Dell P2017h Monitor Sổ Tay Hướng Dẫn Sử Dụng User Manual Sổ Hướng Dẫn Sử DuÌ£ng User's Guide Vi Vn

dell-p2017h-monitor Dell P2017H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng dell-p2017h-monitor_user%27s%20guide_vi-vn

User Manual: Dell dell-p2017h-monitor Dell P2017H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Open the PDF directly: View PDF PDF.
Page Count: 65

DownloadDell Dell-p2017h-monitor P2017H Monitor Sổ Tay Hướng Dẫn Sử Dụng User Manual Sổ Hướng Dẫn Sử DuÌ£ng User's Guide Vi-vn
Open PDF In BrowserView PDF
Sổ hướng dẫn sử dụng
Dell P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/
P2217Wh

Số mẫu: P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh
Mẫu quy định: P1917Sc/P1917Sf/P2017Hc/P2217c/P2217t

Lưu ý, Chú ý và Cảnh báo
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu
quả hơn.
CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu
nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn.
CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương
cơ thể hoặc gây tử vong.

_________________________
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
© 2016 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền.
Nghiêm cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức nếu không có văn bản cho phép
của Dell Inc.
Các thương hiệu dùng trong tài liệu này: Logo Dell và DELL là thương hiệu của Dell Inc.;
Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft. Công ty
tại Mỹ và/hoặc các quốc gia khác, Intel là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Intel tại Mỹ và
các quốc gia khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR
là thương hiệu của Cơ quản Bảo vệ Môi trường Mỹ. Là đối tác ENERGY STAR, chúng tôi xác
nhận sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và nhãn hiệu khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để đề cập đến
những cơ quan xác nhận nhãn hiệu và tên sản phẩm của họ. Dell Inc. khước từ bất cứ quyền
sở hữu nào đối với các thương hiệu và nhãn hiệu ngoại trừ các thương hiệu và nhãn hiệu của
chính chúng tôi.
2016 - 07

Bản sửa đổi A02

Mục lục
Giới thiệu màn hình của bạn..............................................5
Phụ kiện trọn bộ.................................................................................5
Tính năng sản phẩm..........................................................................7
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển...........................................8
Thông số kỹ thuật màn hình.............................................................12
Giao diện Buýt nối tiếp đa năng (USB)............................................25
Tính năng Cắm Là Chạy..................................................................28
Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD........................28
Hướng dẫn bảo dưỡng....................................................................28

Lắp đặt màn hình...............................................................29
Lắp đặt giá đỡ..................................................................................29
Kết nối màn hình của bạn................................................................31
Bộ trí các loại cáp.............................................................................33
Tháo giá đỡ màn hình......................................................................34
Giá treo tường (tùy chọn).................................................................35

Sử dụng màn hình.............................................................36
Bật nguồn màn hình.........................................................................36
Sử dụng các nút điều khiển mặt trước.............................................36
Mục lục   |  

3

Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)..................................38
Thiết lập màn hình của bạn..............................................................54
Sử dụng các tính năng Nghiêng, Quay và Kéo dài chiều dọc..........55

Khắc phục sự cố...............................................................57
Tự kiểm tra.......................................................................................57
Hệ chẩn đoán tích hợp.....................................................................60
Các sự cố thường gặp.....................................................................61
Sự cố liên quan đến sản phẩm........................................................63
Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB)..........................64

Phụ lục................................................................................65
Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác......65
Liên hệ với Dell................................................................................65

4  

|   Mục lục

Giới thiệu màn hình của bạn
Phụ kiện trọn bộ
Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã
nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ với Dell nếu thiếu phụ kiện nào.
LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của
bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Màn hình (P1917S/
P1917SWh)

Màn hình (P2017H/P2217/
P2217Wh)

Giá đỡ

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

5

Chân đế

Cáp nguồn (khác nhau tùy
theo mỗi quốc gia)

Cáp VGA

Cáp DP

Cáp ngược dòng USB 3.0
(Kích hoạt các cổng USB trên
màn hình)

∞∞ Đĩa driver và tài liệu hướng
dẫn

Dell P1917S/P1917SWh

1

2

2

1

Drivers and Documentation
Dell™P1917S Monitor

h ts r es erv e d .

Contents:
•Devicedrivers
•QuickSetupGuide
•User'sGuide
•Dell DisplayManager
Softwa
re

Inc

. Al

l rig

YHVN1A00

3

D

el l

Drivers and Documentation

6
P/NYHVN1
Re
v. A00
01
P/NQ70G19C170012A
©2
April 2016
MadeinChina

™ TM
Dell
P1917S
Monitor Monitor
Dell
SE2417HG

4

3

Contents:
• Device drivers
• Quick Setup Guide
• User's Guide
• Dell Display Manager
Software

YHVN1A00

1

2

21°

5°

1

USB

USB

VGA

VGA

DP

DP

6

7

Al
lr

ig
h

ts

re

se
rv

ed
.

2

5

Dell ™ P1917S Monitor

Contents:

|   Giới thiệu màn hình của bạn

• Device drivers
• Quick Setup Guide
• User's Guide
• Dell Display Manager
Software

YHVN1A00

P/N YHVN1 Rev. A00
P/N Q70G19C170012A
April 2016
Made in China

Printed in China.
©2016 Dell Inc. All rights reserved.

6  

Drivers and Documentation

c.

re
se
rve
d.

In

ts

e ll
D

ig
h

16
20

lr

©

c.
In

A

P/N YHVN1 Rev. A00
P/N Q70G19C170012A
April 2016
Made in China

www.dell.com/support/monitors

0
©2

ll
De
16

Q41G78S170054A
(DELL P/N:1KCKM rev.A00)

∞∞ Hướng dẫn cài đặt nhanh
∞∞ Thông tin an toàn và quy
định

Tính năng sản phẩm
Màn hình phẳng Dell P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh tích hợp màn hình
tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền
LED. Các tính năng màn hình bao gồm:
∞∞ P1917S/P1917SWh: hiển thị vùng xem 48 cm (19 inch) (được đo theo đường
chéo). Độ phân giải 1280 x 1024 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân
giải thấp hơn.
∞∞ P2017H: hiển thị vùng xem 49,5 cm (19,5 inch) (được đo theo đường chéo).
Độ phân giải 1600 x 900 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải
thấp hơn.
∞∞ P2217/P2217Wh: hiển thị vùng xem 55,9 cm (22 inch) (được đo theo đường
chéo). Độ phân giải 1680 x 1050 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân
giải thấp hơn.
∞∞ Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm Là Chạy) nếu được hỗ trợ bởi hệ thống.
∞∞ Kết nối VGA, HDMI và DisplayPort.
∞∞ Được trang bị 1 cổng ngược dòng USB và 2 cổng xuôi dòng USB2.0 / USB3.0.
∞∞ Điều chỉnh menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng cài đặt và tối ưu hóa
màn hình.
∞∞ Đĩa phần mềm và tài liệu hướng dẫn chứa File thông tin (INF), File tương thích
màu sắc hình ảnh (ICM) và tài liệu mô tả sản phẩm.
∞∞ Phần mềm trình quản lý màn hình Dell (có trên đĩa CD kèm theo màn hình).
∞∞ Khe cắm cáp an toàn.
∞∞ Khả năng điều chỉnh nghiêng, quay, chiều cao và xoay.
∞∞ Giá đỡ rời và các lỗ lắp đặt 100 mm theo Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video
(VESA™) giúp mang lại các giải pháp lắp đặt linh động.
∞∞ Tiêu thụ nguồn điện 0,3 W khi ở chế độ chờ.
∞∞ Tối ưu hóa sự thoải mái của mắt nhờ màn hình không bị nhấp nháy và tính năng
ComfortView vốn giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh.

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

7

Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển
Mặt trước

1

2

Các nút điều khiển ở mặt trước
Nhãn

Mô tả

1

Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình)

2

Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED)

LƯU Ý: Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến
việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề
mặt sáng và ánh sáng xung quanh.

8  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Mặt sau

1
P1917S
Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器

Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc
Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A
輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲
Consumo de energía: xx.x Wh
Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh
Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см²
Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт
Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт

2

The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet.
L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre.
CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)
сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造

デ

xxxxx

x

x x x x x x - x x

xxxxxxx-xxxxx
MSIP-REM-TPF-P1917Sc
제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd.
080-200-3800

3
4
5

DELL

Q40G019N-700-52A

P1917S

Flat Panel Monitor /液晶显示器
MODEL NO. /型号: P1917Sc
输入电源:
100-240V 50/60Hz,1.6A
www.dell.com Raheen Business Park Limerick Ireland
Made in China /中国制造
Date of Mfg/生产日期/生產日期: December. 2015
SVC Tag:
xxxxxxx
Express Service
Code:
xxx xxx xxx x

S/N: CN-12MWY64180-341-001L
-A00
Q40G019N-700-53A

6

Mặt sau không có giá đỡ màn hình
Nhãn

Mô tả

7

Mặt sau với giá đỡ màn hình
Sử dụng

1

Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA
(100 mm x 100 mm - nằm sau nắp
đậy VESA đã lắp)

Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá
treo tường tương thích chuẩn VESA
(100 mm x 100 mm).

2

Nhãn quy định

Liệt kê các thông số chấp nhận theo
quy định.

3

Nút nhả giá đỡ

Nhả tháo giá đỡ ra khỏi màn hình.

4

Khe khóa an toàn

Bảo vệ màn hình bằng khóa an toàn
(được bán riêng).

5

Mã vạch, số sêri và nhãn Thẻ dịch vụ

Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên
hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.

6

Khe cắm hệ thống loa thanh Dell

Lắp đặt hệ thống loa thanh Dell tùy
chọn.
LƯU Ý: Hãy gỡ bỏ dải nhựa bao
phủ các khe lắp đặt trước khi gắn Hệ
thống loa thanh Dell.

7

Khe cắm quản lý cáp

Dùng để sắp xếp các loại cáp bằng
cách đặt chúng xuyên qua rãnh này.
Giới thiệu màn hình của bạn   |  

9

Mặt bên

1

Nhãn
1

Mô tả
Cổng xuôi dòng USB

Sử dụng
Kết nối thiết bị USB.
LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp
USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược
dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn.

10  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)
XXXXXXX-XXXXX
MSIP-REM-TPV-SE2416Hc

Mặt dưới

6

1

2

3

4

5

Mặt dưới không có giá đỡ màn hình
Nhãn

Mô tả

Sử dụng

1

Cổng nguồn

Cắm cáp nguồn.

2

Cổng HDMI

Kết nối máy tính bằng cáp HDMI (tùy chọn).

3

Cổng DP

Kết nối máy tính với màn hình bằng cáp DP.

4

Cổng VGA

Kết nối máy tính bằng cáp VGA.

5

Đầu cắm USB
(2 đầu xuôi dòng,
1 đầu ngược dòng)

Cắm cáp USB kèm theo màn hình vào máy tính. Một
khi đã cắm cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu cắm
USB ở mặt sau và mặt dưới màn hình.

6

Tính năng khóa giá
đỡ

Để khóa giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6mm
(không bán kèm theo màn hình).

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

11

Thông số kỹ thuật màn hình
Mẫu

P1917S/P1917SWh

P2017H

Loại màn hình

Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động

Loại tấm nền

Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng

Hình có thể xem
Nghiêng

480,00 mm (19,00 in)

494,11 mm (19,45 in)

Vùng hoạt động ngang

374,78 mm (14,76 in)

433,92 mm (17,08 in)

Vùng hoạt động dọc

299,83 mm (11,80 in)

236,34 mm (9,30 in)

Vùng

1123,70 cm2 (174,17 in2)

1025,53 cm2 (158,96 in2)

Khoảng cách giữa các điểm 0,293 mm x 0,293 mm
ảnh

0,271 mm x 0,263 mm

Pixel/inch (PPI)

86

94

Góc xem (dọc/ngang)

Chuẩn 178° (chiều dọc)
Chuẩn 178° (chiều ngang)

Brightness (Độ sáng)

250 cd/m² (chuẩn)

Tỷ lệ tương phản

1000: 1 (chuẩn)
4 triệu: 1 (Động)

Tỉ lệ khung hình

5:4

16:9

Lớp phủ màn hình hiển thị

Chống lóa bằng lớp phủ cứng 3H

Đèn nền

Hệ thống đèn viền LED trắng

Thời gian đáp ứng

6 ms (từ xám sang xám - chế độ nhanh)
8 ms (chuẩn - chế độ chuẩn)

Độ sâu màu

16,7 triệu màu

Hỗ trợ màu

84% (tiêu chuẩn CIE 1976), 72% (tiêu chuẩn CIE 1931)

Các thiết bị tích hợp

Cổng USB 3.0 siêu tốc (với 1 cổng USB 3.0 ngược dòng,
2 cổng USB 3.0 xuôi dòng và 2 cổng USB 2.0 xuôi dòng)

Tương thích phần mềm
quản lý màn hình Dell

Có

Kết nối

1 cổng DP (phiên bản 1.2)
1 cổng HDMI (phiên bản 1.4)
1 cổng VGA
1 cổng USB 3.0 - Ngược dòng
2 cổng USB 3.0 - Bên cạnh
2 cổng USB 2.0 - Phía dưới

12  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Độ rộng viền (từ mép màn
hình đến vùng hoạt động)

16,9mm (Phía trên)

18,1mm (Phía trên)

15,4Mm (Trái/Phải)

13,8Mm (Trái/Phải)

17,6mm (Phía dưới)

18,8mm (Phía dưới)

Độ an toàn

Khe cắm khóa an toàn (cáp khóa được bán riêng)

Khả năng điều chỉnh

Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao (130mm)
Nghiêng (5°/21°)
Quay (45°)
Xoay (90°)

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

13

Mẫu

P2217/P2217Wh

Loại màn hình

Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động

Loại tấm nền

Tinh thể lỏng xoắn

Hình có thể xem
Nghiêng

558,68 mm (22,00 in)

Vùng hoạt động ngang

473,76 mm (18,65 in)

Vùng hoạt động dọc

296,10 mm (11,66 in)

Vùng

1402,80 cm2 (217,43 in2)

Khoảng cách giữa các điểm
ảnh

0,282 mm x 0,282 mm

Pixel/inch (PPI)

90

Góc xem (dọc/ngang)

Chuẩn 160° (chiều dọc)
Chuẩn 170° (chiều ngang)

Brightness (Độ sáng)

250 cd/m² (chuẩn)

Tỷ lệ tương phản

1000: 1 (chuẩn)
4 triệu: 1 (Động)

Tỉ lệ khung hình

16:10

Lớp phủ màn hình hiển thị

Chống lóa bằng lớp phủ cứng 3H

Đèn nền

Hệ thống đèn viền LED trắng

Thời gian đáp ứng

5 ms (từ đen sang trắng)

Độ sâu màu

16,7 triệu màu

Hỗ trợ màu

84% (tiêu chuẩn CIE 1976), 72%
(tiêu chuẩn CIE 1931)

Các thiết bị tích hợp

Cổng USB 3.0 siêu tốc (với 1 cổng USB 3.0 ngược
dòng, 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng và 2 cổng USB 2.0
xuôi dòng)

Tương thích phần mềm quản
lý màn hình Dell

Có

Kết nối

1 cổng DP (phiên bản 1.2)
1 cổng HDMI (phiên bản 1.4)
1 cổng VGA
1 cổng USB 3.0 - Ngược dòng
2 cổng USB 3.0 - Bên cạnh
2 cổng USB 2.0 - Phía dưới

14  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Độ rộng viền (từ mép màn
hình đến vùng hoạt động)

16,8mm (Phía trên)
14,8Mm (Trái/Phải)
17,5mm (Phía dưới)

Độ an toàn

Khe cắm khóa an toàn (cáp khóa được bán riêng)

Khả năng điều chỉnh

Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao (130mm)
Nghiêng (5°/21°)
Quay (45°)
Xoay (90°)

Thông số kỹ thuật độ phân giải
Mẫu

P1917S/P1917SWh

P2017H

P2217/P2217Wh

Dải quét ngang

30 kHz - 81 kHz
(tự động)

30 kHz - 83 kHz (tự động)

Dải quét dọc

56 Hz - 76 Hz (tự động)

Độ phân giải cài
sẵn tối đa

1280 x 1024 ở tần số 1600 x 900 ở tần số
60 Hz
60 Hz

1680 x 1050 ở tần số
60 Hz

Chế độ video hỗ trợ
Mẫu

P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh

Khả năng hiển thị video (phát lại
nội dung VGA, HDMI & DP)

480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

15

Chế độ hiển thị cài sẵn
P1917S/P1917SWh
Chế độ hiển thị

Tần số quét
ngang (kHz)

Tần số quét
dọc (Hz)

Đồng hồ
điểm ảnh
(MHz)

Cực đồng bộ
(Ngang/Dọc)

VESA, 720 x 400

31,5

70,1

28,3

-/+

VESA, 640 x 480

31,5

60,0

25,2

-/-

VESA, 640 x 480

37,5

75,0

31,5

-/-

VESA, 800 x 600

37,9

60,3

40,0

+/+

VESA, 800 x 600

46,9

75,0

49,5

+/+

VESA, 1024 x 768

48,4

60,0

65,0

-/-

VESA, 1024 x 768

60,0

75,0

78,8

+/+

VESA, 1152 x 864

67,5

75,0

108,0

+/+

VESA, 1280 x 1024

64,0

60,0

108,0

+/+

VESA, 1280 x 1024

80,0

75,0

135,0

+/+

Chế độ hiển thị

Tần số quét
ngang (kHz)

Tần số quét
dọc (Hz)

Đồng hồ
điểm ảnh
(MHz)

Cực đồng bộ
(Ngang/Dọc)

VESA, 720 x 400

31,5

70,1

28,3

-/+

VESA, 640 x 480

31,5

60,0

25,2

-/-

VESA, 640 x 480

37,5

75,0

31,5

-/-

VESA, 800 x 600

37,9

60,3

40,0

+/+

VESA, 800 x 600

46,9

75,0

49,5

+/+

P2017H

VESA, 1024 x 768

48,4

60,0

65,0

-/-

VESA, 1024 x 768

60,0

75,0

78,8

+/+

VESA, 1152 x 864

67,5

75,0

108,0

+/+

VESA, 1600 x 900

60,0

60,0

108,0

+/+

16  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

P2217/P2217Wh
Chế độ hiển thị

Tần số quét
ngang (kHz)

Tần số quét
dọc (Hz)

Đồng hồ
điểm ảnh
(MHz)

Cực đồng bộ
(Ngang/Dọc)

VESA, 720 x 400

31,5

70,1

28,3

-/+

VESA, 640 x 480

31,5

60,0

25,2

-/-

VESA, 640 x 480

37,5

75,0

31,5

-/-

VESA, 800 x 600

37,9

60,3

40,0

+/+

VESA, 800 x 600

46,9

75,0

49,5

+/+

VESA, 1024 x 768

48,4

60,0

65,0

-/-

VESA, 1024 x 768

60,0

75,0

78,8

+/+

VESA, 1152 x 864

67,5

75,0

108,0

+/+

VESA, 1280 x 1024

64,0

60,0

108,0

+/+

VESA, 1280 x 1024

80,0

75,0

135,0

+/+

VESA, 1680 x 1050

65,29

60,0

146,25

-/+

Thông số kỹ thuật điện
Mẫu

P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh

Tín hiệu đầu vào video

∞∞ RGB (Đỏ-Lục-Lam) analog, 0,7 V +/- -5%, cực
dương với trở kháng đầu vào 75 ohm
∞∞ HDMI 1.4, 600mV cho từng dòng khác biệt, trở
kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt

∞∞ DisplayPort 1.2**, 600mV cho từng dòng khác biệt,
trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt
Điện áp/tần số/dòng điện đầu 100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
vào AC
1,5A (chuẩn)
Dòng điện khởi động

∞∞ 120 V: 30 A (Tối đa) với nhiệt độ 0°C (khởi động
nguội)
∞∞ 240 V: 60 A (Tối đa) với nhiệt độ 0°C (khởi động
nguội)

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

17

Đặc tính vật lý
Mẫu

P1917S/P1917SWh

P2017H

P2217/P2217Wh

Loại cáp tín hiệu

∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, HDMI, 19 chấu.
∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, DP, 20 chấu.
∞∞ Analog:cáp rời D-Sub 15 chấu
∞∞ Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chấu

Kích thước (có giá đỡ)
Chiều cao
(đã kéo dài)

499,3 mm (19,66 in)

468,8 mm (18,46 in)

497,4 mm (19,58 in)

Chiều cao
(đã rút ngắn)

369,3 mm (14,54 in)

338,8 mm (13,34 in)

367,4 mm (14,46 in)

Chiều rộng

405,6 mm (15,97 in)

461,5 mm (18,17 in)

503,4 mm (19,82 in)

Độ dày

180,0 mm (7,09 in)

180,0 mm (7,09 in)

180,0 mm (7,09 in)

Kích thước (không có giá đỡ)
Chiều cao

334,3 mm (13,16 in)

273,2 mm (10,76 in)

330,4 mm (13,01 in)

Chiều rộng

405,6 mm (15,97 in)

461,5 mm (18,17 in)

503,4 mm (19,82 in)

Độ dày

50,3 mm (1,98 in)

50,1 mm (1,97 in)

50,3 mm (1,98 in)

Chiều cao
(đã kéo dài)

400,8 mm (15,78 in)

400,8 mm (15,78 in)

400,8 mm (15,78 in)

Chiều cao
(đã rút ngắn)

354,4 mm (13,95 in)

354,4 mm (13,95 in)

354,4 mm (13,95 in)

Chiều rộng

242,6 mm (9,55 in)

242,6 mm (9,55 in)

242,6 mm (9,55 in)

Độ dày

180,0 mm (7,09 in)

180,0 mm (7,09 in)

180,0 mm (7,09 in)

6,61 kg (14,57 lb)

6,13 kg (13,51 lb)

7,03 kg (15,49 lb)

Trọng lượng có
5,13 kg (11,31 lb)
kèm bộ phận giá
đỡ và các loại cáp

4,73 kg (10,42 lb)

5,33 kg (11,75 lb)

Trọng lượng
2,60 kg (5,73 lb)
không có bộ phận
giá đỡ (không cáp)

2,40 kg (5,29 lb)

3,00 kg (6,61 lb)

Trọng lượng của
bộ phận giá đỡ

2,10 kg (4,63 lb)

2,10 kg (4,63 lb)

2,10 kg (4,63 lb)

Độ bóng khung
trước

2-4

2-4

2-4

Kích thước giá đỡ

Trọng lượng
Trọng lượng có
thùng đựng

18  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Đặc tính môi trường
Mẫu

P1917S/
P1917SWh

P2017H

P2217/P2217Wh

Tiêu chuẩn phù hợp
Tính năng Tiết kiệm năng lượng cho màn hình được chứng nhận hợp chuẩn Energy
Star
Hệ thống xếp hạng EPEAT Vàng được đăng ký tại văn phòng đăng ký EPEAT Hoa
Kỳ luôn khác nhau theo từng quốc gia. Hãy truy cập www.epeat.net để biết tình trạng
đăng ký theo từng quốc gia.
Màn hình được chứng nhận TCO
Màn hình không dùng BFR/PVC (ngoại trừ cáp dùng ngoài)
Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang tiêu thụ của màn hình trong
thời gian thực.
Nhiệt độ
Sử dụng

0°C - 40°C (32°F - 104°F)

Không sử dụng

∞∞ Bảo quản: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F)
∞∞ Vận chuyển: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F)

Độ ẩm
Sử dụng

20% đến 80% (không ngưng tụ)

Không sử dụng

∞∞ Bảo quản: 10% đến 90% (không ngưng tụ)
∞∞ Vận chuyển: 10% đến 90% (không ngưng tụ)

Độ cao
Sử dụng (tối đa)

5.000 m (16.400 ft)

Không sửa dụng (tối
đa)

12.192 m (40.000 ft)

Công suất tản nhiệt

∞∞ 129,7 đơn vị
∞∞ 133,1 đơn vị
∞∞ 136,6 đơn vị
nhiệt Anh (BTU)/
nhiệt Anh (BTU)/
nhiệt Anh (BTU)/
giờ (tối đa)
giờ (tối đa)
giờ (tối đa)
∞∞ 47,8 đơn vị nhiệt ∞∞ 44,4 đơn vị nhiệt ∞∞ 51,2 đơn vị nhiệt
Anh (BTU)/giờ
Anh (BTU)/giờ
Anh (BTU)/giờ
(chuẩn)
(chuẩn)
(chuẩn)

Chế độ quản lý nguồn
Nếu bạn đã cài đặt card màn hình hay phần mềm tuân thủ chuẩn DPM™ VESA vào
máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng
này gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào
từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại.
Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm
điện tự động này.
Giới thiệu màn hình của bạn   |  

19

* Chỉ có thể đạt mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ tắt khi rút cáp chính ra khỏi màn
hình.
P1917S/P1917SWh
Chế độ
VESA

Đồng bộ
ngang

Đồng bộ
dọc
Hoạt động

Video
Hoạt động

Đèn báo
nguồn
Trắng

Mức tiêu thụ điện

Hoạt động
bình thường

Hoạt động

38 W (tối đa)**

Chế độ hoạt
động tắt

Không hoạt
động

Không hoạt
động

Để trống

Trắng
(Sáng đỏ)

Dưới 0,3 W

Tắt

-

-

-

Tắt

Dưới 0,3 W

14 W (chuẩn, không
nạp bằng USB)

Energy Star

Mức tiêu thụ điện

Pon

13,0 W

ETEC

44,3 kWh

P2017H
Chế độ
VESA

Đồng bộ
ngang

Đồng bộ
dọc
Hoạt động

Video
Hoạt động

Đèn báo
nguồn
Trắng

Mức tiêu thụ điện

Hoạt động
bình thường

Hoạt động

39 W (tối đa)**

Chế độ hoạt
động tắt

Không hoạt
động

Không hoạt
động

Để trống

Trắng
(Sáng rực)

Dưới 0,3 W

Tắt

-

-

-

Tắt

Dưới 0,3 W

13 W (chuẩn, không
nạp bằng USB)

Energy Star

Mức tiêu thụ điện

Pon

12,0 W

ETEC

42,3 kWh

P2217/P2217Wh
Chế độ
VESA

Đồng bộ
ngang

Đồng bộ
dọc
Hoạt động

Video

Trắng

Mức tiêu thụ điện

Hoạt động
bình thường

Hoạt động

Chế độ hoạt
động tắt

Không hoạt
động

Không hoạt
động

Để trống

Trắng
(Sáng đỏ)

Dưới 0,3 W

Tắt

-

-

-

Tắt

Dưới 0,3 W

45 W (tối đa)**
18 W (chuẩn, không
nạp bằng USB)

Energy Star

20  

Hoạt động

Đèn báo
nguồn

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Mức tiêu thụ điện

Pon

15,2 W

ETEC

48,5 kWh

**Mức tiêu thụ điện tối đa với độ sáng tối đa.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí
nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh
kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm
phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để
đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm
về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
Menu OSD chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào ở
chế độ Tắt hoạt động, thông báo sau đây sẽ hiển thị:
Dell P1917S/P1917SWh
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Dell P2017H
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Dell P2217/P2217Wh
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Kích hoạt máy tính và màn hình để truy cập menu OSD.

LƯU Ý: Màn hình này tương thích chuẩn ENERGY STAR.
LƯU Ý:
Pon: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
ETEC: Tổng mức tiêu thụ điện bằng KW/giờ như quy định trong phiên bản Energy
Star 7.0.
Giới thiệu màn hình của bạn   |  

21

Cách gán chấu cắm
Đầu cắm cáp VGA

Số chấu cắm Phía 15 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối
1

Video-Đỏ

2

Video-Lục

3

Video-Lam

4

Nối đất

5

Tự kiểm tra

6

Nối đất-Đỏ

7

Nối đất-Lục

8

Nối đất-Lam

9

máy tính 5V/3,3V

10

Nối đất-đồng bộ

11

Nối đất

12

Dữ liệu DDC

13

Đ.bộ ngang

14

Đ.bộ dọc

15

Đồng hồ DDC

22  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Đầu cắm HDMI

Số chấu cắm Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối
1

T.M.D.S. Dữ liệu 2+

2

T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 2

3

T.M.D.S. Dữ liệu 2-

4

T.M.D.S. Dữ liệu 1+

5

T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 1

6

T.M.D.S. Dữ liệu 1-

7

T.M.D.S. Dữ liệu 0+

8

T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 0

9

T.M.D.S. Dữ liệu 0-

10

T.M.D.S. Đồng hồ +

11

T.M.D.S. Màn chắn đồng hồ

12

T.M.D.S. Đồng hồ -

13

CEC

14

Dành riêng (N.C. trên thiết bị)

15

SCL

16

SDA

17

Tiếp đất DDC/CEC

18

Nguồn điện +5V

19

Phát hiện cắm nóng

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

23

Cổng cắm DisplayPort

Số chấu cắm Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối

24  

1

ML3 (n)

2

Nối đất

3

ML3 (p)

4

ML2 (n)

5

Nối đất

6

ML2 (p)

7

ML1 (n)

8

Nối đất

9

ML1 (p)

10

ML0 (n)

11

Nối đất

12

ML0 (p)

13

Nối đất

14

Nối đất

15

AUX (p)

16

Nối đất

17

AUX (n)

18

Phát hiện cắm nóng

19

Re-PWR (Bật lại nguồn)

20

+3,3 V DP_PWR

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Giao diện Buýt nối tiếp đa năng (USB)
Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn
hình.
LƯU Ý: Màn hình này tương thích với USB 3.0 siêu tốc và USB 2.0 tốc độ cao.
Tốc độ truyền

Tốc độ dữ liệu

Mức tiêu thụ điện*

Siêu tốc

5 Gb/giây

4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Tốc độ cao

480 Mb/giây

4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Tốc độ tối đa

12 Mb/giây

4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Tốc độ truyền

Tốc độ dữ liệu

Mức tiêu thụ điện*

Tốc độ cao

480 Mb/giây

2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Tốc độ tối đa

12 Mb/giây

2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Tốc độ thấp

1,5 Mb/giây

2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng)

Cổng cắm USB 3.0 ngược dòng

Số chấu cắm

Phía đầu cắm 9 chấu

1

VCC

2

D-

3

D+

4

Nối đất

5

SSTX-

6

SSTX+

7

Nối đất

8

SSRX-

9

SSRX+

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

25

Cổng cắm xuôi dòng USB 3.0

Số chấu cắm

Phía đầu cắm 9 chấu

1

VCC

2

D-

3

D+

4

Nối đất

5

SSRX-

6

SSRX+

7

Nối đất

8

SSTX-

9

SSTX+

Cổng cắm xuôi dòng USB 2.0

Số chấu cắm

26  

Phía đầu cắm 4 chấu

1

VCC

2

DMD

3

DPD

4

Nối đất

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Cổng USB
• 1 cổng USB 3.0 ngược dòng - phía dưới
• 2 cổng USB 2.0 xuôi dòng - phía dưới
• 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng - bên cạnh
LƯU Ý: Chức năng USB 2.0 cần sử dụng máy tính tương thích chuẩn USB 2.0.
LƯU Ý: Giao diện USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình bật hoặc ở

chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các
thiết bị ngoại vi vừa kết nối trở lại hoạt động bình thường.

Giới thiệu màn hình của bạn   |  

27

Tính năng Cắm Là Chạy
Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là
Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận
Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị
(DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần
lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Để biết thêm thông tin về cách đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình.

Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD
Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, không hiếm khi gặp tình trạng một hoặc nhiều
điểm ảnh trở nên cố định ở một trạng thái không thay đổi vốn rất khó nhận biết và không
ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng màn hình. Để biết thêm
thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ
Dell tại: www.dell.com/support/monitors.

Hướng dẫn bảo dưỡng
Vệ sinh màn hình
CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi
ổ cắm điện.
CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo các hướng dẫn an toàn trước khi lau màn hình.
Để có thông lệ thực hành tốt nhất, thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới
đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hay cầm nắm màn hình của bạn:
∞∞ Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước. Nếu
có thể, hãy dùng giấy lụa hoặc dung dịch vệ sinh màn hình chuyên dụng để lau
lớp phủ khử tĩnh điện. Không sử dụng benzen, chất pha loãng, amoniac, chất tẩy
ăn mòn hoặc khí nén.
∞∞ Dùng khăn ấm hơi ẩm để lau sạch màn hình. Tránh sử dụng bất kỳ loại chất tẩy
rửa nào vì một số chất tẩy rửa sẽ để lại lớp màng đục trên màn hình.
∞∞ Nếu bạn nhìn thấy chất bột trắng khi mở thùng đựng màn hình, hãy dùng khăn lau
sạch.
∞∞ Cầm nắm màn hình cẩn thận vì màn hình màu tối có thể bị trầy xước và hiện ra
các vết mòn trắng nhiều hơn màn hình màu sáng.
∞∞ Để giúp màn hình duy trì chất lượng hình ảnh tối ưu nhất, hăy sử dụng chế độ
bảo vệ màn hình tự động thay đổi và tắt nguồn màn hình khi không sử dụng.

28  

|   Giới thiệu màn hình của bạn

Lắp đặt màn hình
Lắp đặt giá đỡ
LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá
đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp
đặt.
Để lắp giá đỡ màn hình.
1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi
miếng xốp giữ chặt phía trên.
2. Lắp hẳn các khối đế giữ vào khe giữ giá đỡ.
3. Nâng tay vặn vít và vặn vít theo chiều kim đồng hồ.
4. Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, hãy gấp phẳng tay vặn vít vào rãnh lõm.

5. Nâng nắp đậy như hình minh họa nhằm để lộ ra vùng VESA cho phần giá đỡ.

Lắp đặt màn hình   |  

29

6. Gắn phần giá đỡ vào màn hình.
a. Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình.
b. Ấn giá đỡ xuống cho đến khi khớp vào vị trí.

7. Đặt màn hình thẳng đứng.
LƯU Ý: Nâng nhẹ màn hình để phòng tránh bị trượt hoặc rơi.

30  

|   Lắp đặt màn hình

Kết nối màn hình của bạn
CẢNH BÁO: Trước khi thực hiện bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân
thủ Hướng dẫn an toàn.
LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí
các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình.
Để kết nối màn hình với máy vi tính:
1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn.

2. Cắm cáp VGA, HDMI hoặc DP từ màn hình vào máy tính.

Cắm cáp VGA

Kết nối cáp HDMI (tùy chọn)

Lắp đặt màn hình   |  

31

Cắm cáp DP

Kết nối cáp USB 3.0
Sau khi bạn kết nối xong cáp DP/HDMI, hãy thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm
cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình:
1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 thích hợp
trên máy tính. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.).
2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn
hình.
3. Cắm các cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm điện gần đó.
4. Bật màn hình và máy tính.
Nếu màn hình của bạn hiển thị hình ảnh thì quá trình lắp đặt đã hoàn tất. Nếu màn
hình không hiển thị hình ảnh, xem Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB).
5. Sử dụng rãnh dẫn cáp trên giá đỡ màn hình để sắp xếp các loại cáp.

32  

|   Lắp đặt màn hình

Bộ trí các loại cáp
Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp các loại cáp cắm vào màn hình.

Lắp đặt màn hình   |  

33

Tháo giá đỡ màn hình
LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt
màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ.
LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá
đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp
đặt.
Để tháo giá đỡ:
1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót.
2. Ấn và giữ nút nhả giá đỡ.
3. Nhấc giá đỡ lên và ra khỏi màn hình.

3

2

34  

|   Lắp đặt màn hình

Giá treo tường (tùy chọn)

P1917S
Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器

Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc
Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A
輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲
Consumo de energía: xx.x Wh
Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh
Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см²
Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт
Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт

P1917S
Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器

Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc
Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A
輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲
Consumo de energía: xx.x Wh
Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh
Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см²
Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт
Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт

The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet.
L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre.

The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet.
L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre.

CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)
сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造

CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)
сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造

xxxxx

x

デ

x x x x x x - x x

xxxxxxx-xxxxx
MSIP-REM-TPF-P1917Sc
제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd.
080-200-3800

Q40G019N-700-52A

xxxxx

x

デ

x x x x x x - x x

xxxxxxx-xxxxx
MSIP-REM-TPF-P1917Sc
제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd.
080-200-3800

DELL

Q40G019N-700-52A

P1917S

Flat Panel Monitor /液晶显示器
MODEL NO. /型号: P1917Sc
输入电源:
100-240V 50/60Hz,1.6A
www.dell.com Raheen Business Park Limerick Ireland
Made in China /中国制造
Date of Mfg/生产日期/生產日期: December. 2015
SVC Tag:
xxxxxxx
Express Service
Code:
xxx xxx xxx x

S/N: CN-12MWY64180-341-001L
-A00
Q40G019N-700-53A

(Kích thước vít: M4 x 10 mm).
Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA.
1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên bàn phẳng ổn định.
2. Tháo giá đỡ.
3. Dùng tua vít tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa.
4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình.
5. Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện theo các hướng dẫn kèm theo bộ
giá treo tường.
LƯU Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có dấu chứng nhận UL hoặc CSA hoặc GS
với trọng lượng/khả năng chịu tải tối thiểu là 12 kg.

Lắp đặt màn hình   |  

35

Sử dụng màn hình
Bật nguồn màn hình
Nhấn nút

để bật màn hình.

Sử dụng các nút điều khiển mặt trước
Dùng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị.

1

2

3

4

5

Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt trước:
Nút mặt trước

Mô tả
Dùng nút này để chọn từ danh sách chế độ cài
sẵn.

1
Phím tắt/Chế độ cài sẵn
2
Phím tắt/Nguồn vào
3
Menu
4
Thoát

36  

|   Sử dụng màn hình

Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu
video khác nhau có thể được kết nối với màn hình
của bạn.
Dùng nút MENU này để bật menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy
cập menu OSD.
Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát
menu chính OSD.

5

Dùng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình.
Ánh sáng trắng cố hịnh cho biết màn hình đã bật.
Nút bật/tắt nguồn (kèm theo Ánh sáng trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang
đèn báo LED)
ở chế độ tiết kiệm điện.

Các nút điều khiển menu OSD
Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh.

1

Nút mặt trước
1
Lên
2
Xuống
3
OK

2

3 4

Mô tả
Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong
một menu.
Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống
trong một menu.
Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một
menu.
Dùng nút Trở về để trở về menu trước.

4
Trở về

Sử dụng màn hình   |  

37

Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)
Truy cập menu OSD
LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang
một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động.
1. Nhấn nút

để hiển thị menu chính OSD.

Menu chính cho đầu vào (VGA) analog
Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

Brightness / Contrast

Auto Adjust

Auto Adjust

Input Source

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

75%

Energy

75%

75%

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

75%

Energy Use

Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Energy

75%

75%

Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

2. Nhấn nút
và
để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn chuyển từ biểu
tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm.
3. Nhấn nút

một lần để kích hoạt tùy chọn vừa tô sáng.

4. Nhấn nút

và

để chọn thông số mong muốn.

5. Nhấn
và sau đó sử dụng các nút
hiện các thay đổi.
6. Chọn nút

38  

để trở về menu chính.

|   Sử dụng màn hình

và

, theo chỉ báo trên menu để thực

Biểu
tượng

Menu và Menu
phụ

Mô tả

Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ
tương phản)

Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh brightness/contrast
(Độ sáng/Độ tương phản).
Dell P1917S/P1917SWh

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

Brightness / Contrast

Auto Adjust

Auto Adjust

Input Source

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

75%

Energy

75%

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Energy Use

75%

75%

Energy Use

Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Energy

75%

75%

Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Brightness
(Độ sáng)

Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền.
để tăng độ sáng và nhấn nút
Nhấn nút
sáng (tối thiểu 0/tối đa 100).

để giảm độ

LƯU Ý: Tùy chọn chỉnh thủ công cho Độ sáng sẽ bị tắt khi
chuyển Độ tương phản động sang Bật.
Contrast
(Độ tương
phản)

Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ khi cần
phải chỉnh thêm.
để tăng độ tương phản và nhấn nút
Nhấn nút
giảm độ tương phản (tối thiểu 0/tối đa 100).

để

Chức năng Độ tương phản sẽ chỉnh mức độ khác biệt giữa
mức sáng và mức tối trên màn hình.

Sử dụng màn hình   |  

39

Auto Adjust
(Chỉnh tự
động)

Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu.
Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Brightness / Contrast

Energy Use

Brightness / Contrast

Auto Adjust

Press

Auto Adjust

to adjust the screen automatically.

Input Source

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Press

to adjust the screen automatically.

Energy Use

Brightness / Contrast
Auto Adjust

Press

to adjust the screen automatically.

Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự
chỉnh sang đầu vào hiện hành:

Auto Adjustment in Progress...

Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh
sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn
Điều chỉnh tự động, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng
cách sử dụng các nút điều khiển Đồng hồ điểm ảnh (Thô)
và Pha (Mịn) trong Cài đặt hiển thị.
LƯU Ý: Chỉnh tự động không hiển thị nếu bạn nhấn
nút này trong khi không có các tín hiệu đầu vào video hoạt
động hoặc cáp đă kết nối.
Tùy chọn này chỉ có sẵn khi bạn đang sử dụng đầu cắm
(VGA) tương tự.

40  

|   Sử dụng màn hình

Input Source
(Nguồn vào)

Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video
khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn.
Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

VGA

Brightness / Contrast

VGA

Auto Adjust

DP

Auto Adjust

DP

Input Source

HDMI

Input Source

HDMI

Color

Auto Select

Display

Reset Input Source

On

Color

Auto Select

Display

Reset Input Source

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

On

Energy Use

Brightness / Contrast

VGA

Auto Adjust

DP

Input Source

HDMI

Color

Auto Select

Display

Reset Input Source

On

Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

VGA
DP

Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA)
analog. Nhấn
để chọn nguồn vào VGA.
Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn
để chọn nguồn vào DP.

HDMI (Giao
Chọn đầu vào HDMI (Giao diện đa phương tiện độ nét cao)
diện đa phương khi bạn đang sử dụng các cổng cắm HDMI. Nhấn
để
tiện độ nét cao)

chọn nguồn vào HDMI.

Auto Select
(Chọn tự động)

Chọn Chọn tự động để ḍ t́m các tín hiệu đầu vào khả dụng.

Reset Input
Source (Cài lại
đầu vào)

Chọn tùy chọn này để phục hồi nguồn vào mặc định.

Color (Màu sắc) Dùng Màu sắc để chỉnh chế độ cài đặt màu.
Dell P1917S/P1917SWh

Dell P2017H

Energy Use

Energy Use

Brightness / Contrast

Preset Modes

Standard

Brightness / Contrast

Preset Modes

Standard

Auto Adjust

Input Color Format

RGB

Auto Adjust

Input Color Format

RGB

Input Source

Reset Color

Input Source

Reset Color

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu
Personalize

Personalize
Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Energy Use

Brightness / Contrast

Preset Modes

Standard

Auto Adjust

Input Color Format

RGB

Input Source

Reset Color

Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Sử dụng màn hình   |  

41

Preset Modes Khi chọn chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn chuẩn, xem thoải
(Chế độ cài sẵn) mái, đa phương tiện, phim, trò chơi, nóng, nguội hoặc màu
tùy chỉnh từ danh sách.
∞∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của
màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định.
∞∞ ComfortView (Xem thoải mái): Giảm mức ánh sáng xanh
phát ra từ màn hình để giúp mắt của bạn xem thoải mái
hơn.
∞∞ Multimedia (Đa phương tiện): Nạp cài đặt màu sắc lý
tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện.
∞∞ Movie (Phim): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng để xem
phim.
∞∞ Game (Trò chơi): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho hầu
hết các ứng dụng chơi game.
∞∞ Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị
nóng hơn với sắc đỏ/vàng.
∞∞ Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị
nguội hơn với sắc xanh lam.
∞∞ Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn chỉnh thủ
công các cài đặt màu sắc.
Nhấn nút

và

để chỉnh ba giá trị màu

(Đỏ, Lục, Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng cho bạn.
Dell P1917S/P1917SWh
Brightness / Contrast

Energy Use

Dell P2017H
Brightness / Contrast

ComfortView

Auto Adjust

Input Source

Multimedia

Input Source

Color

Movie

Color

Movie

Display

Game

Display

Game

Energy

Warm

Energy

Warm

Menu

Cool

Menu

Cool

Personalize

Custom Color

Personalize

Custom Color

Preset Modes

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh
Brightness / Contrast

Standard
ComfortView

Input Source

Multimedia

Color

Movie

Energy

Game
Warm

Menu

Cool

Personalize

Custom Color

Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

|   Sử dụng màn hình

Energy Use
Preset Modes

Auto Adjust

Display

42  

Energy Use

Standard

Auto Adjust

Preset Modes

Standard
ComfortView
Multimedia

Input Color
Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang:
Format
∞∞ RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được
(Định dạng màu
kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI.
sắc đầu vào)
∞∞ YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ
hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Dell P1917S/P1917SWh

Dell P2017H

Energy Use

Energy Use

Brightness / Contrast

Brightness / Contrast
Auto Adjust

Input Color Format

Input Source

RGB

Auto Adjust

YPbPr

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Input Color Format

RGB
YPbPr

Energy Use

Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source

Input Color Format

RGB
YPbPr

Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Hue (Tông màu)

Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang
màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da
mong muốn. Dùng
hoặc
để chỉnh tông màu từ 0 đến
100.
Nhấn

để tăng hình dạng xanh lục của hình video.

Nhấn

để tăng hình dạng màu tím của hình video.

LƯU Ý: Điều chỉnh Tông màu chỉ có sẵn khi bạn chọn chế
độ cài sẵn Phim hoặc Trò chơi.
Saturation
(Độ bão hòa)

Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của hình
hoặc
để chỉnh tông màu từ 0 đến 100.
video. Dùng
Nhấn

để tăng hình dạng đơn sắc của hình video.

Nhấn

để tăng hình dạng đa màu sắc của hình video.

LƯU Ý: Điều chỉnh Độ bão hòa chỉ có sẵn khi bạn chọn
chế độ cài sẵn Phim hoặc Trò chơi.
Reset Color
(Cài lại màu)

Cho phép cài đặt màu sắc màn hình về cài đặt gốc.

Sử dụng màn hình   |  

43

Display
(Hiển thị)

Sử dụng hiển thị để chỉnh hình.
Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

Horizontal Position

50

Brightness / Contrast

Aspect Ratio

Auto Adjust

Vertical Position

50

Auto Adjust

Horizontal Position

Input Source

Sharpness

50

Input Source

Vertical Position

50

Sharpness

50

Color

Pixel Clock

50

Color

Display

Phase

12

Display

Pixel Clock

Energy

Dynamic Contrast

Energy

Phase

Menu

Response Time

Menu

Dynamic Contrast

Personalize

Reset Display

Personalize

Response Time

Others

Others

Reset Display

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Normal

Dell P2217/P2217Wh

Wide 16:9
50

50
12

Normal

Energy Use

Brightness / Contrast

Aspect Ratio

Auto Adjust

Horizontal Position

Input Source

Vertical Position

50

Color

Sharpness

50

Display

Pixel Clock

50

Energy

Phase

12

Menu

Dynamic Contrast

Personalize

Reset Display

Wide 16:10
50

Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Aspect Ratio
(Tỷ lệ khung
hình)

Chỉnh tỉ lệ hình sang rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4 (cho màn hình
P2017H).
Chỉnh tỉ lệ hình sang rộng 16:10, 4:3 hoặc 5:4 (cho màn
hình P2217/P2217Wh).

Horizontal
Dùng các nút
hoặc
để chỉnh hình ảnh sang trái và
Position (Vị trí
phải. Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
ngang)
Vertical Position
hoặc
để chỉnh hình ảnh lên và xuống.
Dùng các nút
(Vị trí dọc)
Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
Sharpness
Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét hoặc
(Độ sắc nét)
mềm mại hơn. Dùng
hoặc
để chỉnh độ sắc nét từ 0
đến 100.
Pixel Clock
Các điều chỉnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho phép chỉnh
(Đồng hồ
màn hình sang lựa chọn ưu tiên của bạn. Dùng các nút
điểm ảnh)
hoặc
để chỉnh chất lượng hình ảnh tốt nhất. Tối thiểu là
0 (-). Tối đa là 100 (+).
Phase (Pha) Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc điều
chỉnh Pha, hãy sử dụng điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô)
và sau đó sử dụng lại Pha (mịn). Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là
100 (+).
Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng
Dynamic
Contrast
hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
(Độ tương
Nhấn nút
để cài Dynamic Contrast (Độ tương phản
phản động)
động) sang Bật hoặc Tắt.

LƯU Ý: Độ tương phản động cung cấp độ tương phản cao
hơn nếu bạn chọn chế độ cài sẵn Trò chơi hoặc Phim.
Response Time Người dùng có thể chọn giữa Nhanh hoặc Thường. (Chỉ
(Thời gian hồi áp dụng cho màn hình P1917S/P1917SWh và P2017H)
đáp)
Reset Display Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của
(Cài lại hiển thi)̣ màn hình.

44  

|   Sử dụng màn hình

Energy
(Năng lượng)

Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

Power Button LED

On During Active

Brightness / Contrast

Power Button LED

On During Active

Auto Adjust

USB

Off During Standby

Auto Adjust

USB

Off During Standby

Input Source

Reset Energy

Input Source

Reset Energy

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Energy Use

Brightness / Contrast

Power Button LED

On During Active

Auto Adjust

USB

Off During Standby

Input Source

Reset Energy

Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Power Button
LED (Đèn LED
nút nguồn)

Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang On Bật trong
khi hoạt động hoặc Tắt trong khi hoạt động để tiết kiệm
điện.

USB

Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ
màn hình.
LƯU Ý: BẬT/TẮT USB ở chế độ chờ chỉ có sẵn khi đã ngắt
cáp ngược dòng USB. Tùy chọn này sẽ có màu xám khi
cắm cáp ngược dòng USB.

Reset Energy
(Cài lại năng
lượng)

Chọn tùy chọn này để phục hồi Cài đặt năng lượng mặc
định.

Sử dụng màn hình   |  

45

Menu

Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD
chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu
này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Brightness / Contrast

Language

Auto Adjust

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

Language

Rotation

Auto Adjust

Rotation

Input Source

Transparency

20

Input Source

Transparency

Color

Timer

20 s

Color

Timer

20 s

Display

Lock

Unlock

Display

Lock

Unlock

Energy

Reset Menu

Energy

Reset Menu

English

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

English

20

Energy Use

Brightness / Contrast

Language

Auto Adjust

Rotation

Input Source

Transparency

Color

Timer

20 s

Display

Lock

Unlock

Energy

Reset Menu

English

20

Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Language
(Ngôn ngữ)

Tùy chọn ngôn ngữ sẽ cài đặt màn hình OSD sang một
trong 8 thứ tiếng (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào
Nha Braxin, Nga, Hoa Giản thể hoặc Nhật).

Rotation (Xoay) Xoay menu OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
Transparency Chọn tùy chọn này để đổi độ trong suốt menu bằng cách
(Độ trong suốt) nhấn các nút
và
từ 0 đến 100.
Timer (Hẹn giờ) Giờ giữ menu OSD:Cài thời lượng mà menu OSD sẽ vẫn
tiếp tục hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối.
hoặc
Sử dụng
từ 5 đến 60 giây.
Lock (Khóa)

để chỉnh con trượt tăng thêm 1 giây,

Kiểm soát người dùng truy cập vào các điều chỉnh. Khi đã
chọn Khóa, bạn không được phép thực hiện các điều chỉnh
người dùng. Tất cả các nút đều bị khóa.
LƯU Ý: Khi menu OSD bị khóa, nhấn nút menu sẽ chuyển
bạn thẳng đến menu cài đặt OSD với tùy chọn 'Khóa menu
OSD' được chọn sẵn khi nhập. Nhấn và giữ phím
trong
6 giây để mở khóa và cho phép người dùng truy cập mọi
cài đặt áp dụng.

Reset Menu
(Cài lại menu)

46  

|   Sử dụng màn hình

Thiết lập lại mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc.

Personalize
(Cá nhân hóa)

Người dùng có thể chọn một tính năng từ Phím tắt 1, Phím
tắt 2, Cài lại cá nhân hóa, Chế độ cài sẵn hoặc Nguồn vào
và cài nó làm phím tắt.
Dell P1917S/P1917SWh
Brightness / Contrast

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Shortcut Key 1

Preset Modes

Brightness / Contrast

Shortcut Key 1

Preset Modes

Auto Adjust

Shortcut Key 2

Input Source

Auto Adjust

Shortcut Key 2

Input Source

Input Source

Reset Personalization

Input Source

Reset Personalization

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh
Brightness / Contrast

Energy Use
Shortcut Key 1

Preset Modes

Auto Adjust

Shortcut Key 2

Input Source

Input Source

Reset Personalization

Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Shortcut Key 1 Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau:chế
(Phím tắt 1)
độ cài sẵn, độ sáng/độ tương phản, tự điều chỉnh, nguồn
vào và tỷ lệ khung hình (tùy chọn), xoay để cài phím tắt 1.
Shortcut Key 2 Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau:chế
(Phím tắt 2)
độ cài sẵn, độ sáng/độ tương phản, tự điều chỉnh, nguồn
vào và tỷ lệ khung hình (tùy chọn), xoay để cài phím tắt 2.
Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định.
Reset
Personalization
(Cài lại cá nhân
hóa)
Others (Khác)

Dell P1917S/P1917SWh

Energy Use

Dell P2017H

Energy Use

Brightness / Contrast

DDC/CI

Enable

Brightness / Contrast

DDC/CI

Enable

Auto Adjust

LCD Conditioning

Disable

Auto Adjust

LCD Conditioning

Disable

Input Source

Reset Others

Input Source

Reset Others

Factory Reset

Color

Factory Reset

Color
Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

Energy Use

Brightness / Contrast

DDC/CI

Enable

Auto Adjust

LCD Conditioning

Disable

Input Source

Reset Others

Color

Factory Reset

Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Sử dụng màn hình   |  

47

DDC/CI

DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép
điều chỉnh các thông số kỹ thuật của màn hình (độ sáng,
cân bằng màu sắc, v.v...) qua phần mềm trên máy tính.
Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Tắt.
Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và
mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
Dell P1917S/P1917SWh
Brightness / Contrast

Energy Use
DDC/CI

Auto Adjust

Dell P2017H

Energy Use

Enable

Brightness / Contrast

Disable

Auto Adjust

Input Source

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh
Brightness / Contrast

Enable

DDC/CI

Disable

Energy Use
Enable

DDC/CI

Auto Adjust

Disable

Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

LCD
Conditioning
(Điều tiết màn
hình LCD)

Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không đáng kể.
Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, chương trình có thể mất một
lúc để khởi động. Để bật LCD conditioning (Điều tiết màn
hình LCD), chọn Enable (Bật).
Dell P1917S/P1917SWh

Dell P2017H

Energy Use

Energy Use

Brightness / Contrast

Brightness / Contrast
Auto Adjust

LCD Conditioning

Input Source

Enable

Auto Adjust

Disable

Input Source

Color

Color

Display

Display

Energy

Energy

Menu

Menu

Personalize

Personalize

Others

Others

Resolution: 1280x1024, 60Hz

Resolution: 1600x900, 60Hz

Dell P2217/P2217Wh

LCD Conditioning

Enable
Disable

Energy Use

Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source

LCD Conditioning

Enable
Disable

Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1680x1050, 60Hz

Reset Other
(Cài lại mục
khác)
Factory Reset
(Cài về mặc
định gốc)

Thiết lập lại mọi cài đặt trong menu cài đặt Others (Khác)
về giá trị mặc định gốc.
Thiết lập lại mọi cài đặt về giá trị mặc định gốc.

LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào
tình trạng lão hóa đèn LED.

48  

|   Sử dụng màn hình

Thông tin cảnh báo OSD
Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài
sẵn sau: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tùy chọn chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị
tắt.
Dell P1917S/P1917SWh
To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast
will be switched off.
Do you want to continue?
No
Yes

Dell P2017H
To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast
will be switched off.
Do you want to continue?
No
Yes

Dell P2217/P2217Wh
To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast
will be switched off.
Do you want to continue?
No
Yes

Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị:
Dell P1917S/P1917SWh
The current input timing is not supported by the monitor display.
Please change your input timing to 1280x1024, 60Hz or any
other monitor listed timing as per the monitor specifications.

Sử dụng màn hình   |  

49

Dell P2017H
The current input timing is not supported by the monitor display.
Please change your input timing to 1600x900, 60Hz or any
other monitor listed timing as per the monitor specifications.

Dell P2217/P2217Wh
The current input timing is not supported by the monitor display.
Please change your input timing to 1680x1050, 60Hz or any
other monitor listed timing as per the monitor specifications.

Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy
tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết các biên độ tần số Ngang và Dọc do
màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/
P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình
P2217/P2217Wh).
Thông tin sau sẽ hiển thị trước khi tắt chức năng DDC/CI:
Dell P1917S/P1917SWh
The function of adjusting display setting using PC application will
be disabled.
Do you wish to disable DDC/CI function?
No
Yes

Dell P2017H
The function of adjusting display setting using PC application will
be disabled.
Do you wish to disable DDC/CI function?
No
Yes

50  

|   Sử dụng màn hình

Dell P2217/P2217Wh
The function of adjusting display setting using PC application will
be disabled.
Do you wish to disable DDC/CI function?
No
Yes

Khi màn hình vào Chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau sẽ hiển thị:
Dell P1917S/P1917SWh
Entering Power Save Mode.

Dell P2017H
Entering Power Save Mode.

Dell P2217/P2217Wh
Entering Power Save Mode.

Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy
vào lựa chọn đầu vào:
Dell P1917S/P1917SWh
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Dell P2017H
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Sử dụng màn hình   |  

51

Dell P2217/P2217Wh
?

No VGA signal from your device.

Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select
the correct input source.

Nếu chưa cắm cáp VGA, HDMI hoặc DP, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ
hiển thị. Màn hình sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn còn nằm ở trạng thái
này.
Dell P1917S/P1917SWh
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2017H
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2217/P2217Wh
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

hoặc
Dell P1917S/P1917SWh
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

52  

|   Sử dụng màn hình

Dell P2017H
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2217/P2217Wh
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

hoặc
Dell P1917S/P1917SWh
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2017H
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2217/P2217Wh
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.

Sử dụng màn hình   |  

53

Thiết lập màn hình của bạn
Cài đặt độ phân giải tối đa
Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trên Windows® 8 và Windows® 8.1:
1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền)
để chuyển sang màn hình nền cổ điển.
2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Độ phân giải màn hình.
3. Nhấp danh sách Độ phân giải màn hình sổ xuống) và chọn 1280 x 1024 (cho màn
hình P1917S/P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x
1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh).
4. Nhấp OK.
Trên Windows® 10:
1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền máy tính và nhấp Cài đặt màn hình.
2. Nhấp Cài đặt màn hình nâng cao.
3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 1280 x 1024 (cho màn hình
P1917S/P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050
(cho màn hình P2217/P2217Wh).
4. Nhấp Áp dụng.
Nếu không nhìn thấy tùy chọn 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/P1917SWh) hoặc
1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh),
bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa. Tùy vào máy tính của bạn, hãy hoàn tất một
trong các quy trình sau:
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell:
∞∞ Truy cập www.dell.com/support, nhập Thẻ bảo hành máy tính của bạn và tải về
driver mới nhất cho card đồ họa.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính không phải của Dell (máy tính xách tay hoặc máy tính
để bàn):
∞∞ Truy cập trang web hỗ trợ dành cho máy tính của bạn và tải về các driver đồ họa
mới nhất.
∞∞ Truy cập trang web card đồ họa của bạn và tải về các driver đồ họa mới nhất.

54  

|   Sử dụng màn hình

Sử dụng các tính năng Nghiêng, Quay và Kéo dài
chiều dọc
LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá
đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp
đặt.

Nghiêng, Quay
Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc xem
thuận lợi nhất.

5°

21°

45°

45°

LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.

Kéo dài chiều dọc
LƯU Ý: Giá đỡ kéo dài thẳng đến 130 mm. Hình bên dưới minh họa cách kéo dài
giá đỡ theo hướng thẳng.

130mm

Sử dụng màn hình   |  

55

Xoay màn hình
Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình phải được kéo dài hoàn toàn theo chiều dọc
(Kéo dài chiều dọc) và đặt nghiêng lên hoàn toàn để tránh chạm mép dưới màn hình.

1

2

90°

90°

LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Display Rotation (Xoay màn hình) (Xem Ngang so
với Dọc) với máy tính Dell, bạn cần cập nhật driver đồ họa vốn không kèm theo
màn hình này. Để tải về driver đồ họa, hãy truy cập www.dell.com/support và
xem mục Tải về driver video để có các cập nhật driver mới nhất.
LƯU Ý: Khi ở Chế độ xem dọc, bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong
các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D, v.v...).

56  

|   Sử dụng màn hình

Khắc phục sự cố
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ
Hướng dẫn an toàn.

Tự kiểm tra
Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang
hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng
cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực
hiện theo các bước sau:
1. Tắt máy tính lẫn màn hình.
2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình. Theo cách này, máy tính sẽ không có sự
kết nối liên quan.
3. Bật màn hình.
Nếu màn hình đang hoạt động thích hợp thì phát hiện không có tín hiệu và thông báo
sau đây sẽ hiển thị. Khi ở chế độ tự kiểm tra, đèn LED nguồn sẽ vẫn có màu trắng.
Dell P1917S/P1917SWh
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2017H
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2217/P2217Wh
?

No VGA Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Khắc phục sự cố   |  

57

hoặc
Dell P1917S/P1917SWh
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2017H
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2217/P2217Wh
?

No HDMI Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

hoặc
Dell P1917S/P1917SWh
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

Dell P2017H
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

58  

|   Khắc phục sự cố

Dell P2217/P2217Wh
?

No DP Cable

The display will go into Power Save Mode in 4 minutes.

www.dell.com/support/monitors

LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường, nếu
cáp video bị rút ra hoặc bị hỏng.
4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình.
Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển
video và máy tính.

Khắc phục sự cố   |  

59

Hệ chẩn đoán tích hợp
Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn
hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video
hay không.
LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và
màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.

1

2

3

4

5

Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp:
1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình).
2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình. Màn hình lúc này
chuyển sang chế độ tự kiểm tra.
3. Nhấn và giữ nút 1 trong 5 giây. Màn hình màu xám sẽ hiển thị.
4. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường.
5. Nhấn lại Nút 1 ở mặt trước. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ.
6. Kiểm tra màn hình để phát hiện bất kỳ bất thường nào.
7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu lục, lam,
đen, trắng và văn bản.
Quy trình kiểm tra sẽ hoàn tất khi màn hình văn bản hiển thị. Để thoát, nhấn lại Nút 1.
Nếu không phát hiện bất cứ bất thường nào đối với màn hình sau khi sử dụng công cụ
chẩn đoán tích hợp thì màn hình đang hoạt động đúng cách. Kiểm tra card video và
máy tính.

60  

|   Khắc phục sự cố

Các sự cố thường gặp
Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có
thể gặp phải và các giải pháp khả thi:
Triệu chứng
thường gặp

Giải pháp khả thi

Không có đèn LED
∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết
video/Đèn LED nguồn
nối đúng cách và an toàn.
tắt
∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết
bị điện nào khác hay không.
∞∞ Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào.
Không có đèn LED
∞∞ Tăng các nút chỉnh độ sáng và độ tương phản qua menu OSD.
video/Đèn LED nguồn ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra.
bật
∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video
hay không.
∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
∞∞ Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào.
Lấy nét kém

∞∞ Rút cáp mở rộng video.
∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Đổi độ phân giải video sang tỷ lệ khung hình thích hợp.

Video rung/chập chờn ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Kiểm tra các yếu tố môi trường.
∞∞ Di chuyển màn hình sang vị trí khác và thử ở một phòng khác.
Thiếu điểm ảnh

∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn.
∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ
màn hình LCD.
∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn
Hình Dell, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors.

Điểm ảnh bị dính

∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn.
∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ
màn hình LCD.
∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn
Hình Dell, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors.

Sự cố độ sáng

∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD.

Méo hình

∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Chỉnh các nút điều khiển ngang & dọc qua menu OSD.

Đường ngang/dọc

∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định
xem các đường này có ở chế độ tự kiểm tra hay không.
∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video
hay không.
∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.

Khắc phục sự cố   |  

61

Sự cố đồng bộ hóa

∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định
xem màn hình chồng lấp có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không.
∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video
hay không.
∞∞ Khởi động lại máy tính ở chế độ an toàn.

Sự cố liên quan đến
an toàn

∞∞ Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào.
∞∞ Liên hệ ngay với Dell.

Sự cố gián đoạn

∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng
cách và an toàn.
∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).
∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định
xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không.

Thiếu màu sắc

∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra.
∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng
cách và an toàn.
∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video
hay không.

Màu sắc không đúng

∞∞ Đổi Chế độ Color Settings (cài đặt màu) trong menu OSD Color
Settings (Cài đặt màu) sang Graphics (Ảnh đồ họa) hoặc Video tùy
vào ứng dụng.
∞∞ Thử dụng Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong menu OSD cài đặt
Color (Màu). Chỉnh giá trị Đỏ/Lục/Lam trong Custom Color (Màu tùy
chỉnh) trên menu OSD cài đặt Color (Màu).
∞∞ Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang RGB (ĐỏLục-Lam) hoặc YPbPr (Lục-Lam-Đỏ) trong menu OSD cài đặt Color
(Màu).
∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.

Lỗi giữ ảnh từ ảnh
tĩnh vẫn còn lưu giữ
trên màn hình trong
một thời gian dài

∞∞ Sử dụng tính năng Power Management (Quản lý nguồn) để tắt màn
hình vào bất cứ lúc nào không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem
Chế độ quản lý nguồn).
∞∞ Ngoài ra, cũng có thể sử dụng chức năng bảo vệ màn hình thay đổi tự
động.

Bóng mờ hoặc phủ
quá rộng video

∞∞ Đổi Response Time (Thời gian hồi đáp) trong menu OSD Display
(Hiển thị) sang Fast (Nhanh) hoặc Normal (Thường) tùy vào ứng
dụng và cách sử dụng của bạn.

62  

|   Khắc phục sự cố

Sự cố liên quan đến sản phẩm
Triệu chứng cụ
thể

Giải pháp khả thi

Ảnh màn hình quá
nhỏ

∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trong menu OSD cài
đặt Display (Hiển thị).
∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc).

Không thể điều chỉnh
màn hình bằng các
nút ở mặt bên cạnh

∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình.
∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu có, nhấn và giữ
nút phía trên nút Power (Nguồn) trong 6 giây để mở khóa. (Để biết
thêm chi tiết, xem Khóa).

Không có tín hiệu đầu ∞∞ Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chế độ chờ hoặc
vào khi nhấn các nút
không hoạt động bằng cách di chuyển chuột hoặc nhấn bất kỳ phím
điều khiển người dùng
nào trên bàn phím.
∞∞ Kiểm tra xem cáp video có được cắm thích hợp hay không. Ngắt và kết
nối lại cáp video nếu cần.
∞∞ Khởi động lại máy tính hoặc đầu phát video.
Ảnh không hiển thị
toàn màn hình

∞∞ Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của các đĩa DVD,
màn hình có thể hiển thị trên toàn màn hình.
∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.

Khắc phục sự cố   |  

63

Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB)
Triệu chứng cụ
thể

Giải pháp khả thi

Giao diện USB hiện
không hoạt động

∞∞ Kiểm tra xem màn hình đã được bật hay chưa.
∞∞ Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính.
∞∞ Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi dòng).
∞∞ Tắt rồi bật lại màn hình.
∞∞ Khởi động lại máy tính
∞∞ Một số thiết bị USB như ổ đĩa cứng di động ngoài cần dùng dòng điện
công suất cao hơn; hãy kết nối thiết bị trực tiếp với hệ thống máy tính.

Giao diện USB 3.0
siêu tốc bị chậm

∞∞ Kiểm tra xem máy tính của bạn có tương thích với chuẩn USB 3.0 hay
không.
∞∞ Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0 và USB 1.1. Đảm bảo
sử dụng cổng USB thích hợp.
∞∞ Đảm bảo sử dụng cổng USB thích hợp.
∞∞ Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính.
∞∞ Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi dòng).
∞∞ Khởi động lại máy tính

Các thiết bị ngoại vi
USB không dây sẽ
dừng hoạt động khi
cắm thiết bị USB 3.0
vào

∞∞ Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0 và bộ thu USB
không dây.
∞∞ Đặt bộ thu USB không dây càng gần càng tốt so với các thiết bị ngoại
vi USB không dây.
∞∞ Sử dụng cáp mở rộng USB để đặt bộ thu USB không dây càng xa
càng tốt so với cổng USB 3.0.

64  

|   Khắc phục sự cố

Phụ lục
CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác
ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng
dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học.
Để biết thông tin về các hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin về An toàn, Môi trường
và Quy định (SERI).

Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy
định khác
Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy
định tại www.dell.com/regulatory_compliance.

Liên hệ với Dell
Để liên hệ với Dell về vấn đề bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ khách hàng:
1. Truy cập www.dell.com/contactdell.
2. Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong danh sách Choose a Country/
Region (Chọn quốc gia/khu vực) sổ xuống ở cuối trang.
3. Chọn liên kết dịch vụ hoặc hỗ trợ thích hợp dựa trên yêu cầu của bạn hoặc chọn
cách liên hệ với Dell mà tiện lợi cho bạn. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và
hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại. Khả năng có sẵn dịch vụ khác nhau ở mỗi quốc
gia và sản phẩm, một số dịch vụ có thể không có sẵn tại khu vực của bạn.
LƯU Ý: Nếu không có kết nối Internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin
liên lạc trên hóa đơn mua hàng, danh sách đóng gói, hóa đơn hoặc danh mục sản
phẩm Dell của mình.

Phụ lục   |  

65



Source Exif Data:
File Type                       : PDF
File Type Extension             : pdf
MIME Type                       : application/pdf
PDF Version                     : 1.4
Linearized                      : No
Format                          : application/pdf
Title                           : Dell P2017H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Creator                         : Dell Inc.
Subject                         : User's Guide
Description                     : User's Guide
Producer                        : Adobe PDF Library 10.0.1; modified using iTextSharp 5.1.3 (c) 1T3XT BVBA
Create Date                     : 2016:06:28 16:52:29+08:00
Creator Tool                    : Adobe InDesign CS6 (Windows)
Modify Date                     : 2016:07:12 12:03:02-05:00
Page Count                      : 65
Trapped                         : False
Author                          : Dell Inc.
Keywords                        : esuprt_display_projector#esuprt_Display#Dell, P2017H, Monitor#dell-p2017h-monitor#User's, Guide
Productcode                     : dell-p2017h-monitor
Typecode                        : ug
Typedescription                 : User's Guide
Languagecodes                   : vi-vn
Sectioncode                     : 
Sectiondescription              : 
Publishdate                     : 2016-07-12 00:00:00
Expirydate                      : 9999-09-09 00:00:00
Manualurl                       : http://downloads.dell.com/Manuals/all-products/esuprt_display_projector/esuprt_Display/dell-p2017h-monitor_User%27s%20Guide_vi-vn.pdf
Readytocopy                     : false
Futureproductindication         : No
Categorypathforfutureproducts   : 
Businesskeywords                : 
Filesize                        : 7780
Isrestricted                    : False
Productpath                     : 
Creationdate                    : D:20160628165229+08'00'
Moddate                         : D:20160712081520-05'00'
EXIF Metadata provided by EXIF.tools

Navigation menu