Fluke 62 Max Users Manual
2015-09-09
: Fluke Fluke-62-Max-Users-Manual-810928 fluke-62-max-users-manual-810928 fluke pdf
Open the PDF directly: View PDF .
Page Count: 22
Download | |
Open PDF In Browser | View PDF |
62 MAX/62 MAX + Infrared Thermometer Hướng dẫn sử dụng (Vietnamese) April 2012 Rev. 1, 11/12 © 2012 Fluke Corporation. All rights reserved. Specifications are subject to change without notice. All product names are trademarks of their respective companies. BẢO HÀNH CÓ GIỚI HẠN VÀ GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM Sản phẩm Fluke này không có khiếm khuyết về vật liệu cũng như tay nghề trong vòng ba năm kể từ ngày mua. Bảo hành này không bao gồm cầu chì, pin dùng một lần, hoặc thiệt hại từ tai nạn, bỏ bê, sử dụng sai, thay đổi, nhiễm bẩn hoặc các điều kiện vận hành hoặc xử lý bất thường. Các đại lý bán lẻ không được ủy quyền để mở rộng bất cứ bảo hành nào khác thay mặt cho Fluke. Để có được dịch vụ trong thời gian bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ ủy quyền của Fluke gần nhất để biết thông tin cho phép trả lại, sau đó gửi sản phẩm đến Trung Tâm Dịch Vụ đó cùng với mô tả về vấn đề. BẢO HÀNH NÀY LÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC DUY NHẤT CỦA BẠN. NGOÀI RA KHÔNG CÓ BẢO HÀNH NÀO KHÁC, CHẲNG HẠN NHƯ PHỤC VỤ CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ NÀO ĐÓ, ĐƯỢC DIỄN GIẢI HAY NGỤ Ý TỚI. FLUKE KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO NHỮNG TỔN THẤT MANG TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT, GIÁN TIẾP, TAI NẠN HOẶC HẬU QUẢ CÓ THỂ DẪN ĐẾN VIỆC HƯ HỎNG, MẤT MÁT PHÁT SINH DO BẤT KỲ NGUYÊN NHÂN HOẶC LÝ GIẢI THEO LÝ THUYẾT DẪN CHỨNG. Vì một số tiểu bang hoặc quốc gia không cho phép loại trừ hoặc giới hạn trách nhiệm bảo hành hoặc những thiệt hại ngẫu nhiên hay do hậu quả, giới hạn trách nhiệm này có thể không thể áp dụng đối với bạn. Fluke Corporation P.O. Box 9090 Everett, WA 98206-9090 U.S.A. 11/99 Fluke Europe B.V. P.O. Box 1186 5602 BD Eindhoven The Netherlands Mục lục Tiêu đề Trang Giới thiệu................................................................................................................. 1 Cách liên hệ với Fluke ............................................................................................. 1 Thông tin an toàn .................................................................................................... 2 Bảo dưỡng .............................................................................................................. 6 Cách thay pin ...................................................................................................... 6 Cách vệ sinh Sản phẩm ...................................................................................... 6 Thông số kỹ thuật .................................................................................................... 7 Tiêu chuẩn và Cơ quan Phê chuẩn ......................................................................... 9 Sản phẩm ................................................................................................................ 10 i 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng ii Giới thiệu Nhiệt kế Hồng ngoại Fluke 62 MAX và 62 MAX + (Sản phẩm) có thể xác định nhiệt độ bề mặt bằng cách đo mức độ năng lượng hồng ngoại do bề mặt của đối tượng mục tiêu phát xạ. Lưu ý rằng các kiểu máy Nhật Bản chỉ hiển thị độ Celcius. Cảnh báo Đọc tất cả Thông tin an toàn trước khi sử dụng Sản phẩm. Cách liên hệ với Fluke Để liên hệ với Fluke, hãy gọi cho một trong các số điện thoại sau: • Hỗ trợ Kỹ thuật tại Hoa Kỳ: 1-800-44-FLUKE (1-800-443-5853) • Hiệu chỉnh/Sửa chữa tại Hoa Kỳ: 1-888-99-FLUKE (1-888-993-5853) • Canada: 1-800-36-FLUKE (1-800-363-5853) • Châu Âu: +31 402-675-200 • Nhật Bản: +81 -03-6714-3114 • Singapore: +65-6799-5655 • Bất kỳ nơi nào trên thế giới: +1-425-446-5500 1 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng Hoặc truy cập trang web của Fluke tại www.fluke.com. Để đăng ký sản phẩm của bạn, hãy truy cập vào http://register.fluke.com. Để xem, in hoặc tải xuống nội dung bổ sung mới nhất cho hướng dẫn sử dụng, hãy truy cập http://us.fluke.com/usen/support/manuals. Thông tin an toàn Cảnh báo xác định các tình huống và thủ tục nguy hiểm cho người dùng. Cẩn thận xác định các tình huống và thủ tục có thể gây hư hỏng cho Sản phẩm hoặc thiết bị được kiểm tra. Bảng 1 cho bạn biết các ký hiệu được sử dụng trên Sản phẩm và trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này. Cảnh báo Để tránh bị hỏng mắt hoặc thương tích: 2 • Đọc tất cả Thông tin an toàn trước khi sử dụng Sản phẩm. • • Không sử dụng Sản phẩm nếu Sản phẩm hoạt động không chính xác. Chỉ sử dụng Sản phẩm theo chỉ định, nếu không những tính năng bảo vệ đi kèm với Sản phẩm có thể bị xâm hại. Infrared Thermometer Thông tin an toàn • • • • • • • Kiểm tra vỏ hộp trước khi sử dụng Sản phẩm. Không sử dụng Sản phẩm nếu Sản phẩm có vẻ như bị hư hỏng. Kiểm tra xem có các vết nứt hoặc phần nhựa bị thiếu không. Xem thông tin phát xạ để biết nhiệt độ thực tế. Những vật phản chiếu cho kết quả thấp hơn so với số đo nhiệt độ thực tế. Những vật này gây ra nguy cơ cháy. Không nhìn trực tiếp vào tia laser với các dụng cụ quang học (ví dụ: ống nhòm, kính viễn vọng, kính hiển vi). Các dụng cụ quang học có thể tập trung tia laser và gây nguy hiểm cho mắt. Không nhìn vào tia laser. Không trỏ tia laser trực tiếp vào người hoặc động vật hoặc gián tiếp qua bề mặt phản chiếu. Thay pin khi chỉ báo pin yếu xuất hiện để tránh đo sai. Không sử dụng Sản phẩm xung quanh khu vực có khí cháy nổ, hơi nước hoặc những nơi ẩm ướt. Chỉ sử dụng Sản phẩm theo chỉ định, nếu không có thể xảy ra việc tiếp xúc với phát xạ laser nguy hiểm. 3 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng Bảng 1. Ký hiệu Ký hiệu 4 Ý nghĩa Nguy hiểm tiềm ẩn. Thông tin quan trọng. Xem Hướng dẫn sử dụng. Ký hiệu Ý nghĩa Sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu ghi nhãn của Chỉ thị WEEE (2002/96/EC). Nhãn dán chỉ ra rằng bạn không được vứt bỏ sản phẩm điện/điện tử này trong rác thải gia đình. Danh mục sản phẩm: Với tham chiếu đến loại thiết bị trong Phụ lục I của Chỉ thị WEEE, sản phẩm này được phân loại là sản phẩm thuộc danh mục 9 "Trang thiết bị giám sát và kiểm soát". Không vứt bỏ sản phẩm này như rác sinh hoạt không phân loại. Truy cập trang web của Fluke để biết thông tin về tái chế. Infrared Thermometer Thông tin an toàn Bảng 1. Ký hiệu (tiếp theo) Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu Ý nghĩa Cảnh báo. Laser. Tuân thủ các chỉ thị của Liên minh Châu Âu. Pin Tuân thủ các tiêu chuẩn thích hợp của Australia. Tuân thủ Chứng nhận Đo lường Trung Quốc 5 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng Bảo dưỡng Cẩn thận Để tránh gây hư hỏng cho Sản phẩm, không để nhiệt kế trên hoặc gần đồ vật có nhiệt độ cao. Cách thay pin Để lắp hoặc thay pin AA IEC LR06, mở ngăn chứa pin và thay pin như được trình bày trong Hình 16. Cách vệ sinh Sản phẩm Dùng miếng xốp ẩm hoặc khăn mềm chứa xà phòng và nước để vệ sinh vỏ Sản phẩm. Lau cẩn thận bề mặt bằng miếng gạc bông ẩm. Có thể dùng nước để làm ẩm miếng gạc bông. Xem Hình 17. 6 Infrared Thermometer Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật 62 MAX 62 MAX + -30 °C đến 500 °C (-22 °F đến 932 °F) -30 °C đến 650 °C (-22 °F đến 1202 °F) ≥0 °C: ±1 °C hoặc ±1 % số đo, lấy số lớn hơn (≥32 °F: ±2 °F hoặc ±1 % số đo, lấy số lớn hơn) ≥ -10 °C đến <0 °C: ±2 °C (≥14 °F đến <32 °F: ±4 °F) < -10 °C: ±3 °C (<14 °F: ±6 °F) Thời gian phản hồi (95 %) Độ phản hồi quang phổ Độ phát xạ ≥0 °C: ±1,5 °C hoặc ±1,5 % số đo, lấy số lớn hơn ≥32 °F: ±3 °F hoặc ±1,5 % số đo, lấy số lớn hơn) ≥ -10 °C đến <0 °C: ±2 °C (≥14 °F đến <32 °F: ±4 °F) < -10 °C: ±3 °C (<14 °F: ±6 °F) <500 ms (95 % số đo) 8 C đến 14 micron 0,10 đến 1,00 Hệ số nhiệt độ ±0,1 °C/°C hoặc ±0,1%/°C của số đo (lấy số lớn hơn) Dải nhiệt độ Độ chính xác (Hiệu chỉnh hình học với nhiệt độ môi trường xung quanh 23 °C ±2 °C) <300 ms (95 % số đo) 7 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng Độ phân giải quang học 10:1 (được tính toán tại 90 % năng lượng) Độ phân giải màn hình 0,1 °C (0,2 °F) Trọng lượng Kích thước ±0,8 % số đo hoặc ±1,0 °C ±0,5 % số đo hoặc ±0,5 °C (2 °F), lấy số lớn hơn (1 °F), lấy số lớn hơn 1 pin AA IEC LR06 10 giờ với tia laser và đèn 8 giờ với tia laser và đèn nền nền bật bật 255 g (8,99 oz) (175 x 85 x 75) mm (6,88 x 3,34 x 2,95) inch Nhiệt độ vận hành 0 °C đến 50 °C (32 °F đến 122 °F) Khả năng lặp lại (% số đo) Nguồn điện Thời lượng pin Nhiệt độ bảo quản -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F), (không có pin) Độ ẩm vận hành 10 % đến 90 % RH không ngưng tụ @ 30 °C (86 °F) 2000 mét trên mực nước biển trung bình 12.000 mét trên mực nước biển trung bình Độ cao vận hành Độ cao bảo quản 8 12:1 (được tính toán ở mức 90 % năng lượng) Infrared Thermometer Tiêu chuẩn và Cơ quan Phê chuẩn Chỉ số đánh giá sự bảo vệ các tác động xâm nhập từ bên ngoài Kiểm tra rơi Rung và sốc EMC IP 54 per IEC 60529 3 mét IEC 60068-2-6 2.5 g, 10 đến 200 Hz, IEC 60068-2-27, 50 g, 11 ms EN 61326-1:2006 EN 61326-2:2006 Tiêu chuẩn và Cơ quan Phê chuẩn Tuân thủ .................................................. EN/IEC 61010-1 Thông tin an toàn Laser .......................... EN 60825-1 Cấp 2 Tiêu chuẩn dụng cụ ............................... Q/SXAV37 9 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng Sản phẩm 1 2 gtt01.eps 10 Infrared Thermometer Sản phẩm 3 4 / 5 5 6 Max/Min/Avg/Diff gtt14.eps 11 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng 7 + = 10 min OFF gtt16.eps 12 Infrared Thermometer Sản phẩm 8 10 0ºC 32ºF 9 30 Min 11 12 9 3 6 22ºC 72ºF °F 125 gtt15.eps 13 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng 12 13 38 mm @ 300 mm 60 mm @ 100 mm @ 600 mm 900 mm 33 mm @ 300 mm 50 mm @ 600 mm 85 mm @ 900 mm S 1.5" @ 12" 2.4" @ 24" D 62 MAX D:S = 10:1 4" @ 36" S 1.4" @ 12" 2" @ 24" 3.4" @ 36" D 62 MAX + D:S = 12:1 gtt08-11.eps 14 Infrared Thermometer Sản phẩm 14 70 21 gtt03.eps 15 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng 15 75° 225° 75° gtt04.eps 16 Infrared Thermometer Sản phẩm 16 17 + gtt13.eps 17 62 MAX/62 MAX + Hướng dẫn sử dụng 18
Source Exif Data:
File Type : PDF File Type Extension : pdf MIME Type : application/pdf PDF Version : 1.6 Linearized : No Create Date : 2012:11:12 12:05:18-08:00 Modify Date : 2015:02:11 09:58:18-08:00 Has XFA : No XMP Toolkit : Adobe XMP Core 5.2-c001 63.139439, 2010/09/27-13:37:26 Metadata Date : 2015:02:11 09:58:18-08:00 Producer : Acrobat Distiller 10.1.3 (Windows) Format : application/pdf Title : untitled Document ID : uuid:309d63b9-676a-462c-b31f-34019eb19238 Instance ID : uuid:ef6651da-51f6-43cf-8a6b-d212df41b7f7 Page Mode : UseOutlines Page Count : 22EXIF Metadata provided by EXIF.tools