộ dập ghim/Bộ xếp giấy)
1.Mở cửa bộ dập sách.
VIWW Xử lý kẹt giấy 125
2.Kéo tay cầm được đánh màu trên hộp dập
ghim và kéo hộp dập ghim thẳng ra ngoài.
3.Nhấc cần nhỏ ở mặt sau hộp dập ghim lên.
4.Gỡ bỏ ghim dập bị kẹt.
5.Đóng cần ở mặt sau hộp dập ghim. Đảm bảo
rằng nó khớp vào đúng vị trí.
126 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
6.Lắp hộp dập ghim vào bộ dập ghim và ấn tay
cầm được đánh màu cho đến khi nó khớp vào
đúng vị trí.
7.Đóng cửa bộ dập sách.
VIWW Xử lý kẹt giấy 127
Cải thiện chất lượng in
Giới thiệu
●In từ một chương trình phần mềm khác
●Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in
●Kiểm tra tình trạng hộp mực in
●In một trang lau dọn
●Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường
●Kiểm tra môi trường in và giấy
●Thử trình điều khiển in khác
●Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm)
●Điều chỉnh mật độ in
Nếu máy in đang có vấn đề về chất lượng in, hãy thử các giải pháp sau theo thứ tự được thể hiện để
giải quyết vấn đề.
In từ một chương trình phần mềm khác
Hãy thử in từ một chương trình phần mềm khác. Nếu trang được in đúng có nghĩa là có vấn đề với
chương trình phần mềm bạn sử dụng để in.
Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in
Kiểm tra cài đặt loại giấy khi in từ một chương trình phần mềm và các trang đã in có các vết bẩn, in
mờ hoặc đậm, giấy bị quăn, lốm đốm bột mực, bột mực không bám dính, hoặc một số vùng nhỏ
không có bột mực.
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows)
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in, rồi bấm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn).
3.Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
4.Từ danh sách thả xuống Paper Type (Loại giấy) nhấp tùy chọn More...(Khác).
5.Mở rộng danh sách tùy chọn Type is: (Loại là:) .
6.Mở rộng danh mục các loại giấy mô tả tốt nhất loại giấy của bạn.
7.Chọn tùy chọn cho loại giấy mà bạn đang sử dụng và nhấp vào nút OK.
8.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). Trong hộp thoại
Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
128 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X)
1.Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2.Trong menu Printer (Máy in), hãy chọn máy in.
3.Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Copies & Pages (Bản sao & Trang). Mở
danh sách thả xuống của menu, rồi bấm vào menu Finishing (Kết thúc).
4.Chọn một loại từ danh sách Media Type (Loại phương tiện) thả xuống.
5.Nhấp vào nút Print (In).
Kiểm tra tình trạng hộp mực in
Thực hiện theo các bước sau để kiểm tra phần trăm lượng mực còn lại của hộp mực in và trạng thái
của các bộ phận bảo trì có thể thay thế nếu áp dụng.
1.In trang tình trạng mực in
a.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Reports (Báo cáo).
b.Mở menu Configuration/Status Pages (Trang Cấu hình/Trạng thái).
c.Chọn Supplies Status Page (Trang trạng thái nguồn cung cấp) và chọn Print (In) để in
trang.
2.Kiểm tra tình trạng mực in
a.Nhìn vào báo cáo tình trạng mực in để kiểm tra phần trăm lượng mực còn lại của hộp mực
in và trạng thái của các bộ phận bảo trì có thể thay thế nếu áp dụng.
Các vấn đề về chất lượng in có thể xảy ra khi sử dụng hộp mực in đã hết. Trang tình trạng
mực in cho biết khi mực in gần hết. Sau khi mực in HP đã đạt tới ngưỡng gần hết, có nghĩa
là bảo hành bảo vệ đặc biệt của HP cho mực in đó đã chấm dứt.
Không cần thay thế hộp mực in ngay bây giờ trừ khi chất lượng in không còn có thể chấp
nhận được. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không
còn có thể chấp nhận được.
Nếu bạn xác định rằng bạn cần thay thế hộp mực in hoặc các bộ phận bảo trì có thể thay
thế khác, trang trạng thái mực in liệt kê các số bộ phận HP chính hãng.
b.Kiểm tra xem liệu bạn có đang dùng hộp mực HP chính hãng không.
Hộp mực in HP chính hãng có chữ “HP” hoặc “Hewlett-Packard” ở trên đó, hoặc có logo HP
trên đó. Để biết thêm thông tin về việc nhận diện các hộp mực HP, hãy truy cập
www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
In một trang lau dọn
Trong quá trình in, các hạt bụi, mực in, giấy có thể tích tụ bên trong máy in và có thể gây ra các vấn
đề về chất lượng in như vết hoặc đốm mực in, vết bẩn, đường hoặc các vết dấu lặp đi lặp lại.
Làm theo các bước sau để làm sạch đường dẫn giấy của máy in.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Support Tools (Công cụ hỗ trợ).
2.Mở các menu sau:
VIWW Cải thiện chất lượng in 129
●Maintenance (Bảo trì)
●Calibration/Cleaning (Cân chỉnh/Lau dọn)
●Cleaning Page (Trang Lau dọn)
3.Chọn Print (In) để in trang.
Thông báo Cleaning... (Lau dọn...) sẽ hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Quá trình lau
dọn kéo dài khoảng vài phút. Không tắt máy in cho đến khi hoàn tất quá trình lau dọn. Khi hoàn
tất, hãy hủy bỏ trang đã in.
Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường
Làm theo các bước sau để kiểm tra từng hộp mực in.
1.Tháo hộp mực in ra khỏi máy invà kiểm tra xem băng dán đã được gỡ ra chưa.
2.Kiểm tra chip bộ nhớ xem có bị hỏng hóc không.
3.Kiểm tra mặt trống hình màu xanh lá cây.
THẬN TRỌNG: Không chạm vào trống hình. Dấu vân tay trên trống hình có thể ảnh hưởng
đến chất lượng in.
4.Nếu bạn thấy bất kỳ vết xước, dấu vân tay hoặc hỏng hóc nào khác trên trống hình, hãy thay
hộp mực in.
5.Cài đặt lại hộp mực in, rồi in vài trang để xem thử sự cố đã giải quyết chưa.
Kiểm tra môi trường in và giấy
Bước một: Hãy dùng giấy đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP
Một số sự cố về chất lượng in xảy ra do dùng giấy không đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP.
●Luôn dùng loại và trọng lượng giấy mà máy in này hỗ trợ.
●Dùng giấy có chất lượng tốt và không bị rách, không bị răng cưa, cắt, khấc, lốm đốm, vật thể
nhỏ, hạt bụi, quăn góc, bị khuyết, có kẹp giấy và quăn hoặc cong cạnh.
●Dùng giấy chưa in.
●Dùng giấy không chứa vật liệu kim loại, như chất liệu lấp lánh.
●Dùng giấy dành riêng cho máy in laser. Không dùng giấy chỉ dành cho máy in Inkjet.
●Không được dùng giấy quá thô. Dùng giấy nhẵn mịn hơn thường đem lại chất lượng in tốt hơn.
Bước hai: Kiểm tra môi trường
Môi trường có thể ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng in và là nguyên nhân phổ biến đối với chất lượng
in hoặc các vấn đề về nạp giấy. Thử các giải pháp sau đây:
130 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
●Di chuyển máy in ra xa khỏi các vị trí có gió lùa như cửa sổ hay cửa mở hoặc các chỗ quạt
thông gió điều hòa.
●Đảm bảo máy in không tiếp xúc với nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài khoảng thông số kỹ thuật
của máy in.
●Không đặt máy in trong không gian kín như tủ hộp.
●Đặt máy in trên bề mặt bằng phẳng và vững chắc.
●Loại bỏ bất cứ thứ gì chặn quạt thông gió trên máy in. Máy in cần được thông gió tốt ở tất cả các
cạnh, bao gồm cả phần đỉnh của máy in.
●Bảo vệ máy in tránh các mảnh vụn trong không khí, bụi, hơi nước, dầu mỡ hoặc các yếu tố khác
có thể tồn dư lại bên trong máy in.
Bước 3: Đặt canh chỉnh khay riêng lẻ
Làm theo các bước sau khi văn bản hoặc ảnh không được đặt ở giữa hoặc canh chỉnh đúng trên
trang in, lúc in từ các khay cố định.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau đây:
●In
●Print Quality (Chất lượng In)
●Image Registration (Đăng ký Ảnh)
3.Chọn khay để điều chỉnh.
4.Chọn Print Test Page (In Trang Kiểm tra), sau đó làm theo các hướng dẫn trên các trang in ra.
5.Chọn Print Test Page (In Trang Kiểm tra) lần nữa để xác nhận các kết quả, sau đó điều chỉnh
thêm nếu cần thiết.
6.Chọn Done (Xong) để lưu cài đặt
Thử trình điều khiển in khác
Hãy thử sử dụng trình điều khiển in khác khi in từ một chương trình phần mềm và trang đã in có các
dòng chứa hình ảnh không mong muốn, bị mất chữ, bị mất hình ảnh, định dạng sai hoặc phông chữ
bị thay đổi.
Tải xuống bất kỳ trình điều khiển nào sau đây từ trang web của HP: www.hp.com/support/ljM607,
www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
VIWW Cải thiện chất lượng in 131
Trình điều khiển HP PCL.6
Trình điều khiển HP PCL 6
Trình điều khiển HP PCL-6
●Được cung cấp làm trình điều khiển mặc định trên CD có trong hộp máy in.
Trình điều khiển này được cài tự động nếu bạn không chọn một trình điều
khiển khác.
●Nên sử dụng cho tất cả các môi trường Windows
●Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất và hỗ trợ tính năng máy in
cho hầu hết người dùng
●Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của
Windows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows
●Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy
chỉnh và của bên thứ ba dựa trên PCL 5
Trình điều khiển HP UPD PS ●Nên sử dụng để in với chương trình phần mềm Adobe® hay với các chương
trình phần mềm đồ họa chuyên sâu khác
●Hỗ trợ khi in trong trường hợp cần mô phỏng postscript hoặc hỗ trợ phông
chữ nhấp nháy postscript
HP UPD PCL 5 ●Nên sử dụng để in trong công việc văn phòng thông dụng trong tất cả các
môi trường Windows
●Tương thích với các phiên bản PCL trước đó và các máy in HP LaserJet cũ
hơn
●Sự lựa chọn tốt nhất khi in từ các chương trình phần mềm của bên thứ ba
hoặc chương trình phần mềm tùy chỉnh
●Sự lựa chọn tốt nhất khi hoạt động trong các môi trường hỗn hợp có yêu cầu
phải cài đặt máy in theo PCL 5 (UNIX, Linux, máy tính trung ương)
●Được thiết kế để sử dụng trong các môi trường Windows trong doanh nghiệp
sao cho có thể sử dụng một trình điều khiển duy nhất cho nhiều kiểu máy in
●Được ưa chuộng sử dụng khi in từ một máy tính Windows di động đến nhiều
kiểu máy in
HP UPD PCL 6 ●Nên sử dụng để in trong tất cả các môi trường Windows
●Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất và hỗ trợ tính năng máy in
cho hầu hết người dùng
●Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của
Windows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows
●Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy
chỉnh và của bên thứ ba dựa trên PCL 5
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm)
HP không khuyến nghị việc sử dụng thường xuyên Chế độ tiết kiệm (EconoMode). Nếu lúc nào cũng
sử dụng Chế độ Tiết kiệm, nguồn bột mực có thể dùng được lâu hơn so với các bộ phận máy móc
khác trong hộp mực. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm và không còn chấp nhận được, hãy cân nhắc
thay thế hộp mực in.
GHI CHÚ: Tính năng này khả dụng với trình điều khiển in PCL 6 dành cho Windows. Nếu bạn
không đang sử dụng trình điều khiển đó, bạn có thể bật tính năng này bằng cách sử dụng Máy chủ
web nhúng của HP.
Hãy làm theo các bước này nếu toàn bộ trang quá đậm hoặc quá mờ.
132 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
1.Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2.Chọn máy in, rồi bấm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn).
3.Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng) và xác định vùng Print Quality (Chất lượng In).
4.Nếu toàn bộ trang quá đậm, hãy sử dụng cài đặt này:
●Chọn tùy chọn 600 dpi.
●Chọn hộp chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) để bật chế độ đó.
Nếu toàn bộ trang quá mờ, hãy sử dụng cài đặt này:
●Chọn tùy chọn FastRes 1200.
●Bỏ chọn hộp chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) để tắt chế độ đó.
5.Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). Trong hộp thoại
Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
Điều chỉnh mật độ in
Hoàn tất các bước sau để điều chỉnh mật độ in.
1.Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt).
2.Mở các menu sau:
●In
●Print Quality (Chất lượng in)
●Toner Density (Mật độ Bột mực)
3.Di chuyển con trượt đến Less (Ít hơn) hoặc More (Nhiều hơn) để có được cài đặt mật độ mong
muốn.
VIWW Cải thiện chất lượng in 133
Bảng lỗi hình ảnh
Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh
Bảng 6-2 In nhạt thuộc trang 136 Bảng 6-3 Nền xám hoặc in đậm
thuộc trang 136
Bảng 6-4 Trang trống — Không in
thuộc trang 137
Bảng 6-5 Trang đen thuộc trang 137 Bảng 6-6 Lỗi dải vạch thuộc trang 138 Bảng 6-7 Lỗi đường sọc thuộc trang 138
134 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh (còn tiếp)
Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy
thuộc trang 139
Bảng 6-9 Lỗi sắp xếp hình ảnh
thuộc trang 139
Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu
máy màu) thuộc trang 140
Bảng 6-11 Lỗi đầu ra thuộc trang 140
Có thể giải quyết các lỗi hình ảnh, bất kể nguyên nhân nào, bằng các bước giống nhau. Đầu tiên, sử
dụng các bước sau đây để giải quyết các vấn đề lỗi hình ảnh.
1.In lại tài liệu. Về bản chất, lỗi chất lượng in có thể thỉnh thoảng xảy ra hoặc hoàn toàn biến mất
khi thao tác in được tiếp tục.
2.Kiểm tra tình trạng của hộp mực hoặc các hộp mực. Nếu hộp mực ở tình trạng Very Low (Gần
hết) (tức là đã qua thời gian sử dụng định mức), hãy thay hộp mực.
3.Đảm bảo các cài đặt chế độ in khay và trình điều khiển phù hợp với vật liệu in được nạp vào
khay. Thử sử dụng ram giấy khác hoặc khay khác. Thử sử dụng chế độ in khác.
4.Đảm bảo máy in nằm trong phạm vi nhiệt độ/độ ẩm hoạt động được hỗ trợ.
5.Đảm bảo loại giấy, kích cỡ và trọng lượng giấy được hỗ trợ bởi máy in. Xem trang hỗ trợ máy in
tại support.hp.com để biết danh sách các kích cỡ giấy và loại giấy được hỗ trợ cho máy in.
GHI CHÚ: Thuật ngữ "sấy nóng" liên quan đến một phần của quá trình in nơi hộp mực được thêm
vào giấy.
Các ví dụ sau đây mô tả giấy Letter đã đi qua cạnh ngắn máy in trước tiên.
VIWW Bảng lỗi hình ảnh 135
Bảng 6-2 In nhạt
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
In nhạt:
Nội dung được in trên toàn bộ trang bị
nhạt hoặc không rõ.
1. In lại tài liệu.
2. Tháo hộp mực, sau đó lắc để phân
phối lại bột mực.
3. Chỉ dành cho kiểu máy in đơn sắc:
Đảm bảo cài đặt Chế độ tiết kiệm
đã tắt trên bảng điều khiển máy in
và trong trình điều khiển in.
4. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng
cách.
5. In Trang tình trạng mực in và kiểm
tra thời gian và cách sử dụng hộp
mực.
6. Thay hộp mực.
7. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Bảng 6-3 Nền xám hoặc in đậm
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Nền xám hoặc in đậm:
Hình ảnh hoặc văn bản được in đậm
hơn mong đợi.
1. Đảm bảo giấy trong khay chưa
chạy qua máy in.
2. Sử dụng loại giấy khác.
3. In lại tài liệu.
4. Chỉ dành cho kiểu máy in đơn sắc:
Từ Màn hình chính trên bảng điều
khiển máy in, hãy truy cập vào
menu Adjust Toner Density (Điều
chỉnh mật độ bột mực), sau đó
điều chỉnh mật độ bột mực đến
mức thấp hơn.
5. Đảm bảo máy in nằm trong phạm
vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động
được hỗ trợ.
6. Thay hộp mực.
7. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
136 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng 6-4 Trang trống — Không in
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Trang trống — Không in:
Trang để trống hoàn toàn và không có
nội dung in.
1. Đảm bảo đang dùng hộp mực HP
chính hãng.
2. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng
cách.
3. In bằng hộp mực khác.
4. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy
và điều chỉnh các cài đặt máy in
sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy
chọn loại giấy nhẹ hơn.
5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Bảng 6-5 Trang đen
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Trang đen:
Toàn bộ trang được in đều là màu đen.
1. Kiểm tra bằng mắt thường xem
hộp mực có bị hỏng không.
2. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng
cách.
3. Thay hộp mực
4. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
VIWW Bảng lỗi hình ảnh 137
Bảng 6-6 Lỗi dải vạch
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Dải vạch có độ rộng cách nhau lặp lại
hoặc dải xung:
Các đường đậm hoặc nhạt lặp lại dọc
xuống chiều dài của giấy. Các đường
này có nét đậm hoặc nhạt. Lỗi chỉ hiển
thị trong khu vực tô, không hiển thị
trong văn bản hoặc những vùng không
có nội dung in.
1. In lại tài liệu.
2. Thử in từ một khay khác.
3. Thay hộp mực.
4. Sử dụng loại giấy khác.
5. Chỉ dành cho kiểu máy Enterprise:
Từ Màn hình chính trên bảng điều
khiển in, hãy truy cập vào menu
Adjust Paper Types (Điều chỉnh
loại giấy), sau đó chọn chế độ in
được thiết kế cho một vật liệu in
nặng hơn một chút so với loại bạn
đang dùng. Việc này sẽ làm giảm
tốc độ in và có thể cải thiện chất
lượng in.
6. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Bảng 6-7 Lỗi đường sọc
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Đường sọc dọc nhạt:
Đường sọc nhạt thường kéo dài qua
chiều dài của giấy. Lỗi chỉ hiển thị trong
khu vực tô, không hiển thị trong văn
bản hoặc những vùng không có nội
dung in.
1. In lại tài liệu.
2. Tháo hộp mực, sau đó lắc để phân
phối lại bột mực.
3. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
GHI CHÚ: Cả đường sọc dọc đậm
hoặc nhạt có thể xảy ra khi môi trường
in nằm ngoài phạm vi nhiệt độ hoặc độ
ẩm được chỉ định. Tham khảo các
thông số kỹ thuật môi trường của máy
in để biết các mức nhiệt độ và độ ẩm
cho phép.
Đường sọc dọc đậm và đường dọc lau
dọn ITB (chỉ kiểu máy in màu):
Các đường đậm xuất hiện dọc xuống
chiều dài của giấy. Lỗi có thể xảy ra ở
bất kỳ chỗ nào trên trang, trong khu vực
tô hoặc những vùng không có nội dung
in.
1. In lại tài liệu.
2. Tháo hộp mực, sau đó lắc để phân
phối lại bột mực.
3. In một trang lau dọn.
4. Kiểm tra mức bột mực trong hộp
mực.
5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
138 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy
Mô tả Hãm ảnh/cuộn sấy Giải pháp khả thi
Độ lệch cuộn sấy nóng (bóng):
Độ lệch hoặc bóng mờ của hình ảnh
được lặp lại dọc theo trang. Ảnh lặp lại
đó có thể mờ dần theo từng lần xuất
hiện.
1. In lại tài liệu.
2. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy
và điều chỉnh các cài đặt máy in
sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy
chọn loại giấy nhẹ hơn.
3. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Sấy nóng kém:
Bột mực rải dọc theo cạnh giấy. Lỗi này
thường xuất hiện nhiều ở các cạnh của
tác vụ có mật độ bao phủ cao và trên
loại vật liệu in nhẹ, nhưng có thể xảy ra
ở bất kỳ đâu trên trang.
1. In lại tài liệu.
2. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy
và điều chỉnh các cài đặt máy in
sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy
chọn loại giấy sáng hơn.
3. Chỉ dành cho kiểu máy Enterprise:
Từ bảng điều khiển máy in, hãy
truy cập vào menu Edge-to-Edge
(Cạnh đối cạnh), sau đó chọn
Normal (Thường). In lại tài liệu.
4. Chỉ dành cho kiểu máy Enterprise:
Từ bảng điều khiển máy in, chọn
Auto Include Margins (Tự động
bao gồm lề), sau đó in lại tài liệu.
5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Bảng 6-9 Lỗi sắp xếp hình ảnh
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Lề trang và nghiêng lệch:
Hình ảnh không nằm ở giữa hoặc bị
nghiêng lệch trên trang. Lỗi xuất hiện
do giấy không được đặt theo đúng cách
khi bị kéo ra khỏi khay và đi qua đường
dẫn giấy.
1. In lại tài liệu.
2. Lấy giấy ra và nạp lại khay. Đảm
bảo tất cả các cạnh giấy xếp đồng
đều nhau ở mọi bên.
3. Đảm bảo mặt trên của tập giấy ở
dưới chỉ báo khay đầy. Không nạp
quá nhiều giấy vào khay.
4. Đảm bảo thanh dẫn giấy đã được
chỉnh đúng theo khổ giấy. Không
điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá
sát tập giấy. Điều chỉnh chúng
theo các dấu trên khay.
5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
VIWW Bảng lỗi hình ảnh 139
Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu máy màu)
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Định mặt phẳng màu:
Một hoặc nhiều màu của mặt phẳng
không được canh thẳng với các mặt
phẳng màu khác. Lỗi chủ yếu thường là
màu vàng.
1. In lại tài liệu.
2. Từ bảng điều khiển máy in, hiệu
chỉnh máy in.
3. Nếu hộp mực đã đạt tới một tình
trạng Very Low (Gần hết) hoặc
đầu ra cực kỳ mờ, thay hộp mực.
4. Từ bảng điều khiển máy in, sử
dụng tính năng Restore
Calibration (Khôi phục hiệu chỉnh)
để xác lập lại các cài đặt cân
chỉnh của máy in về mặc định gốc.
5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Bảng 6-11 Lỗi đầu ra
Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi
Giấy ra bị quăn:
Cạnh giấy in ra bị quăn. Cạnh quăn có
thể dọc theo bên ngắn hay dài của giấy.
Có thể có hai kiểu quăn:
●Quăn vào: Đường cong giấy
hướng về phía được in. Lỗi xuất
hiện trong các môi trường khô
hoặc khi in các trang mật độ bao
phủ cao.
●Quăn ra: Đường cong giấy hướng
cách xa phía được in. Lỗi xuất hiện
trong các môi trường độ ẩm cao
hoặc khi in các trang mật độ bao
phủ thấp.
1. In lại tài liệu.
2. Quăn vào: Từ bảng điều khiển
máy in, chọn loại giấy nặng hơn.
Loại giấy nặng hơn tạo ra nhiệt độ
cao hơn để in.
Quăn ra: Từ bảng điều khiển máy
in, chọn loại giấy nhẹ hơn. Loại
giấy nhẹ hơn tạo ra nhiệt độ thấp
hơn để in. Thử bảo quản giấy
trong một môi trường khô trước khi
dùng hoặc sử dụng giấy mới hoàn
toàn.
3. In ở chế độ in hai mặt.
4. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
Xếp chồng giấy ra:
Giấy không xếp chồng đúng trong khay
giấy ra. Chồng giấy có thể không đều,
bị lệch, hoặc các trang có thể bị đẩy ra
khỏi khay và rơi trên sàn. Lỗi xảy ra do
một các điều kiện sau:
●Giấy bị quăn nhiều
●Giấy trong khay bị nhàu nát hoặc
méo mó
●Không phải loại giấy tiêu chuẩn, ví
dụ như phong bì
●Khay giấy ra quá đầy
1. In lại tài liệu.
2. Kéo dài phần mở rộng của ngăn
giấy ra.
3. Nếu là lỗi do giấy bị quăn nhiều,
hãy hoàn tất các bước xử lý sự cố
cho giấy ra bị cong.
4. Sử dụng loại giấy khác.
5. Sử dụng giấy mới hoàn toàn.
6. Lấy giấy ra khỏi khay giấy ra trước
khi khay quá đầy.
7. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập
support.hp.com.
140 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây
Giới thiệu
Một số loại vấn đề có thể cho biết có sự cố truyền tín hiệu mạng. Các vấn đề này bao gồm các sự cố
sau:
●Mất khả năng giao tiếp với máy in theo chu kỳ
●Không thể tìm thấy máy in trong quá trình cài đặt trình điều khiển
●Không thể in theo chu kỳ
Kiểm tra các mục sau để đảm bảo máy in hiện truyền được tín hiệu qua mạng. Trước khi bắt đầu, hãy
in trang cấu hình từ bảng điều khiển máy in và tìm địa chỉ IP của máy in được liệt kê trên trang này.
●Kết nối vật lý kém
●Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này
●Máy tính không thể giao tiếp với máy in
●Máy in đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này
●Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích
●Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai
●Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai
GHI CHÚ: HP không hỗ trợ mạng ngang hàng vì tính năng là chức năng của hệ điều hành Microsoft
chứ không phải của trình điều khiển in HP. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào trang web của
Microsoft tại địa chỉ www.microsoft.com.
Kết nối vật lý kém
1.Hãy kiểm tra xem máy in có được cắm vào đúng cổng mạng bằng cáp có độ dài phù hợp không.
2.Hãy kiểm tra xem các kết nối cáp có chắc không.
3.Kiểm tra kết nối cổng mạng trên mặt sau của máy in và chắc chắn rằng đèn hoạt động màu hổ
phách nhấp nháy cho biết lưu lượng mạng và đèn báo tình trạng liên kết màu xanh lá cây vẫn
sáng liên tục cho biết một liên kết mạng.
4.Nếu vẫn có vấn đề, hãy thử dùng dây cáp hoặc cổng khác trên bộ hub.
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này
1.Mở thuộc tính máy in và nhấp vào tab Ports (Cổng). Kiểm tra xem địa chỉ IP hiện tại cho máy in
có được chọn không. Địa chỉ IP của máy in được liệt kê trên trang cấu hình máy in.
2.Nếu bạn đã cài đặt máy in bằng cổng TCP/IP chuẩn HP, hãy chọn ô Always print to this printer,
even if its IP address changes (Luôn in vào máy in này, ngay cả khi địa chỉ IP thay đổi).
VIWW Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây 141
3.Nếu bạn đã cài đặt máy in bằng cổng TCP/IP chuẩn Microsoft, hãy sử dụng tên máy chủ thay
cho địa chỉ IP.
4.Nếu đúng địa chỉ IP, hãy xóa máy in và sau đó thêm lại.
Máy tính không thể giao tiếp với máy in
1.Kiểm tra kết nối mạng bằng cách ping mạng.
a.Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn.
●Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), gõ cmd sau đó nhấn
Enter.
●Đối với OS X, hãy đến Applications (Ứng dụng), sau đó là Utilities (Tiện ích) và mở
Terminal (Thiết bị cuối).
b.Nhập ping và địa chỉ IP cho máy in của bạn.
c.Nếu cửa sổ hiển thị thời gian khứ hồi, thì mạng đang hoạt động.
2.Nếu lệnh ping báo lỗi, kiểm tra xem hub mạng có bật hay không, sau đó kiểm tra các cài đặt
mạng, máy in và máy tính được cấu hình dùng chung một mạng.
Máy in đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này
HP khuyên bạn để những cài đặt này ở chế độ tự động (cài đặt mặc định). Nếu bạn thay đổi những
thông số cài đặt này, bạn cũng phải thay đổi chúng cho mạng của bạn.
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích
Xác minh rằng mọi chương trình phần mềm mới đều được cài đặt đúng cách và sử dụng trình điều
khiển in phù hợp.
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai
1.Hãy kiểm tra các trình điều khiển mạng, trình điều khiển in và cài đặt chuyển hướng mạng.
2.Kiểm tra xem hệ điều hành có được cấu hình đúng không.
Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai
1.Xem lại trang cấu hình để kiểm tra tình trạng của giao thức mạng. Bật nó nếu cần.
2.Định cấu hình lại cài đặt mạng nếu cần.
142 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây
●Giới thiệu
●Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây
●Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất
●Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba
●Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc
máy in
●Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây
●Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN
●Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây
●Mạng không dây không hoạt động
●Giảm nhiễu trên mạng không dây
Giới thiệu
Dùng thông tin xử lý sự cố để giúp giải quyết các sự cố.
GHI CHÚ: Để xác định có bật in HP NFC và Wireless Print Direct trên máy in của bạn hay không,
hãy in trang cấu hình từ bảng điều khiển của máy in
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây
●Xác minh rằng cáp mạng không được kết nối.
●Xác minh máy in và bộ định tuyến mạng không dây đã được bật và có điện. Đồng thời đảm bảo
rằng bộ thu tín hiệu mạng không dây của máy in đã được bật.
●Xác minh rằng số nhận dạng do dịch vụ đặt (SSID) là chính xác. In trang cấu hình để biết SSID.
Nếu bạn không chắc liệu SSID có chính xác hay không, hãy chạy lại thiết lập mạng không dây.
●Với các mạng bảo mật, hãy xác minh rằng thông tin bảo mật là chính xác. Nếu thông tin bảo mật
không chính xác, hãy chạy lại thiết lập mạng không dây.
●Nếu mạng không dây hoạt động chính xác, hãy thử truy cập vào các máy tính khác trên mạng
không dây. Nếu mạng có truy cập Internet, hãy thử kết nối với Internet qua kết nối mạng không
dây.
●Xác minh rằng phương thức mã hóa (AES hoặc TKIP) của máy in giống với phương thức mã
hóa dành cho điểm truy cập không dây (trên các mạng sử dụng bảo mật WPA).
●Xác minh máy in nằm trong phạm vi của mạng không dây. Đối với hầu hết các mạng, máy in
phải nằm trong phạm vi 30 m của điểm truy cập không dây (bộ định tuyến mạng không dây).
●Xác minh rằng các vật cản không chặn tín hiệu của mạng không dây. Loại bỏ bất kỳ vật kim loại
lớn nào giữa điểm truy cập và máy in. Đảm bảo các cột, tường hoặc các trụ chống đỡ có chứa
kim loại hoặc bê tông không ngăn cách máy in và điểm truy cập không dây.
VIWW Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây 143
●Xác minh rằng máy in được đặt cách xa các thiết bị điện có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng
không dây. Nhiều thiết bị có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây, trong đó gồm có động
cơ, điện thoại không dây, camera hệ thống an ninh, các mạng không dây khác và một số thiết bị
Bluetooth.
●Xác minh rằng trình điều khiển in đã được cài đặt trên máy tính.
●Xác minh rằng bạn đã chọn đúng cổng máy in.
●Xác minh rằng máy tính và máy in kết nối với cùng một mạng không dây.
●Đối với OS X, xác nhận rằng bộ định tuyến không dây hỗ trợ Bonjour.
Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất
1.Hãy chắc chắn là máy in đang được bật và ở trạng thái sẵn sàng.
2.Tắt mọi tường lửa của bên thứ ba trên máy tính của bạn.
3.Đảm bảo rằng mạng không dây hoạt động chính xác.
4.Đảm bảo rằng máy tính của bạn hoạt động chính xác. Nếu cần, hãy khởi động lại máy tính.
5.Xác nhận bạn có thể mở Máy chủ web nhúng của HP từ một máy tính trên mạng.
Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba
1.Cập nhật tường lửa bằng bản cập nhật mới nhất hiện có của nhà sản xuất.
2.Nếu chương trình yêu cầu truy cập tường lửa khi bạn cài đặt máy in hoặc cố gắng in, hãy đảm
bảo bạn cho phép chương trình chạy.
3.Tạm thời tắt tường lửa, sau đó cài đặt máy in không dây trên máy tính. Bật tường lửa khi bạn đã
kết thúc quá trình cài đặt không dây.
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng
không dây hoặc máy in
1.Đảm bảo rằng bộ định tuyến hoặc máy in kết nối với cùng một mạng mà máy tính kết nối với.
2.In một trang cấu hình.
3.So sánh số nhận dạng do dịch vụ đặt (SSID) trên trang cấu hình với SSID trong cấu hình máy in
của máy tính.
4.Nếu hai số này không giống nhau, thiết bị hiện không kết nối với cùng một mạng. Định lại cấu
hình thiết lập mạng không dây cho máy in.
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây
1.Đảm bảo rằng các máy tính khác nằm trong phạm vi của mạng không dây và không có vật cản
nào chặn tín hiệu. Đối với hầu hết các mạng, phạm vi của mạng không dây nằm trong vòng 30
m của điểm truy cập không dây.
2.Hãy chắc chắn là máy in đang được bật và ở trạng thái sẵn sàng.
3.Đảm bảo rằng không có nhiều hơn 5 người dùng Wireless Print Direct cùng một lúc.
144 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
4.Tắt mọi tường lửa của bên thứ ba trên máy tính của bạn.
5.Đảm bảo rằng mạng không dây hoạt động chính xác.
6.Đảm bảo rằng máy tính của bạn hoạt động chính xác. Nếu cần, hãy khởi động lại máy tính.
Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN
●Thông thường, bạn không thể kết nối với VPN và các mạng khác cùng một lúc.
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây
●Đảm bảo bộ định tuyến không dây được bật và có điện.
●Mạng có thể bị ẩn. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể kết nối với mạng bị ẩn.
Mạng không dây không hoạt động
1.Đảm bảo rằng cáp mạng không được kết nối.
2.Để xác minh liệu mạng có mất kết nối hay không, hãy thử kết nối các thiết bị khác với mạng.
3.Kiểm tra kết nối mạng bằng cách ping mạng.
a.Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn.
●Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), gõ cmd sau đó nhấn
Enter.
●Đối với OS X, hãy đến Applications (Ứng dụng), sau đó là Utilities (Tiện ích) và mở
Terminal (Thiết bị cuối).
b.Nhập ping theo sau là địa chỉ IP của bộ định tuyến.
c.Nếu cửa sổ hiển thị thời gian khứ hồi, thì mạng đang hoạt động.
4.Đảm bảo rằng bộ định tuyến hoặc máy in kết nối với cùng một mạng mà máy tính kết nối với.
a.In một trang cấu hình.
b.So sánh số nhận dạng do dịch vụ đặt (SSID) trên báo cáo cấu hình với SSID trong cấu
hình máy in của máy tính.
c.Nếu hai số này không giống nhau, thiết bị hiện không kết nối với cùng một mạng. Định lại
cấu hình thiết lập mạng không dây cho máy in.
Giảm nhiễu trên mạng không dây
Các mẹo sau có thể giảm nhiễu trên mạng không dây:
VIWW Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây 145
●Để thiết bị không dây cách xa các vật thể kim loại lớn như tủ đựng hồ sơ và các thiết bị điện từ
khác như lò vi sóng và điện thoại không dây. Những vật thể này có thể làm gián đoạn tín hiệu vô
tuyến.
●Để thiết bị không dây cách xa kết cấu gạch đá lớn và các kết cấu xây dựng khác. Những vật thể
này có thể hấp thu sóng vô tuyến và làm giảm cường độ tín hiệu.
●Đặt bộ định tuyến không dây vào vị trí trung tâm trong đường ngắm của các máy in không dây
trên mạng.
146 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng chú dẫn
A
AirPrint 69
B
bảng điều khiển
định vị 2
bảng điều khiển
tính năng định vị 4, 5
bảng điều khiển
trợ giúp 97
bàn phím
định vị 2
bảo mật
ổ cứng được mã hóa 89
bảo vệ các hộp mực 43
bảo vệ hộp mực 43
bộ định dạng
định vị 2
bộ dập ghim
cài đặt vị trí dập ghim mặc
định 34
bộ in hai mặt
gỡ giấy kẹt 121
bộ nhớ
đi kèm 8
Bảo mật IP 87
Bonjour
chỉ định 74
C
các vấn đề về chất lượng hình ảnh
ví dụ và giải pháp 134
cài đặt trình điều khiển máy Mac
Lưu trữ Lệnh in 64
cài đặt in
Máy chủ Web Nhúng của HP
77
cài đặt bảo mật
Máy chủ web nhúng của HP
79
cài đặt mạng
Máy chủ web nhúng của HP
79
cài đặt in hai mặt qua mạng, thay
đổi 85
cài đặt tốc độ liên kết qua mạng,
thay đổi 85
cài đặt
khôi phục cài đặt gốc 98
cài đặt EconoMode 132
cấu hình chung
Máy chủ web nhúng của HP
76
công tắc nguồn
định vị 2
cổng
định vị 3
cổng fax
định vị 3
cổng foreign interface harness
(FIH)
định vị 3
cổng giao tiếp
định vị 3
cổng nối, cài đặt mặc định 84
cổng nối mặc định, cài đặt 84
cuộn sấy
gỡ giấy kẹt 118
cửa bên phải
định vị 2
cửa bên phải phía dưới
định vị 2
cửa sau
xử lý kẹt giấy 118
Chăm sóc Khách hàng HP 96
Cổng in USB 2.0 Tốc độ Cao
định vị 3
Cổng LAN
định vị 3
Cổng RJ-45
định vị 3
Cổng USB
định vị 3
bật 70
CH
chế độ in sẵn đầu đề khác 23, 28
chế độ nghỉ 90
chính sách hộp mực 40
D
danh sách các liên kết khác
Máy chủ web nhúng của HP
81
danh sách kiểm tra
kết nối không dây 143
dập ghim
cài đặt vị trí mặc định 34
cấu hình chế độ hoạt động 35
dụng cụ xử lý sự cố
Máy chủ web nhún của HP 78
dùng nguồn điện
1 watt hoặc ít hơn 90
Dịch vụ web HP
bật 79
Đ
độ phân giải
sao chép và quét 8
điện
tiêu thụ 15
đặt hàng
mực in và phụ kiện 38
Địa chỉ IPv4 84
VIWW Bảng chú dẫn 147
Địa chỉ IPv6 84
E
Ethernet (RJ-45)
định vị 3
Explorer, phiên bản được hỗ trợ
Máy chủ web nhúng của HP
74
F
FIH (oreign interface harness)
định vị 3
GI
giải pháp in di động 8
giấy
chọn 130
kẹt giấy 109
nạp vào khay tiếp giấy dung
lượng lớn 2.100 tờ 29
nạp Khay 1 19
nạp Khay 2 24
giấy, đặt hàng 38
giấy đặc biệt
in (Windows) 57
giấy bóng kính
in (Windows) 57
giấy kẹt
tự động điều hướng 109
H
hai mặt
thủ công (Mac) 59
hai mặt thủ công
Windows 56
hai mặt thủ công
Mac 59
hệ điều hành (OS)
được hỗ trợ 8
hệ điều hành, được hỗ trợ 9
hộp
thay thế ghim dập 51
hộp ghim dập
thay thế 51
hộp mực
sử dụng khi ở ngưỡng còn ít
100
thay thế 47
hộp mực in
cài đặt ngưỡng còn ít 100
thay thế 47
hộp mực HP chính hãng 40
hỗ trợ
trực tuyến 96
hỗ trợ khách hàng
trực tuyến 96
hỗ trợ kỹ thuật
trực tuyến 96
hỗ trợ trực tuyến 96
hướng giấy
Khay 1 20
Hộp dập ghim HP
xử lý kẹt giấy 124
HIP (ổ tích hợp phần cứng)
định vị 2
HP ePrint 67
HP Web Jetadmin 92
I
in
lệnh in đã lưu 64
từ phụ kiện lưu trữ USB 70
in di động, phần mềm được hỗ
trợ 12
in di động
thiết bị Android 69
in hai mặt
cài đặt (Windows) 56
Mac 59
Windows 56
in hai mặt
thủ công (Windows) 56
in hai mặt (hai mặt)
cài đặt (Windows) 56
in riêng 62
in trên cả hai mặt
cài đặt (Windows) 56
Mac 59
in trên cả hai mặt
thủ công, Windows 56
Windows 56
Internet Explorer, phiên bản được
hỗ trợ
Máy chủ web nhúng của HP
74
In easy-access USB 70
In giao tiếp cận trường 66
In NFC 66
In Wireless Direct 66
In Wi-Fi Direct 12
IPsec 87
J
Jetadmin, HP Web 92
K
kẹt
ghim giấy trong phụ kiện hộp
dập ghim 125
khay tiếp giấy dung lượng lớn
2.100 tờ (Khay 6) 116
ngăn giấy ra 121
Hộp dập ghim HP 124
Khay 2, 3 và 4 112
kẹt, giấy
vị trí 109
kẹtbộ
in hai mặt 121
kẹt ghim giấy
phụ kiện hộp dập ghim 125
kẹt giấy
cuộn sấy 118
cửa sau 118
khay nạp phong bì 122
ngăn giấy đầu ra 121
nguyên nhân 109
vị trí 109
Hộp dập ghim HP 124
Khay 1 110
Khay 2, 3 và 4 112
Khay 5 116
kết nối nguồn
định vị 2
kích thước, máy in 12
Khay 1
hướng giấy 20
kẹt giấy 110
nạp phong bì 31
Khay 2
kẹt giấy 112
nạp 24
Khay 3
kẹt giấy 112
Khay 4
kẹt giấy 112
Khay 6
kẹt giấy 116
Khay tiếp giấy chính
nạp nhãn 33
Khay tiếp giấy ưu tiên
nạp nhãn 33
148 Bảng chú dẫn VIWW
KH
khay
định vị 2
đi kèm 8
khả năng chứa giấy 8
khay nạp phong bì
gỡ giấy kẹt 122
khay nạp tài liệu
định vị 2
khả năng chứa giấy 8
khay tiếp giấy dung lượng lớn
2.100 tờ
nạp 29
khe khóa an toàn
định vị 3
khóa
bộ định dạng 89
khôi phục cài đặt gốc 98
L
làm sạch
đường dẫn giấy 129
lệnh in, đã lưu
tạo (Windows) 62
in 64
xóa 65
lệnh in, đã lưu
cài đặt máy Mac 64
lệnh in đã lưu
tạo (Windows) 62
lệnh in đã lưu
tạo (Mac) 64
in 64
xóa 65
loại giấy
chọn (Mac) 60
chọn (Windows) 57
lưu lệnh in
bằng Windows 62
lưu trữ, lệnh in
cài đặt máy Mac 64
lưu trữ lệnh in 62
M
mạng
được hỗ trợ 8
địa chỉ IPv4 84
địa chỉ IPv6 84
cài đặt, xem 82
cài đặt, thay đổi 82
cổng nối mặc định 84
mặt nạ mạng phụ 84
tên máy in, thay đổi 83
HP Web Jetadmin 92
mạng không dây
troubleshooting 143
mạng khu vực cục bộ (LAN)
định vị 3
màn hình cảm ứng
định vị tính năng 5
mặt nạ mạng phụ 84
mực in
đặt hàng 38
cài đặt ngưỡng còn ít 100
sử dụng khi ở ngưỡng còn ít
100
Máy chỉ web nhúng của HP
cấu hình chung 76
Máy chủ web nhúng (EWS)
tính năng 74
Máy chủ web nhúng (EWS)
gán mật khẩu 87
kết nối mạng 74
Máy chủ web nhúng (EWS) của
HP
tính năng 74
Máy chủ web nhúng (EWS) của
HP
kết nối mạng 74
Máy chủ web nhúng của HP
cài đặt bảo mật 79
cài đặt mạng 79
danh sách các liên kết khác
81
dụng cụ xử lý sự cố 78
trang thông tin 76
Máy chủ web nhúng của HP
Dịch vụ web HP 79
Máy chủ Web nhúng
mở 82, 83
thay đổi tên máy in 83
Máy chủ Web Nhúng của HP
cài đặt in 77
Máy chủ Web Nhúng của HP
thay đổi cài đặt mạng 82
thay đổi tên máy in 83
Máy chủ Web Nhúng của HP
mở 82, 83
thay đổi cài đặt mạng 82
N
nạp
giấy trong khay tiếp giấy dung
lượng lớn 2.100 tờ 29
giấy vào Khay 1 19
giấy vào Khay 2 24
nút bật/tắt
định vị 2
Netscape Navigator, phiên bản
được hỗ trợ
Máy chủ web nhúng của HP
74
Nút Bắt đầu sao chép
định vị 5
Nút Dừng
định vị 4
Nút Đăng nhập
định vị 5
Nút Đăng xuất
định vị 5
Nút Màn hình chính
định vị 4, 5
Nút Trợ giúp
định vị 4, 5
NG
ngăn giấy, đầu ra
định vị 2
ngăn giấy đầu ra
định vị 2
xử lý giấy kẹt 121
nguồn cung cấp
thay hộp mực in 47
nguồn cung cấp
thay thế hộp ghim dập 51
NH
nhãn
hướng 33
in (Windows) 57
in trên 33
nhãn, nạp 33
nhiều trang trên một tờ
chọn (Mac) 60
chọn (Windows) 57
in (Mac) 60
in (Windows) 57
nhiễu trên mạng không dây 145
VIWW Bảng chú dẫn 149
O
OS (hệ điều hành)
được hỗ trợ 8
Ô
ổ cứng
được mã hóa 89
ổ tích hợp phần cứng (HIP)
định vị 2
P
Phần mềm HP ePrint 68
PH
phong bì
hướng 20
phong bì, nạp 31
phương tiện in
nạp vào Khay 1 19
phụ kiện
đặt hàng 38
phụ kiện bộ dập ghim/bộ xếp giấy
cấu hình chế độ hoạt động 35
phụ kiện hộp dập ghim
gỡ giấy bị dập ghim 125
phụ kiện lưu trữ USB
in từ 70
Q
quản lý mạng 82
quét
độ phân giải 8
S
sao chép
độ phân giải 8
số đặt hàng
hộp mực in 47
hộp mực 47
sự cố nạp giấy
giải quyết 102, 104
sử dụng năng lượng, tối ưu hóa
90
T
tình trạng hộp mực in 129
tình trạng máy in 4
tốc độ, tối ưu hóa 90
Trang web
HP Web Jetadmin, tải xuống
92
TCP/IP
định cấu hình thông số IPv4
theo cách thủ công 84
định cấu hình thông số IPv6
theo cách thủ công 84
TH
thay thế
hộp ghim dập 51
thay thế hộp mực in 47
thiết bị Android
in từ 69
thông số kỹ thuật
điện và tiếng ồn 15
thông số kỹ thuật về điện 15
thông số kỹ thuật về âm thanh 15
TR
trang mỗi phút 8
trang thông tin
Máy chủ web nhúng của HP
76
trang web
hỗ trợ khách hàng 96
trạng thái mực in 129
trình điều khiển in, được hỗ trợ 9
trình điều khiển, được hỗ trợ 9
trọng lượng, máy in 12
trợ giúp, bảng điều khiển 97
trợ giúp trực tuyến, bảng điều
khiển 97
X
xếp giấy
cấu hình chế độ hoạt động 35
xóa
lệnh in đã lưu 65
xử lý sự cố
kẹt giấy 109
mạng có dây 141
mạng không dây 143
sự cố nạp giấy 102
xử lý sự cố
sự cố mạng 141
Y
yêu cầu hệ thống
tối thiểu 12
Máy chủ web nhúng của HP
74
yêu cầu trình duyệt
Máy chủ web nhúng của HP
74
yêu cầu trình duyệt web
Máy chủ web nhúng của HP
74
150 Bảng chú dẫn VIWW