Dell P2017h Monitor Sổ Tay Hướng Dẫn Sử Dụng User Manual SÃ´Ì HÆ°Æ¡Ìng DâÌn SÆ°Ì DuÌ£ng User's Guide Vi Vn
dell-p2017h-monitor Dell P2017H Monitor SÃ´Ì tay hÆ°Æ¡Ìng dâÌn sÆ°Ì duÌ£ng dell-p2017h-monitor_user%27s%20guide_vi-vn
User Manual: Dell dell-p2017h-monitor Dell P2017H Monitor SÃ´Ì tay hÆ°Æ¡Ìng dâÌn sÆ°Ì duÌ£ng
Open the PDF directly: View PDF .
Page Count: 65
Download | |
Open PDF In Browser | View PDF |
Sổ hướng dẫn sử dụng Dell P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/ P2217Wh Số mẫu: P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh Mẫu quy định: P1917Sc/P1917Sf/P2017Hc/P2217c/P2217t Lưu ý, Chú ý và Cảnh báo LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. _________________________ Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. © 2016 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Nghiêm cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức nếu không có văn bản cho phép của Dell Inc. Các thương hiệu dùng trong tài liệu này: Logo Dell và DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft. Công ty tại Mỹ và/hoặc các quốc gia khác, Intel là thương hiệu đã đăng ký của Công ty Intel tại Mỹ và các quốc gia khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR là thương hiệu của Cơ quản Bảo vệ Môi trường Mỹ. Là đối tác ENERGY STAR, chúng tôi xác nhận sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng. Các thương hiệu và nhãn hiệu khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để đề cập đến những cơ quan xác nhận nhãn hiệu và tên sản phẩm của họ. Dell Inc. khước từ bất cứ quyền sở hữu nào đối với các thương hiệu và nhãn hiệu ngoại trừ các thương hiệu và nhãn hiệu của chính chúng tôi. 2016 - 07 Bản sửa đổi A02 Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn..............................................5 Phụ kiện trọn bộ.................................................................................5 Tính năng sản phẩm..........................................................................7 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển...........................................8 Thông số kỹ thuật màn hình.............................................................12 Giao diện Buýt nối tiếp đa năng (USB)............................................25 Tính năng Cắm Là Chạy..................................................................28 Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD........................28 Hướng dẫn bảo dưỡng....................................................................28 Lắp đặt màn hình...............................................................29 Lắp đặt giá đỡ..................................................................................29 Kết nối màn hình của bạn................................................................31 Bộ trí các loại cáp.............................................................................33 Tháo giá đỡ màn hình......................................................................34 Giá treo tường (tùy chọn).................................................................35 Sử dụng màn hình.............................................................36 Bật nguồn màn hình.........................................................................36 Sử dụng các nút điều khiển mặt trước.............................................36 Mục lục | 3 Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)..................................38 Thiết lập màn hình của bạn..............................................................54 Sử dụng các tính năng Nghiêng, Quay và Kéo dài chiều dọc..........55 Khắc phục sự cố...............................................................57 Tự kiểm tra.......................................................................................57 Hệ chẩn đoán tích hợp.....................................................................60 Các sự cố thường gặp.....................................................................61 Sự cố liên quan đến sản phẩm........................................................63 Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB)..........................64 Phụ lục................................................................................65 Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác......65 Liên hệ với Dell................................................................................65 4 | Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn Phụ kiện trọn bộ Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ với Dell nếu thiếu phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình (P1917S/ P1917SWh) Màn hình (P2017H/P2217/ P2217Wh) Giá đỡ Giới thiệu màn hình của bạn | 5 Chân đế Cáp nguồn (khác nhau tùy theo mỗi quốc gia) Cáp VGA Cáp DP Cáp ngược dòng USB 3.0 (Kích hoạt các cổng USB trên màn hình) ∞∞ Đĩa driver và tài liệu hướng dẫn Dell P1917S/P1917SWh 1 2 2 1 Drivers and Documentation Dell™P1917S Monitor h ts r es erv e d . Contents: •Devicedrivers •QuickSetupGuide •User'sGuide •Dell DisplayManager Softwa re Inc . Al l rig YHVN1A00 3 D el l Drivers and Documentation 6 P/NYHVN1 Re v. A00 01 P/NQ70G19C170012A ©2 April 2016 MadeinChina ™ TM Dell P1917S Monitor Monitor Dell SE2417HG 4 3 Contents: • Device drivers • Quick Setup Guide • User's Guide • Dell Display Manager Software YHVN1A00 1 2 21° 5° 1 USB USB VGA VGA DP DP 6 7 Al lr ig h ts re se rv ed . 2 5 Dell ™ P1917S Monitor Contents: | Giới thiệu màn hình của bạn • Device drivers • Quick Setup Guide • User's Guide • Dell Display Manager Software YHVN1A00 P/N YHVN1 Rev. A00 P/N Q70G19C170012A April 2016 Made in China Printed in China. ©2016 Dell Inc. All rights reserved. 6 Drivers and Documentation c. re se rve d. In ts e ll D ig h 16 20 lr © c. In A P/N YHVN1 Rev. A00 P/N Q70G19C170012A April 2016 Made in China www.dell.com/support/monitors 0 ©2 ll De 16 Q41G78S170054A (DELL P/N:1KCKM rev.A00) ∞∞ Hướng dẫn cài đặt nhanh ∞∞ Thông tin an toàn và quy định Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng Dell P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh tích hợp màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: ∞∞ P1917S/P1917SWh: hiển thị vùng xem 48 cm (19 inch) (được đo theo đường chéo). Độ phân giải 1280 x 1024 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. ∞∞ P2017H: hiển thị vùng xem 49,5 cm (19,5 inch) (được đo theo đường chéo). Độ phân giải 1600 x 900 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. ∞∞ P2217/P2217Wh: hiển thị vùng xem 55,9 cm (22 inch) (được đo theo đường chéo). Độ phân giải 1680 x 1050 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. ∞∞ Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm Là Chạy) nếu được hỗ trợ bởi hệ thống. ∞∞ Kết nối VGA, HDMI và DisplayPort. ∞∞ Được trang bị 1 cổng ngược dòng USB và 2 cổng xuôi dòng USB2.0 / USB3.0. ∞∞ Điều chỉnh menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng cài đặt và tối ưu hóa màn hình. ∞∞ Đĩa phần mềm và tài liệu hướng dẫn chứa File thông tin (INF), File tương thích màu sắc hình ảnh (ICM) và tài liệu mô tả sản phẩm. ∞∞ Phần mềm trình quản lý màn hình Dell (có trên đĩa CD kèm theo màn hình). ∞∞ Khe cắm cáp an toàn. ∞∞ Khả năng điều chỉnh nghiêng, quay, chiều cao và xoay. ∞∞ Giá đỡ rời và các lỗ lắp đặt 100 mm theo Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) giúp mang lại các giải pháp lắp đặt linh động. ∞∞ Tiêu thụ nguồn điện 0,3 W khi ở chế độ chờ. ∞∞ Tối ưu hóa sự thoải mái của mắt nhờ màn hình không bị nhấp nháy và tính năng ComfortView vốn giảm thiểu phát xạ ánh sáng xanh. Giới thiệu màn hình của bạn | 7 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển ở mặt trước Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) LƯU Ý: Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. 8 | Giới thiệu màn hình của bạn Mặt sau 1 P1917S Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲 Consumo de energía: xx.x Wh Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт 2 The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet. L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre. CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造 デ xxxxx x x x x x x x - x x xxxxxxx-xxxxx MSIP-REM-TPF-P1917Sc 제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd. 080-200-3800 3 4 5 DELL Q40G019N-700-52A P1917S Flat Panel Monitor /液晶显示器 MODEL NO. /型号: P1917Sc 输入电源: 100-240V 50/60Hz,1.6A www.dell.com Raheen Business Park Limerick Ireland Made in China /中国制造 Date of Mfg/生产日期/生產日期: December. 2015 SVC Tag: xxxxxxx Express Service Code: xxx xxx xxx x S/N: CN-12MWY64180-341-001L -A00 Q40G019N-700-53A 6 Mặt sau không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả 7 Mặt sau với giá đỡ màn hình Sử dụng 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. 3 Nút nhả giá đỡ Nhả tháo giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình bằng khóa an toàn (được bán riêng). 5 Mã vạch, số sêri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 6 Khe cắm hệ thống loa thanh Dell Lắp đặt hệ thống loa thanh Dell tùy chọn. LƯU Ý: Hãy gỡ bỏ dải nhựa bao phủ các khe lắp đặt trước khi gắn Hệ thống loa thanh Dell. 7 Khe cắm quản lý cáp Dùng để sắp xếp các loại cáp bằng cách đặt chúng xuyên qua rãnh này. Giới thiệu màn hình của bạn | 9 Mặt bên 1 Nhãn 1 Mô tả Cổng xuôi dòng USB Sử dụng Kết nối thiết bị USB. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn. 10 | Giới thiệu màn hình của bạn CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) XXXXXXX-XXXXX MSIP-REM-TPV-SE2416Hc Mặt dưới 6 1 2 3 4 5 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Cổng nguồn Cắm cáp nguồn. 2 Cổng HDMI Kết nối máy tính bằng cáp HDMI (tùy chọn). 3 Cổng DP Kết nối máy tính với màn hình bằng cáp DP. 4 Cổng VGA Kết nối máy tính bằng cáp VGA. 5 Đầu cắm USB (2 đầu xuôi dòng, 1 đầu ngược dòng) Cắm cáp USB kèm theo màn hình vào máy tính. Một khi đã cắm cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu cắm USB ở mặt sau và mặt dưới màn hình. 6 Tính năng khóa giá đỡ Để khóa giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6mm (không bán kèm theo màn hình). Giới thiệu màn hình của bạn | 11 Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu P1917S/P1917SWh P2017H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng Hình có thể xem Nghiêng 480,00 mm (19,00 in) 494,11 mm (19,45 in) Vùng hoạt động ngang 374,78 mm (14,76 in) 433,92 mm (17,08 in) Vùng hoạt động dọc 299,83 mm (11,80 in) 236,34 mm (9,30 in) Vùng 1123,70 cm2 (174,17 in2) 1025,53 cm2 (158,96 in2) Khoảng cách giữa các điểm 0,293 mm x 0,293 mm ảnh 0,271 mm x 0,263 mm Pixel/inch (PPI) 86 94 Góc xem (dọc/ngang) Chuẩn 178° (chiều dọc) Chuẩn 178° (chiều ngang) Brightness (Độ sáng) 250 cd/m² (chuẩn) Tỷ lệ tương phản 1000: 1 (chuẩn) 4 triệu: 1 (Động) Tỉ lệ khung hình 5:4 16:9 Lớp phủ màn hình hiển thị Chống lóa bằng lớp phủ cứng 3H Đèn nền Hệ thống đèn viền LED trắng Thời gian đáp ứng 6 ms (từ xám sang xám - chế độ nhanh) 8 ms (chuẩn - chế độ chuẩn) Độ sâu màu 16,7 triệu màu Hỗ trợ màu 84% (tiêu chuẩn CIE 1976), 72% (tiêu chuẩn CIE 1931) Các thiết bị tích hợp Cổng USB 3.0 siêu tốc (với 1 cổng USB 3.0 ngược dòng, 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng và 2 cổng USB 2.0 xuôi dòng) Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell Có Kết nối 1 cổng DP (phiên bản 1.2) 1 cổng HDMI (phiên bản 1.4) 1 cổng VGA 1 cổng USB 3.0 - Ngược dòng 2 cổng USB 3.0 - Bên cạnh 2 cổng USB 2.0 - Phía dưới 12 | Giới thiệu màn hình của bạn Độ rộng viền (từ mép màn hình đến vùng hoạt động) 16,9mm (Phía trên) 18,1mm (Phía trên) 15,4Mm (Trái/Phải) 13,8Mm (Trái/Phải) 17,6mm (Phía dưới) 18,8mm (Phía dưới) Độ an toàn Khe cắm khóa an toàn (cáp khóa được bán riêng) Khả năng điều chỉnh Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao (130mm) Nghiêng (5°/21°) Quay (45°) Xoay (90°) Giới thiệu màn hình của bạn | 13 Mẫu P2217/P2217Wh Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Tinh thể lỏng xoắn Hình có thể xem Nghiêng 558,68 mm (22,00 in) Vùng hoạt động ngang 473,76 mm (18,65 in) Vùng hoạt động dọc 296,10 mm (11,66 in) Vùng 1402,80 cm2 (217,43 in2) Khoảng cách giữa các điểm ảnh 0,282 mm x 0,282 mm Pixel/inch (PPI) 90 Góc xem (dọc/ngang) Chuẩn 160° (chiều dọc) Chuẩn 170° (chiều ngang) Brightness (Độ sáng) 250 cd/m² (chuẩn) Tỷ lệ tương phản 1000: 1 (chuẩn) 4 triệu: 1 (Động) Tỉ lệ khung hình 16:10 Lớp phủ màn hình hiển thị Chống lóa bằng lớp phủ cứng 3H Đèn nền Hệ thống đèn viền LED trắng Thời gian đáp ứng 5 ms (từ đen sang trắng) Độ sâu màu 16,7 triệu màu Hỗ trợ màu 84% (tiêu chuẩn CIE 1976), 72% (tiêu chuẩn CIE 1931) Các thiết bị tích hợp Cổng USB 3.0 siêu tốc (với 1 cổng USB 3.0 ngược dòng, 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng và 2 cổng USB 2.0 xuôi dòng) Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell Có Kết nối 1 cổng DP (phiên bản 1.2) 1 cổng HDMI (phiên bản 1.4) 1 cổng VGA 1 cổng USB 3.0 - Ngược dòng 2 cổng USB 3.0 - Bên cạnh 2 cổng USB 2.0 - Phía dưới 14 | Giới thiệu màn hình của bạn Độ rộng viền (từ mép màn hình đến vùng hoạt động) 16,8mm (Phía trên) 14,8Mm (Trái/Phải) 17,5mm (Phía dưới) Độ an toàn Khe cắm khóa an toàn (cáp khóa được bán riêng) Khả năng điều chỉnh Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao (130mm) Nghiêng (5°/21°) Quay (45°) Xoay (90°) Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu P1917S/P1917SWh P2017H P2217/P2217Wh Dải quét ngang 30 kHz - 81 kHz (tự động) 30 kHz - 83 kHz (tự động) Dải quét dọc 56 Hz - 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài sẵn tối đa 1280 x 1024 ở tần số 1600 x 900 ở tần số 60 Hz 60 Hz 1680 x 1050 ở tần số 60 Hz Chế độ video hỗ trợ Mẫu P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh Khả năng hiển thị video (phát lại nội dung VGA, HDMI & DP) 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p Giới thiệu màn hình của bạn | 15 Chế độ hiển thị cài sẵn P1917S/P1917SWh Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ P2017H VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+ 16 | Giới thiệu màn hình của bạn P2217/P2217Wh Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1680 x 1050 65,29 60,0 146,25 -/+ Thông số kỹ thuật điện Mẫu P1917S/P1917SWh/P2017H/P2217/P2217Wh Tín hiệu đầu vào video ∞∞ RGB (Đỏ-Lục-Lam) analog, 0,7 V +/- -5%, cực dương với trở kháng đầu vào 75 ohm ∞∞ HDMI 1.4, 600mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt ∞∞ DisplayPort 1.2**, 600mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Điện áp/tần số/dòng điện đầu 100 VAC đến 240 VAC/50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz / vào AC 1,5A (chuẩn) Dòng điện khởi động ∞∞ 120 V: 30 A (Tối đa) với nhiệt độ 0°C (khởi động nguội) ∞∞ 240 V: 60 A (Tối đa) với nhiệt độ 0°C (khởi động nguội) Giới thiệu màn hình của bạn | 17 Đặc tính vật lý Mẫu P1917S/P1917SWh P2017H P2217/P2217Wh Loại cáp tín hiệu ∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, HDMI, 19 chấu. ∞∞ Kỹ thuật số:có thể tháo rời, DP, 20 chấu. ∞∞ Analog:cáp rời D-Sub 15 chấu ∞∞ Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chấu Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 499,3 mm (19,66 in) 468,8 mm (18,46 in) 497,4 mm (19,58 in) Chiều cao (đã rút ngắn) 369,3 mm (14,54 in) 338,8 mm (13,34 in) 367,4 mm (14,46 in) Chiều rộng 405,6 mm (15,97 in) 461,5 mm (18,17 in) 503,4 mm (19,82 in) Độ dày 180,0 mm (7,09 in) 180,0 mm (7,09 in) 180,0 mm (7,09 in) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 334,3 mm (13,16 in) 273,2 mm (10,76 in) 330,4 mm (13,01 in) Chiều rộng 405,6 mm (15,97 in) 461,5 mm (18,17 in) 503,4 mm (19,82 in) Độ dày 50,3 mm (1,98 in) 50,1 mm (1,97 in) 50,3 mm (1,98 in) Chiều cao (đã kéo dài) 400,8 mm (15,78 in) 400,8 mm (15,78 in) 400,8 mm (15,78 in) Chiều cao (đã rút ngắn) 354,4 mm (13,95 in) 354,4 mm (13,95 in) 354,4 mm (13,95 in) Chiều rộng 242,6 mm (9,55 in) 242,6 mm (9,55 in) 242,6 mm (9,55 in) Độ dày 180,0 mm (7,09 in) 180,0 mm (7,09 in) 180,0 mm (7,09 in) 6,61 kg (14,57 lb) 6,13 kg (13,51 lb) 7,03 kg (15,49 lb) Trọng lượng có 5,13 kg (11,31 lb) kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp 4,73 kg (10,42 lb) 5,33 kg (11,75 lb) Trọng lượng 2,60 kg (5,73 lb) không có bộ phận giá đỡ (không cáp) 2,40 kg (5,29 lb) 3,00 kg (6,61 lb) Trọng lượng của bộ phận giá đỡ 2,10 kg (4,63 lb) 2,10 kg (4,63 lb) 2,10 kg (4,63 lb) Độ bóng khung trước 2-4 2-4 2-4 Kích thước giá đỡ Trọng lượng Trọng lượng có thùng đựng 18 | Giới thiệu màn hình của bạn Đặc tính môi trường Mẫu P1917S/ P1917SWh P2017H P2217/P2217Wh Tiêu chuẩn phù hợp Tính năng Tiết kiệm năng lượng cho màn hình được chứng nhận hợp chuẩn Energy Star Hệ thống xếp hạng EPEAT Vàng được đăng ký tại văn phòng đăng ký EPEAT Hoa Kỳ luôn khác nhau theo từng quốc gia. Hãy truy cập www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo từng quốc gia. Màn hình được chứng nhận TCO Màn hình không dùng BFR/PVC (ngoại trừ cáp dùng ngoài) Phần mềm Energy Gauge hiển thị mức điện năng đang tiêu thụ của màn hình trong thời gian thực. Nhiệt độ Sử dụng 0°C - 40°C (32°F - 104°F) Không sử dụng ∞∞ Bảo quản: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) ∞∞ Vận chuyển: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) Độ ẩm Sử dụng 20% đến 80% (không ngưng tụ) Không sử dụng ∞∞ Bảo quản: 10% đến 90% (không ngưng tụ) ∞∞ Vận chuyển: 10% đến 90% (không ngưng tụ) Độ cao Sử dụng (tối đa) 5.000 m (16.400 ft) Không sửa dụng (tối đa) 12.192 m (40.000 ft) Công suất tản nhiệt ∞∞ 129,7 đơn vị ∞∞ 133,1 đơn vị ∞∞ 136,6 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/ nhiệt Anh (BTU)/ nhiệt Anh (BTU)/ giờ (tối đa) giờ (tối đa) giờ (tối đa) ∞∞ 47,8 đơn vị nhiệt ∞∞ 44,4 đơn vị nhiệt ∞∞ 51,2 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ Anh (BTU)/giờ Anh (BTU)/giờ (chuẩn) (chuẩn) (chuẩn) Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card màn hình hay phần mềm tuân thủ chuẩn DPM™ VESA vào máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này. Giới thiệu màn hình của bạn | 19 * Chỉ có thể đạt mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ tắt khi rút cáp chính ra khỏi màn hình. P1917S/P1917SWh Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Hoạt động Video Hoạt động Đèn báo nguồn Trắng Mức tiêu thụ điện Hoạt động bình thường Hoạt động 38 W (tối đa)** Chế độ hoạt động tắt Không hoạt động Không hoạt động Để trống Trắng (Sáng đỏ) Dưới 0,3 W Tắt - - - Tắt Dưới 0,3 W 14 W (chuẩn, không nạp bằng USB) Energy Star Mức tiêu thụ điện Pon 13,0 W ETEC 44,3 kWh P2017H Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Hoạt động Video Hoạt động Đèn báo nguồn Trắng Mức tiêu thụ điện Hoạt động bình thường Hoạt động 39 W (tối đa)** Chế độ hoạt động tắt Không hoạt động Không hoạt động Để trống Trắng (Sáng rực) Dưới 0,3 W Tắt - - - Tắt Dưới 0,3 W 13 W (chuẩn, không nạp bằng USB) Energy Star Mức tiêu thụ điện Pon 12,0 W ETEC 42,3 kWh P2217/P2217Wh Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Hoạt động Video Trắng Mức tiêu thụ điện Hoạt động bình thường Hoạt động Chế độ hoạt động tắt Không hoạt động Không hoạt động Để trống Trắng (Sáng đỏ) Dưới 0,3 W Tắt - - - Tắt Dưới 0,3 W 45 W (tối đa)** 18 W (chuẩn, không nạp bằng USB) Energy Star 20 Hoạt động Đèn báo nguồn | Giới thiệu màn hình của bạn Mức tiêu thụ điện Pon 15,2 W ETEC 48,5 kWh **Mức tiêu thụ điện tối đa với độ sáng tối đa. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý. Menu OSD chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào ở chế độ Tắt hoạt động, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P1917S/P1917SWh ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Dell P2017H ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Dell P2217/P2217Wh ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Kích hoạt máy tính và màn hình để truy cập menu OSD. LƯU Ý: Màn hình này tương thích chuẩn ENERGY STAR. LƯU Ý: Pon: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. ETEC: Tổng mức tiêu thụ điện bằng KW/giờ như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. Giới thiệu màn hình của bạn | 21 Cách gán chấu cắm Đầu cắm cáp VGA Số chấu cắm Phía 15 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 Nối đất 5 Tự kiểm tra 6 Nối đất-Đỏ 7 Nối đất-Lục 8 Nối đất-Lam 9 máy tính 5V/3,3V 10 Nối đất-đồng bộ 11 Nối đất 12 Dữ liệu DDC 13 Đ.bộ ngang 14 Đ.bộ dọc 15 Đồng hồ DDC 22 | Giới thiệu màn hình của bạn Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 T.M.D.S. Dữ liệu 2+ 2 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 2 3 T.M.D.S. Dữ liệu 2- 4 T.M.D.S. Dữ liệu 1+ 5 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 1 6 T.M.D.S. Dữ liệu 1- 7 T.M.D.S. Dữ liệu 0+ 8 T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 0 9 T.M.D.S. Dữ liệu 0- 10 T.M.D.S. Đồng hồ + 11 T.M.D.S. Màn chắn đồng hồ 12 T.M.D.S. Đồng hồ - 13 CEC 14 Dành riêng (N.C. trên thiết bị) 15 SCL 16 SDA 17 Tiếp đất DDC/CEC 18 Nguồn điện +5V 19 Phát hiện cắm nóng Giới thiệu màn hình của bạn | 23 Cổng cắm DisplayPort Số chấu cắm Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 24 1 ML3 (n) 2 Nối đất 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 Nối đất 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 Nối đất 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 Nối đất 12 ML0 (p) 13 Nối đất 14 Nối đất 15 AUX (p) 16 Nối đất 17 AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Re-PWR (Bật lại nguồn) 20 +3,3 V DP_PWR | Giới thiệu màn hình của bạn Giao diện Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý: Màn hình này tương thích với USB 3.0 siêu tốc và USB 2.0 tốc độ cao. Tốc độ truyền Tốc độ dữ liệu Mức tiêu thụ điện* Siêu tốc 5 Gb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ cao 480 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ truyền Tốc độ dữ liệu Mức tiêu thụ điện* Tốc độ cao 480 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ thấp 1,5 Mb/giây 2,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Cổng cắm USB 3.0 ngược dòng Số chấu cắm Phía đầu cắm 9 chấu 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 Nối đất 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 Nối đất 8 SSRX- 9 SSRX+ Giới thiệu màn hình của bạn | 25 Cổng cắm xuôi dòng USB 3.0 Số chấu cắm Phía đầu cắm 9 chấu 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 Nối đất 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 Nối đất 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng cắm xuôi dòng USB 2.0 Số chấu cắm 26 Phía đầu cắm 4 chấu 1 VCC 2 DMD 3 DPD 4 Nối đất | Giới thiệu màn hình của bạn Cổng USB • 1 cổng USB 3.0 ngược dòng - phía dưới • 2 cổng USB 2.0 xuôi dòng - phía dưới • 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng - bên cạnh LƯU Ý: Chức năng USB 2.0 cần sử dụng máy tính tương thích chuẩn USB 2.0. LƯU Ý: Giao diện USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình bật hoặc ở chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các thiết bị ngoại vi vừa kết nối trở lại hoạt động bình thường. Giới thiệu màn hình của bạn | 27 Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về cách đổi cài đặt màn hình, xem Sử dụng màn hình. Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, không hiếm khi gặp tình trạng một hoặc nhiều điểm ảnh trở nên cố định ở một trạng thái không thay đổi vốn rất khó nhận biết và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng màn hình. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors. Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo các hướng dẫn an toàn trước khi lau màn hình. Để có thông lệ thực hành tốt nhất, thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hay cầm nắm màn hình của bạn: ∞∞ Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước. Nếu có thể, hãy dùng giấy lụa hoặc dung dịch vệ sinh màn hình chuyên dụng để lau lớp phủ khử tĩnh điện. Không sử dụng benzen, chất pha loãng, amoniac, chất tẩy ăn mòn hoặc khí nén. ∞∞ Dùng khăn ấm hơi ẩm để lau sạch màn hình. Tránh sử dụng bất kỳ loại chất tẩy rửa nào vì một số chất tẩy rửa sẽ để lại lớp màng đục trên màn hình. ∞∞ Nếu bạn nhìn thấy chất bột trắng khi mở thùng đựng màn hình, hãy dùng khăn lau sạch. ∞∞ Cầm nắm màn hình cẩn thận vì màn hình màu tối có thể bị trầy xước và hiện ra các vết mòn trắng nhiều hơn màn hình màu sáng. ∞∞ Để giúp màn hình duy trì chất lượng hình ảnh tối ưu nhất, hăy sử dụng chế độ bảo vệ màn hình tự động thay đổi và tắt nguồn màn hình khi không sử dụng. 28 | Giới thiệu màn hình của bạn Lắp đặt màn hình Lắp đặt giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. Để lắp giá đỡ màn hình. 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp hẳn các khối đế giữ vào khe giữ giá đỡ. 3. Nâng tay vặn vít và vặn vít theo chiều kim đồng hồ. 4. Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, hãy gấp phẳng tay vặn vít vào rãnh lõm. 5. Nâng nắp đậy như hình minh họa nhằm để lộ ra vùng VESA cho phần giá đỡ. Lắp đặt màn hình | 29 6. Gắn phần giá đỡ vào màn hình. a. Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn giá đỡ xuống cho đến khi khớp vào vị trí. 7. Đặt màn hình thẳng đứng. LƯU Ý: Nâng nhẹ màn hình để phòng tránh bị trượt hoặc rơi. 30 | Lắp đặt màn hình Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi thực hiện bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Cắm cáp VGA, HDMI hoặc DP từ màn hình vào máy tính. Cắm cáp VGA Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) Lắp đặt màn hình | 31 Cắm cáp DP Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn kết nối xong cáp DP/HDMI, hãy thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.). 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3. Cắm các cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm điện gần đó. 4. Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị hình ảnh thì quá trình lắp đặt đã hoàn tất. Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, xem Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB). 5. Sử dụng rãnh dẫn cáp trên giá đỡ màn hình để sắp xếp các loại cáp. 32 | Lắp đặt màn hình Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp các loại cáp cắm vào màn hình. Lắp đặt màn hình | 33 Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót. 2. Ấn và giữ nút nhả giá đỡ. 3. Nhấc giá đỡ lên và ra khỏi màn hình. 3 2 34 | Lắp đặt màn hình Giá treo tường (tùy chọn) P1917S Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲 Consumo de energía: xx.x Wh Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт P1917S Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Modelo /N°de modelo /型號: P1917Sc Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.6A 輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.6安培,50/60赫茲 Consumo de energía: xx.x Wh Consumo de energía en modo de espera: x.x Wh Удельная мощность рабочего режима - x.xxx Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - x.xx Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - x.xx Вт The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet. L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre. The equipment must be connected to an earthed mains socket-outlet. L'appareil doit être branché sur une prise de courant munie d'une mise à la terre. CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造 CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B) сделанный в Китай /Fabriqué en Chine /中國製造 xxxxx x デ x x x x x x - x x xxxxxxx-xxxxx MSIP-REM-TPF-P1917Sc 제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd. 080-200-3800 Q40G019N-700-52A xxxxx x デ x x x x x x - x x xxxxxxx-xxxxx MSIP-REM-TPF-P1917Sc 제조자/신청인:TPV Electronics (Fujian) Co., Ltd. 080-200-3800 DELL Q40G019N-700-52A P1917S Flat Panel Monitor /液晶显示器 MODEL NO. /型号: P1917Sc 输入电源: 100-240V 50/60Hz,1.6A www.dell.com Raheen Business Park Limerick Ireland Made in China /中国制造 Date of Mfg/生产日期/生產日期: December. 2015 SVC Tag: xxxxxxx Express Service Code: xxx xxx xxx x S/N: CN-12MWY64180-341-001L -A00 Q40G019N-700-53A (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên bàn phẳng ổn định. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tua vít tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện theo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường. LƯU Ý: Chỉ sử dụng với giá treo tường có dấu chứng nhận UL hoặc CSA hoặc GS với trọng lượng/khả năng chịu tải tối thiểu là 12 kg. Lắp đặt màn hình | 35 Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Dùng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị. 1 2 3 4 5 Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt trước: Nút mặt trước Mô tả Dùng nút này để chọn từ danh sách chế độ cài sẵn. 1 Phím tắt/Chế độ cài sẵn 2 Phím tắt/Nguồn vào 3 Menu 4 Thoát 36 | Sử dụng màn hình Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dùng nút MENU này để bật menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập menu OSD. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. 5 Dùng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. Ánh sáng trắng cố hịnh cho biết màn hình đã bật. Nút bật/tắt nguồn (kèm theo Ánh sáng trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang đèn báo LED) ở chế độ tiết kiệm điện. Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 Nút mặt trước 1 Lên 2 Xuống 3 OK 2 3 4 Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một menu. Dùng nút Trở về để trở về menu trước. 4 Trở về Sử dụng màn hình | 37 Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD. Menu chính cho đầu vào (VGA) analog Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast Brightness / Contrast Auto Adjust Auto Adjust Input Source Input Source Color Color Display Display Energy 75% Energy 75% 75% Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh 75% Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Color Display Energy 75% 75% Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn vừa tô sáng. 4. Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn. 5. Nhấn và sau đó sử dụng các nút hiện các thay đổi. 6. Chọn nút 38 để trở về menu chính. | Sử dụng màn hình và , theo chỉ báo trên menu để thực Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh brightness/contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Dell P1917S/P1917SWh Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast Brightness / Contrast Auto Adjust Auto Adjust Input Source Input Source Color Color Display Display Energy 75% Energy 75% Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Energy Use 75% 75% Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Color Display Energy 75% 75% Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Brightness (Độ sáng) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền. để tăng độ sáng và nhấn nút Nhấn nút sáng (tối thiểu 0/tối đa 100). để giảm độ LƯU Ý: Tùy chọn chỉnh thủ công cho Độ sáng sẽ bị tắt khi chuyển Độ tương phản động sang Bật. Contrast (Độ tương phản) Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ khi cần phải chỉnh thêm. để tăng độ tương phản và nhấn nút Nhấn nút giảm độ tương phản (tối thiểu 0/tối đa 100). để Chức năng Độ tương phản sẽ chỉnh mức độ khác biệt giữa mức sáng và mức tối trên màn hình. Sử dụng màn hình | 39 Auto Adjust (Chỉnh tự động) Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu. Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Brightness / Contrast Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Press Auto Adjust to adjust the screen automatically. Input Source Input Source Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Press to adjust the screen automatically. Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Press to adjust the screen automatically. Input Source Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Auto Adjustment in Progress... Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn Điều chỉnh tự động, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Đồng hồ điểm ảnh (Thô) và Pha (Mịn) trong Cài đặt hiển thị. LƯU Ý: Chỉnh tự động không hiển thị nếu bạn nhấn nút này trong khi không có các tín hiệu đầu vào video hoạt động hoặc cáp đă kết nối. Tùy chọn này chỉ có sẵn khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) tương tự. 40 | Sử dụng màn hình Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast VGA Brightness / Contrast VGA Auto Adjust DP Auto Adjust DP Input Source HDMI Input Source HDMI Color Auto Select Display Reset Input Source On Color Auto Select Display Reset Input Source Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh On Energy Use Brightness / Contrast VGA Auto Adjust DP Input Source HDMI Color Auto Select Display Reset Input Source On Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz VGA DP Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) analog. Nhấn để chọn nguồn vào VGA. Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. HDMI (Giao Chọn đầu vào HDMI (Giao diện đa phương tiện độ nét cao) diện đa phương khi bạn đang sử dụng các cổng cắm HDMI. Nhấn để tiện độ nét cao) chọn nguồn vào HDMI. Auto Select (Chọn tự động) Chọn Chọn tự động để ḍ t́m các tín hiệu đầu vào khả dụng. Reset Input Source (Cài lại đầu vào) Chọn tùy chọn này để phục hồi nguồn vào mặc định. Color (Màu sắc) Dùng Màu sắc để chỉnh chế độ cài đặt màu. Dell P1917S/P1917SWh Dell P2017H Energy Use Energy Use Brightness / Contrast Preset Modes Standard Brightness / Contrast Preset Modes Standard Auto Adjust Input Color Format RGB Auto Adjust Input Color Format RGB Input Source Reset Color Input Source Reset Color Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Energy Use Brightness / Contrast Preset Modes Standard Auto Adjust Input Color Format RGB Input Source Reset Color Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Sử dụng màn hình | 41 Preset Modes Khi chọn chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn chuẩn, xem thoải (Chế độ cài sẵn) mái, đa phương tiện, phim, trò chơi, nóng, nguội hoặc màu tùy chỉnh từ danh sách. ∞∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞∞ ComfortView (Xem thoải mái): Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để giúp mắt của bạn xem thoải mái hơn. ∞∞ Multimedia (Đa phương tiện): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. ∞∞ Movie (Phim): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng để xem phim. ∞∞ Game (Trò chơi): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi game. ∞∞ Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị nóng hơn với sắc đỏ/vàng. ∞∞ Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị nguội hơn với sắc xanh lam. ∞∞ Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc. Nhấn nút và để chỉnh ba giá trị màu (Đỏ, Lục, Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng cho bạn. Dell P1917S/P1917SWh Brightness / Contrast Energy Use Dell P2017H Brightness / Contrast ComfortView Auto Adjust Input Source Multimedia Input Source Color Movie Color Movie Display Game Display Game Energy Warm Energy Warm Menu Cool Menu Cool Personalize Custom Color Personalize Custom Color Preset Modes Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Brightness / Contrast Standard ComfortView Input Source Multimedia Color Movie Energy Game Warm Menu Cool Personalize Custom Color Others Resolution: 1680x1050, 60Hz | Sử dụng màn hình Energy Use Preset Modes Auto Adjust Display 42 Energy Use Standard Auto Adjust Preset Modes Standard ComfortView Multimedia Input Color Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: Format ∞∞ RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được (Định dạng màu kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI. sắc đầu vào) ∞∞ YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Dell P1917S/P1917SWh Dell P2017H Energy Use Energy Use Brightness / Contrast Brightness / Contrast Auto Adjust Input Color Format Input Source RGB Auto Adjust YPbPr Input Source Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Input Color Format RGB YPbPr Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Input Color Format RGB YPbPr Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Hue (Tông màu) Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Dùng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến 100. Nhấn để tăng hình dạng xanh lục của hình video. Nhấn để tăng hình dạng màu tím của hình video. LƯU Ý: Điều chỉnh Tông màu chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ cài sẵn Phim hoặc Trò chơi. Saturation (Độ bão hòa) Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của hình hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến 100. video. Dùng Nhấn để tăng hình dạng đơn sắc của hình video. Nhấn để tăng hình dạng đa màu sắc của hình video. LƯU Ý: Điều chỉnh Độ bão hòa chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ cài sẵn Phim hoặc Trò chơi. Reset Color (Cài lại màu) Cho phép cài đặt màu sắc màn hình về cài đặt gốc. Sử dụng màn hình | 43 Display (Hiển thị) Sử dụng hiển thị để chỉnh hình. Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast Horizontal Position 50 Brightness / Contrast Aspect Ratio Auto Adjust Vertical Position 50 Auto Adjust Horizontal Position Input Source Sharpness 50 Input Source Vertical Position 50 Sharpness 50 Color Pixel Clock 50 Color Display Phase 12 Display Pixel Clock Energy Dynamic Contrast Energy Phase Menu Response Time Menu Dynamic Contrast Personalize Reset Display Personalize Response Time Others Others Reset Display Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Normal Dell P2217/P2217Wh Wide 16:9 50 50 12 Normal Energy Use Brightness / Contrast Aspect Ratio Auto Adjust Horizontal Position Input Source Vertical Position 50 Color Sharpness 50 Display Pixel Clock 50 Energy Phase 12 Menu Dynamic Contrast Personalize Reset Display Wide 16:10 50 Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Chỉnh tỉ lệ hình sang rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4 (cho màn hình P2017H). Chỉnh tỉ lệ hình sang rộng 16:10, 4:3 hoặc 5:4 (cho màn hình P2217/P2217Wh). Horizontal Dùng các nút hoặc để chỉnh hình ảnh sang trái và Position (Vị trí phải. Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+). ngang) Vertical Position hoặc để chỉnh hình ảnh lên và xuống. Dùng các nút (Vị trí dọc) Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+). Sharpness Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét hoặc (Độ sắc nét) mềm mại hơn. Dùng hoặc để chỉnh độ sắc nét từ 0 đến 100. Pixel Clock Các điều chỉnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho phép chỉnh (Đồng hồ màn hình sang lựa chọn ưu tiên của bạn. Dùng các nút điểm ảnh) hoặc để chỉnh chất lượng hình ảnh tốt nhất. Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+). Phase (Pha) Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc điều chỉnh Pha, hãy sử dụng điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô) và sau đó sử dụng lại Pha (mịn). Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+). Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng Dynamic Contrast hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn. (Độ tương Nhấn nút để cài Dynamic Contrast (Độ tương phản phản động) động) sang Bật hoặc Tắt. LƯU Ý: Độ tương phản động cung cấp độ tương phản cao hơn nếu bạn chọn chế độ cài sẵn Trò chơi hoặc Phim. Response Time Người dùng có thể chọn giữa Nhanh hoặc Thường. (Chỉ (Thời gian hồi áp dụng cho màn hình P1917S/P1917SWh và P2017H) đáp) Reset Display Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của (Cài lại hiển thi)̣ màn hình. 44 | Sử dụng màn hình Energy (Năng lượng) Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast Power Button LED On During Active Brightness / Contrast Power Button LED On During Active Auto Adjust USB Off During Standby Auto Adjust USB Off During Standby Input Source Reset Energy Input Source Reset Energy Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Energy Use Brightness / Contrast Power Button LED On During Active Auto Adjust USB Off During Standby Input Source Reset Energy Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Power Button LED (Đèn LED nút nguồn) Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang On Bật trong khi hoạt động hoặc Tắt trong khi hoạt động để tiết kiệm điện. USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hình. LƯU Ý: BẬT/TẮT USB ở chế độ chờ chỉ có sẵn khi đã ngắt cáp ngược dòng USB. Tùy chọn này sẽ có màu xám khi cắm cáp ngược dòng USB. Reset Energy (Cài lại năng lượng) Chọn tùy chọn này để phục hồi Cài đặt năng lượng mặc định. Sử dụng màn hình | 45 Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Brightness / Contrast Language Auto Adjust Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast Language Rotation Auto Adjust Rotation Input Source Transparency 20 Input Source Transparency Color Timer 20 s Color Timer 20 s Display Lock Unlock Display Lock Unlock Energy Reset Menu Energy Reset Menu English Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh English 20 Energy Use Brightness / Contrast Language Auto Adjust Rotation Input Source Transparency Color Timer 20 s Display Lock Unlock Energy Reset Menu English 20 Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Language (Ngôn ngữ) Tùy chọn ngôn ngữ sẽ cài đặt màn hình OSD sang một trong 8 thứ tiếng (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản thể hoặc Nhật). Rotation (Xoay) Xoay menu OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Transparency Chọn tùy chọn này để đổi độ trong suốt menu bằng cách (Độ trong suốt) nhấn các nút và từ 0 đến 100. Timer (Hẹn giờ) Giờ giữ menu OSD:Cài thời lượng mà menu OSD sẽ vẫn tiếp tục hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối. hoặc Sử dụng từ 5 đến 60 giây. Lock (Khóa) để chỉnh con trượt tăng thêm 1 giây, Kiểm soát người dùng truy cập vào các điều chỉnh. Khi đã chọn Khóa, bạn không được phép thực hiện các điều chỉnh người dùng. Tất cả các nút đều bị khóa. LƯU Ý: Khi menu OSD bị khóa, nhấn nút menu sẽ chuyển bạn thẳng đến menu cài đặt OSD với tùy chọn 'Khóa menu OSD' được chọn sẵn khi nhập. Nhấn và giữ phím trong 6 giây để mở khóa và cho phép người dùng truy cập mọi cài đặt áp dụng. Reset Menu (Cài lại menu) 46 | Sử dụng màn hình Thiết lập lại mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc. Personalize (Cá nhân hóa) Người dùng có thể chọn một tính năng từ Phím tắt 1, Phím tắt 2, Cài lại cá nhân hóa, Chế độ cài sẵn hoặc Nguồn vào và cài nó làm phím tắt. Dell P1917S/P1917SWh Brightness / Contrast Energy Use Dell P2017H Energy Use Shortcut Key 1 Preset Modes Brightness / Contrast Shortcut Key 1 Preset Modes Auto Adjust Shortcut Key 2 Input Source Auto Adjust Shortcut Key 2 Input Source Input Source Reset Personalization Input Source Reset Personalization Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Brightness / Contrast Energy Use Shortcut Key 1 Preset Modes Auto Adjust Shortcut Key 2 Input Source Input Source Reset Personalization Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Shortcut Key 1 Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau:chế (Phím tắt 1) độ cài sẵn, độ sáng/độ tương phản, tự điều chỉnh, nguồn vào và tỷ lệ khung hình (tùy chọn), xoay để cài phím tắt 1. Shortcut Key 2 Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau:chế (Phím tắt 2) độ cài sẵn, độ sáng/độ tương phản, tự điều chỉnh, nguồn vào và tỷ lệ khung hình (tùy chọn), xoay để cài phím tắt 2. Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định. Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) Others (Khác) Dell P1917S/P1917SWh Energy Use Dell P2017H Energy Use Brightness / Contrast DDC/CI Enable Brightness / Contrast DDC/CI Enable Auto Adjust LCD Conditioning Disable Auto Adjust LCD Conditioning Disable Input Source Reset Others Input Source Reset Others Factory Reset Color Factory Reset Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Energy Use Brightness / Contrast DDC/CI Enable Auto Adjust LCD Conditioning Disable Input Source Reset Others Color Factory Reset Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Sử dụng màn hình | 47 DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số kỹ thuật của màn hình (độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v...) qua phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Tắt. Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. Dell P1917S/P1917SWh Brightness / Contrast Energy Use DDC/CI Auto Adjust Dell P2017H Energy Use Enable Brightness / Contrast Disable Auto Adjust Input Source Input Source Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh Brightness / Contrast Enable DDC/CI Disable Energy Use Enable DDC/CI Auto Adjust Disable Input Source Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không đáng kể. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, chương trình có thể mất một lúc để khởi động. Để bật LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), chọn Enable (Bật). Dell P1917S/P1917SWh Dell P2017H Energy Use Energy Use Brightness / Contrast Brightness / Contrast Auto Adjust LCD Conditioning Input Source Enable Auto Adjust Disable Input Source Color Color Display Display Energy Energy Menu Menu Personalize Personalize Others Others Resolution: 1280x1024, 60Hz Resolution: 1600x900, 60Hz Dell P2217/P2217Wh LCD Conditioning Enable Disable Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source LCD Conditioning Enable Disable Color Display Energy Menu Personalize Others Resolution: 1680x1050, 60Hz Reset Other (Cài lại mục khác) Factory Reset (Cài về mặc định gốc) Thiết lập lại mọi cài đặt trong menu cài đặt Others (Khác) về giá trị mặc định gốc. Thiết lập lại mọi cài đặt về giá trị mặc định gốc. LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào tình trạng lão hóa đèn LED. 48 | Sử dụng màn hình Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn sau: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tùy chọn chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị tắt. Dell P1917S/P1917SWh To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off. Do you want to continue? No Yes Dell P2017H To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off. Do you want to continue? No Yes Dell P2217/P2217Wh To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off. Do you want to continue? No Yes Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P1917S/P1917SWh The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1280x1024, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Sử dụng màn hình | 49 Dell P2017H The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1600x900, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Dell P2217/P2217Wh The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1680x1050, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết các biên độ tần số Ngang và Dọc do màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/ P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh). Thông tin sau sẽ hiển thị trước khi tắt chức năng DDC/CI: Dell P1917S/P1917SWh The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? No Yes Dell P2017H The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? No Yes 50 | Sử dụng màn hình Dell P2217/P2217Wh The function of adjusting display setting using PC application will be disabled. Do you wish to disable DDC/CI function? No Yes Khi màn hình vào Chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau sẽ hiển thị: Dell P1917S/P1917SWh Entering Power Save Mode. Dell P2017H Entering Power Save Mode. Dell P2217/P2217Wh Entering Power Save Mode. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: Dell P1917S/P1917SWh ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Dell P2017H ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Sử dụng màn hình | 51 Dell P2217/P2217Wh ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Nếu chưa cắm cáp VGA, HDMI hoặc DP, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Màn hình sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn còn nằm ở trạng thái này. Dell P1917S/P1917SWh ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2017H ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2217/P2217Wh ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors hoặc Dell P1917S/P1917SWh ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors 52 | Sử dụng màn hình Dell P2017H ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2217/P2217Wh ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors hoặc Dell P1917S/P1917SWh ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2017H ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2217/P2217Wh ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin. Sử dụng màn hình | 53 Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows® 8 và Windows® 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Độ phân giải màn hình. 3. Nhấp danh sách Độ phân giải màn hình sổ xuống) và chọn 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh). 4. Nhấp OK. Trên Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền máy tính và nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp Cài đặt màn hình nâng cao. 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh). 4. Nhấp Áp dụng. Nếu không nhìn thấy tùy chọn 1280 x 1024 (cho màn hình P1917S/P1917SWh) hoặc 1600 x 900 (cho màn hình P2017H) hoặc 1680 x 1050 (cho màn hình P2217/P2217Wh), bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa. Tùy vào máy tính của bạn, hãy hoàn tất một trong các quy trình sau: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: ∞∞ Truy cập www.dell.com/support, nhập Thẻ bảo hành máy tính của bạn và tải về driver mới nhất cho card đồ họa. Nếu bạn đang sử dụng máy tính không phải của Dell (máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn): ∞∞ Truy cập trang web hỗ trợ dành cho máy tính của bạn và tải về các driver đồ họa mới nhất. ∞∞ Truy cập trang web card đồ họa của bạn và tải về các driver đồ họa mới nhất. 54 | Sử dụng màn hình Sử dụng các tính năng Nghiêng, Quay và Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. Nghiêng, Quay Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc xem thuận lợi nhất. 5° 21° 45° 45° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Giá đỡ kéo dài thẳng đến 130 mm. Hình bên dưới minh họa cách kéo dài giá đỡ theo hướng thẳng. 130mm Sử dụng màn hình | 55 Xoay màn hình Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình phải được kéo dài hoàn toàn theo chiều dọc (Kéo dài chiều dọc) và đặt nghiêng lên hoàn toàn để tránh chạm mép dưới màn hình. 1 2 90° 90° LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Display Rotation (Xoay màn hình) (Xem Ngang so với Dọc) với máy tính Dell, bạn cần cập nhật driver đồ họa vốn không kèm theo màn hình này. Để tải về driver đồ họa, hãy truy cập www.dell.com/support và xem mục Tải về driver video để có các cập nhật driver mới nhất. LƯU Ý: Khi ở Chế độ xem dọc, bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D, v.v...). 56 | Sử dụng màn hình Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình. Theo cách này, máy tính sẽ không có sự kết nối liên quan. 3. Bật màn hình. Nếu màn hình đang hoạt động thích hợp thì phát hiện không có tín hiệu và thông báo sau đây sẽ hiển thị. Khi ở chế độ tự kiểm tra, đèn LED nguồn sẽ vẫn có màu trắng. Dell P1917S/P1917SWh ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2017H ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2217/P2217Wh ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Khắc phục sự cố | 57 hoặc Dell P1917S/P1917SWh ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2017H ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2217/P2217Wh ? No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors hoặc Dell P1917S/P1917SWh ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors Dell P2017H ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors 58 | Khắc phục sự cố Dell P2217/P2217Wh ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường, nếu cáp video bị rút ra hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính. Khắc phục sự cố | 59 Hệ chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình. Màn hình lúc này chuyển sang chế độ tự kiểm tra. 3. Nhấn và giữ nút 1 trong 5 giây. Màn hình màu xám sẽ hiển thị. 4. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 5. Nhấn lại Nút 1 ở mặt trước. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ. 6. Kiểm tra màn hình để phát hiện bất kỳ bất thường nào. 7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu lục, lam, đen, trắng và văn bản. Quy trình kiểm tra sẽ hoàn tất khi màn hình văn bản hiển thị. Để thoát, nhấn lại Nút 1. Nếu không phát hiện bất cứ bất thường nào đối với màn hình sau khi sử dụng công cụ chẩn đoán tích hợp thì màn hình đang hoạt động đúng cách. Kiểm tra card video và máy tính. 60 | Khắc phục sự cố Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED ∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết video/Đèn LED nguồn nối đúng cách và an toàn. tắt ∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. ∞∞ Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào. Không có đèn LED ∞∞ Tăng các nút chỉnh độ sáng và độ tương phản qua menu OSD. video/Đèn LED nguồn ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. bật ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. ∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. ∞∞ Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào. Lấy nét kém ∞∞ Rút cáp mở rộng video. ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Đổi độ phân giải video sang tỷ lệ khung hình thích hợp. Video rung/chập chờn ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Kiểm tra các yếu tố môi trường. ∞∞ Di chuyển màn hình sang vị trí khác và thử ở một phòng khác. Thiếu điểm ảnh ∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn. ∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. ∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors. Điểm ảnh bị dính ∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn. ∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. ∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors. Sự cố độ sáng ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD. Méo hình ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Chỉnh các nút điều khiển ngang & dọc qua menu OSD. Đường ngang/dọc ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường này có ở chế độ tự kiểm tra hay không. ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. ∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. Khắc phục sự cố | 61 Sự cố đồng bộ hóa ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình chồng lấp có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không. ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. ∞∞ Khởi động lại máy tính ở chế độ an toàn. Sự cố liên quan đến an toàn ∞∞ Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. ∞∞ Liên hệ ngay với Dell. Sự cố gián đoạn ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. Màu sắc không đúng ∞∞ Đổi Chế độ Color Settings (cài đặt màu) trong menu OSD Color Settings (Cài đặt màu) sang Graphics (Ảnh đồ họa) hoặc Video tùy vào ứng dụng. ∞∞ Thử dụng Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong menu OSD cài đặt Color (Màu). Chỉnh giá trị Đỏ/Lục/Lam trong Custom Color (Màu tùy chỉnh) trên menu OSD cài đặt Color (Màu). ∞∞ Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang RGB (ĐỏLục-Lam) hoặc YPbPr (Lục-Lam-Đỏ) trong menu OSD cài đặt Color (Màu). ∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh vẫn còn lưu giữ trên màn hình trong một thời gian dài ∞∞ Sử dụng tính năng Power Management (Quản lý nguồn) để tắt màn hình vào bất cứ lúc nào không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế độ quản lý nguồn). ∞∞ Ngoài ra, cũng có thể sử dụng chức năng bảo vệ màn hình thay đổi tự động. Bóng mờ hoặc phủ quá rộng video ∞∞ Đổi Response Time (Thời gian hồi đáp) trong menu OSD Display (Hiển thị) sang Fast (Nhanh) hoặc Normal (Thường) tùy vào ứng dụng và cách sử dụng của bạn. 62 | Khắc phục sự cố Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá nhỏ ∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trong menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Cài lại về giá trị gốc). Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt bên cạnh ∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình. ∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu có, nhấn và giữ nút phía trên nút Power (Nguồn) trong 6 giây để mở khóa. (Để biết thêm chi tiết, xem Khóa). Không có tín hiệu đầu ∞∞ Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chế độ chờ hoặc vào khi nhấn các nút không hoạt động bằng cách di chuyển chuột hoặc nhấn bất kỳ phím điều khiển người dùng nào trên bàn phím. ∞∞ Kiểm tra xem cáp video có được cắm thích hợp hay không. Ngắt và kết nối lại cáp video nếu cần. ∞∞ Khởi động lại máy tính hoặc đầu phát video. Ảnh không hiển thị toàn màn hình ∞∞ Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của các đĩa DVD, màn hình có thể hiển thị trên toàn màn hình. ∞∞ Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp. Khắc phục sự cố | 63 Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Giao diện USB hiện không hoạt động ∞∞ Kiểm tra xem màn hình đã được bật hay chưa. ∞∞ Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính. ∞∞ Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi dòng). ∞∞ Tắt rồi bật lại màn hình. ∞∞ Khởi động lại máy tính ∞∞ Một số thiết bị USB như ổ đĩa cứng di động ngoài cần dùng dòng điện công suất cao hơn; hãy kết nối thiết bị trực tiếp với hệ thống máy tính. Giao diện USB 3.0 siêu tốc bị chậm ∞∞ Kiểm tra xem máy tính của bạn có tương thích với chuẩn USB 3.0 hay không. ∞∞ Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0 và USB 1.1. Đảm bảo sử dụng cổng USB thích hợp. ∞∞ Đảm bảo sử dụng cổng USB thích hợp. ∞∞ Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính. ∞∞ Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi dòng). ∞∞ Khởi động lại máy tính Các thiết bị ngoại vi USB không dây sẽ dừng hoạt động khi cắm thiết bị USB 3.0 vào ∞∞ Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.0 và bộ thu USB không dây. ∞∞ Đặt bộ thu USB không dây càng gần càng tốt so với các thiết bị ngoại vi USB không dây. ∞∞ Sử dụng cáp mở rộng USB để đặt bộ thu USB không dây càng xa càng tốt so với cổng USB 3.0. 64 | Khắc phục sự cố Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về các hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin về An toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance. Liên hệ với Dell Để liên hệ với Dell về vấn đề bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập www.dell.com/contactdell. 2. Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong danh sách Choose a Country/ Region (Chọn quốc gia/khu vực) sổ xuống ở cuối trang. 3. Chọn liên kết dịch vụ hoặc hỗ trợ thích hợp dựa trên yêu cầu của bạn hoặc chọn cách liên hệ với Dell mà tiện lợi cho bạn. Dell cung cấp nhiều tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ qua mạng và qua điện thoại. Khả năng có sẵn dịch vụ khác nhau ở mỗi quốc gia và sản phẩm, một số dịch vụ có thể không có sẵn tại khu vực của bạn. LƯU Ý: Nếu không có kết nối Internet hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên lạc trên hóa đơn mua hàng, danh sách đóng gói, hóa đơn hoặc danh mục sản phẩm Dell của mình. Phụ lục | 65
Source Exif Data:
File Type : PDF File Type Extension : pdf MIME Type : application/pdf PDF Version : 1.4 Linearized : No Format : application/pdf Title : Dell P2017H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng Creator : Dell Inc. Subject : User's Guide Description : User's Guide Producer : Adobe PDF Library 10.0.1; modified using iTextSharp 5.1.3 (c) 1T3XT BVBA Create Date : 2016:06:28 16:52:29+08:00 Creator Tool : Adobe InDesign CS6 (Windows) Modify Date : 2016:07:12 12:03:02-05:00 Page Count : 65 Trapped : False Author : Dell Inc. Keywords : esuprt_display_projector#esuprt_Display#Dell, P2017H, Monitor#dell-p2017h-monitor#User's, Guide Productcode : dell-p2017h-monitor Typecode : ug Typedescription : User's Guide Languagecodes : vi-vn Sectioncode : Sectiondescription : Publishdate : 2016-07-12 00:00:00 Expirydate : 9999-09-09 00:00:00 Manualurl : http://downloads.dell.com/Manuals/all-products/esuprt_display_projector/esuprt_Display/dell-p2017h-monitor_User%27s%20Guide_vi-vn.pdf Readytocopy : false Futureproductindication : No Categorypathforfutureproducts : Businesskeywords : Filesize : 7780 Isrestricted : False Productpath : Creationdate : D:20160628165229+08'00' Moddate : D:20160712081520-05'00'EXIF Metadata provided by EXIF.tools